Vở bài tập Toán lớp 2: ôn tập các số đến 100

2. Ôn tập các số đến 100 [tiếp theo]

Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 2: Ôn tập các số đến 100 [tiếp theo]

Bài 1. [Trang 4 VBT Toán 2]

Viết [theo mẫu]:

Chục Đơn vị Viết số Đọc số
7 8 78 Bảy mươi tám 78 = 70 + 8
9 5 95 95 = …
6 1
2 4

Bài giải

Chục Đơn vị Viết số Đọc số
7 8 78 Bảy mươi tám 78 = 70 + 8
9 5 95 Chín mươi lăm 95 = 90 + 5
6 1 61 Sáu mươi mốt 61 = 60 + 1
2 4 24 Hai mươi tư 24 = 20 + 4

Bài 2. [Trang 4 VBT Toán 2]

Điền dấu [>; < ; =] vào chỗ trống:

52…56 69…96 70 + 4 …74
81…80 88…80 + 8 30 + 5 …53

Bài giải

52 < 56 69 < 96 70 + 4 = 74
81 > 80 88 = 80 + 8 30 + 5 < 53

Bài 3. [Trang 4 VBT Toán 2]

Viết các số 42; 59; 38; 70

a] Theo thứ tự từ bé đến lớn

b] Theo thứ tự từ lớn đến bé

Bài giải

Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38; 42; 59; 70.

Theo thứ tự từ lớn đến bé: 70; 59; 42; 38.

Bài 4. [Trang 4 VBT Toán 2]

Nối số thích hợp với ô trống:

Bài giải

Bài 5. [Trang 4 VBT Toán 2]

Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: …

Bài giải

Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11

Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 2: Số hạng – Tổng

Để học tốt, các em có thể xem thêm:

1. Ôn bài lí thuyết Toán lớp 2

2. Giải bài tập SGK Toán lớp 2

3. Giải vở bài tập Toán lớp 2

4. Luyện tập Toán lớp 2

5. Đề thi Toán lớp 2 Online

6. Các chuyên đề nâng cao Toán lớp 2

7. Tài liệu tham khảo môn Toán

8. Soạn văn lớp 2 ngắn nhất – đầy đủ – chi tiết

9. Tài liệu tham khảo môn Tiếng Việt

10. Tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh

Bạn có thể in hoặc xuất file pdf! Thật tuyệt!

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Bài 1 [trang 3 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1]

Số?

a] Các số có một chữ số là:

b] Số bé nhất có một chữ số là……

c] Số lớn nhất có một chữ số là……

Phương pháp giải:

- Đếm xuôi các số có 1 chữ số rồi điền vào chỗ trống các số còn thiếu.

- Trong các số vừa viết ở câu a, số nào được đếm đầu tiên thì có giá trị bé nhất, số đếm cuối cùng là số có một chữ số lớn nhất.

Lời giải chi tiết:

a] Các số có một chữ số là:

b] Số bé nhất có một chữ số là 0

c] Số lớn nhất có một chữ số là 9.

Bài 2 [trang 3 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1]

a] Viết tiếp các số có hai chữ số vào ô trống cho thích hợp:

b] Số bé nhất có hai chữ số là ……

c] Số lớn nhất có hai chữ số là ……

d] Các số tròn chục có hai chữ số là: …...

Phương pháp giải:

- Đếm xuôi các số từ 10 đến 99 rồi điền vào chỗ trống trong bảng.

- Số đếm cuối cùng trong bảng trên là số lớn nhất có hai chữ số.

- Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị bằng 0.

Lời giải chi tiết:

a]

b] Số bé nhất có hai chữ số là 10

c] Số lớn nhất có hai chữ số là 99

d] Các số tròn chục có hai chữ số là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.

Bài 3 [trang 3 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1]

Số?

a] Số liền sau của 54 là …….

b] Số liền trước của 90 là …....

c] Số liền trước của 10 là …….

d] Số liền sau của 99 là ……..

Phương pháp giải:

- Số liền sau của số a thì lớn hơn a một đơn vị.

- Số liền trước của số a thì bé hơn a một đơn vị.

Lời giải chi tiết:

a] Số liền sau của 54 là 55.

b] Số liền trước của 90 là 89.

c] Số liền trước của 10 là 9.

d] Số liền sau của 99 là 100.

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 2 [VBT Toán 2] hay và chi tiết khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 và Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung Vở bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề