1 thùng bia tiếng anh là gì

  1. Kiến thức
  2. Ngữ pháp tiếng Anh
  3. Từ vựng tiếng Anh

Tiếng Anh chủ đề: Những vật chứa đựng

- Tiếng Anh chủ đề: làng quê

- Tiếng Anh chủ đề: Năm mới.

1 thùng bia tiếng anh là gì

1. bag /bæg/ túi, bao, túi xách, cặp 2. bar /bɑːr/ thanh/que, thỏi (thường hình chữ nhật) 3. box /bɒks/ hộp, thùng, tráp, bao 4. can /kæn/ lon (bia, sữa), hộp(thức ăn) 5. carton /’kɑːtən/ hộp/bìa đựng (làm bằng bìa cứng) 6. container /kən’teɪn/ công-te-nơ; vật đựng, chứa, thùng đựng hàng. 7. jar /dʒɑːr/ vại, lọ, bình, hũ 8. pack /pæk/ gói, bộ (tài liệu) 9. package /’pækɪdʒ/ gói (hàng, quà, bưu kiện) 10. piece /piːs/ mảnh, miếng(bánh mỳ/giấy), mẫu(tin/phấn), viên(phấn) 11. pump /pʌmp/ chai/lọ có đầu xịt 12. six-pack /’sɪkspæk/ hộp chứa 6 lon/chai 13. slice /slaɪs/ miếng mỏng(bánh), lát mỏng(chanh) 14. spray can /spreɪ kæn/ bình phun, bình xịt 15. tub /tʌb/ chậu, bồn tắm 16. tube /tjuːb/ ống(tròn hình trụ), tuýp (kem đánh răng)

toomva.com chúc bạn học thành công!

table in solitude, along with a full table of barbecue and full boxes of beer, they will definitely stand out.

Và tôi cũng nhớ, chúngtôi đã mong đợi có bia bên trong két bia nhựa, nhưng nó trống không.( Tiếng cười) Tôi nhớ điều này đã gây thất vọng lớn.

And also I still remember,we were expecting to have a beer inside the plastic beer crate, but it came empty.(Laughter) So I remember it was so disappointing.

Trong năm 2017, lượng nhập khẩu két bia thép không gỉ từ Trung Quốc, Đức và Mexico lần lượt là 18,1 triệu USD, 11,8 triệu USD và 5,7 triệu USD.

In 2017, imports of refillable stainless steel kegs from China, Germany, and Mexico were valued at an estimated $18.1 million, $11.8 million, and $5.7 million, respectively.

Thế cũng chẳng sao vì theo tính toán của Jake đây, dựa trên số lượng két bia và chất lỏng bọn mày đã mua, lúc này bọn mày đang dần hết rồi.

That won't matter because by Jake's calculations, based on the amount of kegs and liquor you bought, you should be running out, just about now.

Nếu bạn dành tất cả cácngày cuối tuần chỉ để uống những két bia vô vị tại nhà anh bạn thân thì bạn nên thay đổi kế hoạch vui chơi của mình một chút.

If you're spending all weekend drinking around a keg of stale beer at your buddy's house then you might want to change your game plan up a little bit.

Tôi đã đề xuất với công ty bia Kirin, bởi vì vào thời điểmđó, công ty bia Asahi làm những két bia nhựa của họ màu đỏ, không hợp với màu của những ống giấy.

I asked the Kirin beer company to propose, because at that time,the Asahi beer company made their plastic beer crates red, which doesn't go with the color of the paper tubes.

Tôi làm nơi trú ẩn bằng ống giấy cho họ, và để những sinh viên dễ dàng xây dựng nó và cũng để dễ dỡ bỏ,tôi đã sử dụng những két bia làm móng.

I made a paper tube shelter for them, and in order to make it easy to be built by students and also easy to demolish,I used beer crates as a foundation.

Nếu bạn dành toàn bộ thời gian vào ngàycuối tuần chỉ để đi uống những két bia vô vị tại nhà người bạn thân thì bạn nên thay đổi kế hoạch vui chơi của mình một chút nhé.

If you're spending all weekend drinking around a keg of stale beer at your buddy's house then you might want to change your game plan up a little bit.

Trong bức hình này,một nhân viên của Facebook đang rót bia từ két, còn Andrew McCollum thì đang trò chuyện thân mật với một người bạn gái.

In this photo,one of the documentary crew members pours a beer from Facebook's keg while Andrew McCollum hangs out with a lady friend.

Giải thưởng là 1 két bia.

The prize was a dozen beer each.

Mẹ cô ra xe và quay lại với một két bia.

Her mother left to go to the car and returned with a case of beer.

Mẹ cô ra xe và quay lại với một két bia.

He ran to his truck and returned with a beer koozie.

Sau khi uống hết 1 két bia thì họ gọi tính tiền.

After we had drank two Pints of Beer, he paid the Reckning.

Tôi không biết tại sao,nhưng họ đã hát và tiệc tùng với một két bia…”.

I don't know why, butthey were singing and partying, with a case of beer.

Lúc quay lại, anh ấy mang theo một két bia Milwaukee' s Best cho mọi người cùng thêm hai vị khách.

When he came back,he brought a can of Milwaukee's Best beer for everyone, as well as two new party guests.

Người cha đã bán cô con gái 14 tuổi của mình cho hàng xóm với giá 16.000 USD vàmột 100 két bia cùng với thịt….

It turns out Jesus sold his daughter to his neighbor for $16,000,lots of beer, and meat.

Nó trông như thể em ấy đã thề máu với cái két bia đó, rằng sẽ xử lý hết toàn bộ chaibia trong tối nay.

She seemed to have made a blood-oath with the box of beer, vowing to finish the entire thing by tonight.

Thùng đựng bia tiếng Anh là gì?

- Thùng (barrel) là một bình tròn, có chiều dài lớn hơn chiều rộng và phồng lên ở giữa.

Két bia gọi là gì?

Một két bia (a case of beer) có 24 chai bia (beer bottles), thường là chai thủy tinh, được đựng trong thùng nhựa. Một thùng bia có 24 lon bia (beer cans), thường là lon nhôm, được đựng trong thùng giấy.

Tiếng Anh từ bia là gì?

beer. Thỉnh thoảng thật thú vị được nhấm nháp đồ giải khát khác ngoài bia ra.