Vở bài tập Toán lớp 2 tập 2 Bài 51

Bàỉ 51: 32-8 Tính: 62 82 52 92 72 9 7 4 8 6 53 75 48 84 66 b] 12 - 2 - 3 = 7 12 - 5 = 7 12 - 2 - 7 = 3 12 - 9 = 3 12 - 2 - 4 = 6 12 - 6 = 6 2. Tính: 12 2 8 4 12 3 9 12 5 7 12 9 3 12 " 4 3. Có 12 quả trứng, trong đó có 8 quả trứng gà, còn lại là trứng vịt. Hỏi có mấy quả trứng vịt ? 4. Tóm tắt Có tất cả Trứng gà : Trứng vịt: Số ? 12 quả trứmg 8 quả . . . quả ? Bài giải Số quả trứng vịt có là: 12 - 8 = 4 [quả] Đáp số: 4 quả. a] 12 5=7 b] 12 - 12 = 0 2. Đặt tính rồi tính: 3. Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán: Hoa có 32 quả táo, Hoa cho bạn 9 quả táo. Hỏi Hoa còn lại bao nhiều quả táo? Tóm tắt Hoa có Hoa cho bạn Hoa còn lại 32 quả táo 9 quả táo ... quả táo ? Bài giải Hoa còn lại số quả táo là: 32 - 9 = 23 [quả] Đáp số: 23 quả. 4. Tìm X: a] X + 9 = 22 X =22-9 X = 13 b] 6 + X =32 X =32-6 X =26 1. Tính:

adsense

Bài 51: Số có ba chữ số – Giải VBT Toán 2 – Sách Kết nối tri thức

============
Thuộc Sách kết nối – Giải VBT Toán 2
=============

Bài 1: Nối cách đọc với cách viết số tương ứng.

Lời giải:

Bài 2: Số?

a,

b,

Lời giải:

a,

b,

Bài 3: Hoàn thành bảng sau [theo mẫu]

Số gốm Viết số Đọc số
3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị 345 ba trăm bốn mươi lăm
4 trăm, 5 chục và 3 đơn vị
7 trăm, 6 chục và 4 đơn vị
6 trăm, 4 chục và 7 đơn vị

Lời giải:

Số gốm Viết số Đọc số
3 trăm, 4 chục và 5 đơn vị 345 ba trăm bốn mươi lăm
4 trăm, 5 chục và 3 đơn vị 453 bốn trăm năm mươi ba
7 trăm, 6 chục và 4 đơn vị 764 bảy trăm sáu mươi bốn
6 trăm, 4 chục và 7 đơn vị 647 sáu trăm bốn mươi bảy

Bài 4: Tô màu vào mỗi ngôi nhà theo chỉ dẫn

Lời giải:

Học sinh tô màu theo hướng dẫn sau:

Bài 1: Nối [theo mẫu]

Lời giải:

Bài 2: Tìm bông hoa cho đàn ông đậu bằng cách nối [theo mẫu]

Lời giải:

Bài 3: Tô màu vào những thanh gỗ ở hàng rào theo chỉ dẫn

Thanh gỗ ghi số gồm Tô màu
4 trăm, 9 chục và 2 đơn vị Xanh
2 trăm, 4 chục và 9 đơn vị Đỏ
9 trăm, 2 chục và 4 đơn vị Vàng

Lời giải:

Học sinh tô màu theo hướng dẫn sau:

Xanh: 492

Đỏ: 249

Vàng: 924

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a, Số liền trước của 599 là ……….

b, Số liền sau của 599 là ……….

c, Số 599 là số liền trước của ……….

d, Số 599 là số liền sau của ……….

adsense

Lời giải:

a, Số liền trước của 599 là 598

b, Số liền sau của 599 là 600

c, Số 599 là số liền trước của 600

d, Số 599 là số liền sau của 598

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Nếu đi mỗi chỉ dẫn bên dưới, nhím sẽ đến được khu rừng có bao nhiêu cây nấm?

Lời giải:

a, 267 cây nấm

b, 726 cây nấm

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm [theo mẫu].

a, Số 392 gồm ….. trăm, ….. chục và ….. đơn vị.

b, Số 450 gồm ….. trăm, ….. chục và ….. đơn vị.

c, Số 500 gồm ….. trăm, ….. chục và ….. đơn vị.

d, Số ….. gồm 6 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.

e, Số ….. gồm 6 trăm, 7 chục và 0 đơn vị.

Lời giải:

a, Số 392 gồm 3 trăm, 9 chục và 2 đơn vị.

b, Số 450 gồm 4 trăm, 5 chục và 0 đơn vị.

c, Số 500 gồm 5 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.

d, Số 607 gồm 6 trăm, 0 chục và 7 đơn vị.

e, Số 670 gồm 6 trăm, 7 chục và 0 đơn vị.

Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

a, Từ ba thẻ số 6, 2 và 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là …………….

b, Từ ba thẻ số 4, 0 và 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là …………….

Lời giải:

a, Từ ba thẻ số 6, 2 và 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là: 628, 682, 268, 286, 826, 862

b, Từ ba thẻ số 4, 0 và 8 ta có thể lập được các số có ba chữ số là: 408, 480, 804, 840

======

Video liên quan

Chủ Đề