Vpp là gì trong Thì tiếng Anh
Các Thì Tiếng Anh Lớp 9 1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Cách dùng - Dùng để diễn tả một thói quen.
Khi trong câu có những trạng từ thường gặp sau (được sắp xếp theo độ thường xuyên giảm dần) 2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
-Diễn tả một hành động xảy ra tại thời điểm nói.
Các trạng từ thường gặp: -Now/right now/at the moment/at present/currently/ continously 3.THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
-Diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ và kéo dài đến hiên tại.
Các trạng từ thường gặp: -For + khoảng thời gian -Since + mốc thời gian -Never/ever -Recently/lately -Already/just/yet -Up to now/ up to present/up to this moment/until now/until this time/ so far -In/over/during/for + the + last/part + khoảng thời gian 4.THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
-Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn tiếp tục ở hiện tại và tương lai.
Chú ý:Phân biệt thì Hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Hiện tại hoàn thành (have + Vpp)Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (have + been +Ving)Giống nhau-Với những động từ chỉ thói quen diễn ra trong thời gian dài ví dụ để chỉ việchọc tập, nghiên cứu, công việc , sở thích có thể dùng với cả 2 thì ( live,study, learn, play, teach,) 1) I have taught (have been teaching) English for 10 years. 2) Ive lived (have been living) here since I was a child. 3) I have played (have been playing) football since 2012. Khác nhau-Nhấn mạnh vào kết quả của hành động 4) I have finished all books by Mark Twain. 5) We have had 5 tests in this term so far -Nhấn mạnh vào độ dài , trường độ của hành động.6) I have been waiting for her since 2 oclock. 7) We have been studying hard all week for the test. Dấu hiệu nhận biết: 5.THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN:
-Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khử.
Các trạng từ thường gặp: -At + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o'clock last night) -At this time + thời gian trong quá khứ (at this time 2 years ago) -When/while 6.THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
-Diễn tả một hành động trong quá khứ xảy ra trước một hành động,thời điểm khác trong quá khứ.
Các trạng từ thường gặp: -Already/never/just -By the time - before/after/ 7.THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
-Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Các trạng từ thường gặp: -Someday ( một ngày nào đó) -Next week / month / year/... -Tomorrow -Soon ( sớm, nhanh thôi) 8.THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN
-Diễn tả một hành động đang xảy ra vào một thòi điểm ở tương lai. ( có thể là một mốc thời gian cụ thể hoặc 1 khoảng thời gian)
Các trạng từ thường gặp: At + giờ/at this time/at this moment + mốc thời gian tương lai ví dụ:at this time tomorrow, at this moment next year... 9.THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
-Diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm ờ tương lai.
Dấu hiệu nhận biết: -When/after/before/as soon as |