Vở bài tập toán lớp 5 trang 43 năm 2024

Hướng dẫn giải toán lớp 5 trang 43, 44 VBT tập 2: Luyện tập chung, bài 119 với đầy đủ giải pháp và đáp án chi tiết cho bài tập 1, 2, 3. Hãy tham khảo để nắm bắt cách áp dụng kiến thức vào từng bài tập, giải một cách chính xác và nhanh chóng.

Hướng dẫn giải toán lớp 5 trang 43, 44 VBT tập 2: Luyện tập chung, bài 119

1. Hướng dẫn giải bài 1 - Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 43

Đề bài:

Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) với AB = 20cm, AD = 30cm, DC = 40cm.

Nối điểm A với C tạo ra hai hình tam giác ABC và ADC. Hãy tính:

  1. Diện tích của mỗi hình tam giác đó.
  1. Tỉ lệ phần trăm diện tích giữa hình tam giác ABC và hình tam giác ADC.

Vở bài tập toán lớp 5 trang 43 năm 2024

Phương pháp giải

- Diện tích hình thang ABCD được tính bằng công thức (đáy lớn + đáy nhỏ) ⨯ chiều cao : 2 = (AB + DC) ⨯ AD : 2.

- Diện tích tam giác ADC là diện tích tam giác có cạnh đáy AD và chiều cao DC, được tính bằng công thức AD ⨯ DC : 2.

- Diện tích tam giác ABC được tính bằng hiệu của diện tích hình thang ABCD và diện tích tam giác ADC.

- Để tính tỉ lệ phần trăm diện tích tam giác ABC và hình tam giác ADC, chia diện tích tam giác ABC cho diện tích tam giác ADC, nhân với 100 và thêm ký hiệu % vào bên phải.

Đáp án

  1. Diện tích hình thang ABCD là:

(20 + 40) ⨯ 30/2 = 900 (cm2)

Diện tích tam giác ADC là :

(40 ⨯ 30)/2 = 600 (cm2)

Diện tích tam giác ABC là :

900 - 600 = 300 (cm2)

  1. Tỉ số phần trăm diện tích tam giác ABC so với tam giác ADC là :

300/600 x 100 = 50%

2. Giải bài 2 - Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 43

Đề bài:

Trong hình vuông ABCD cạnh 4cm, lấy trung điểm trên các cạnh và nối chúng ta được hình tứ giác MNPQ. Hãy tính tỉ số diện tích giữa hình tứ giác MNPQ và hình vuông ABCD.

Vở bài tập toán lớp 5 trang 43 năm 2024

Phương pháp giải

- Diện tích hình vuông ABCD = cạnh x cạnh.

- Các tam giác AMQ, BMN, CPN, DPQ đều là tam giác vuông và có diện tích bằng nhau.

Diện tích của mỗi tam giác được tính bằng nửa tích độ dài hai cạnh góc vuông.

- Diện tích hình tứ giác MNPQ bằng hiệu của diện tích hình vuông ABCD và tổng diện tích của các tam giác AMQ, BMN, CPN, DPQ.

- Tỉ số diện tích giữa hình tứ giác MNPQ và hình vuông ABCD được tính bằng cách lấy diện tích hình tứ giác MNPQ chia cho diện tích hình vuông ABCD.

Kết quả

Vì M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD và AD nên ta có:

AM = MB = BN = NC = CP = PD = DQ = QA = 4 : 2 = 2cm

Diện tích hình vuông ABCD là:

Diện tích hình vuông ABCD là:

16 - (4 ⨯ 2) = 8 (cm2)

Tỉ số diện tích hình tứ giác MNPQ và hình vuông ABCD là:

8/16 = 1/2

Diện tích hình tứ giác MNPQ là:

8/16 = 1/2

Chúc các em giải bài tập hiệu quả!

3. Giải bài 3 - Vở bài tập toán lớp 5 tập 2 trang 44

Đề bài:

Cho hình bên gồm hình chữ nhật ABCD có AD = 2dm và một nửa hình tròn tâm O bán kính 2dm. Tính diện tích phần đã tô đậm của hình chữ nhật ABCD.

Vở bài tập toán lớp 5 trang 43 năm 2024

Phương pháp giải

Diện tích hình chữ nhật ABCD là :

- Diện tích hình chữ nhật ABCD = chiều dài ⨯ chiều rộng.

- Diện tích nửa hình tròn tâm O = (bán kính ⨯ bán kính ⨯ 3, 14) : 2.

- Diện tích phần tô đậm = diện tích hình chữ nhật ABCD - diện tích nửa hình tròn tâm O.

Diện tích hình chữ nhật ABCD là :

Diện tích hình chữ nhật ABCD là :

8 (dm2)

Diện tích nửa hình tròn tâm O là :

6,28 (dm2)

Diện tích phần đã tô đậm là :

1,72 (dm2)

Đáp số : 1,72dm2

Các bạn đang xem hướng dẫn Giải toán lớp 5 trang 43, 44 VBT tập 2 Luyện tập chung bài 119, bạn có thể xem lại hướng dẫn Giải toán lớp 5 trang 41, 42 VBT tập 2 Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu hoặc xem trước phần hướng dẫn Giải toán lớp 5 trang 45 VBT tập 2 Luyện tập chung để hiểu hơn về bài học.

Chúc các bạn đạt thành công trong học môn toán.

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 2083 hoặc email: [email protected]

  • Vở bài tập toán lớp 5 trang 43 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Vở bài tập toán lớp 5 trang 43 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm