Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tuần 6 trang 36
Câu 1. Sửa lỗi trong bài chính tả Người viết truyện thật thà em vừa viết. Ghi vào bảng các lỗi và cách sửa từng lỗi: a) Lỗi nhầm lẫn s / x
b) Lỗi nhầm lẫn dấu hỏi /dấu ngã
Trả lời. a) Lỗi nhầm lẫn s/x
b) Lỗi nhầm lẫn dấu hỏi /dấu ngã
Câu 2. Tìm từ láy: a) - Ba từ có tiếng chứa âm s.
- Ba từ có tiếng chứa âm x
b) - Ba từ có tiếng chứa thanh hỏi:
- Ba từ có tiếng thanh ngã
Trả lời. Ba từ có tiếng chứa âm s.
Ba từ có tiếng chứa âm X.
b) Ba từ có tiếng chứa thanh hỏi
Ba từ có tiếng chứa thanh ngã
Mời các em học sinh và quý thầy cô tham khảo hướng dẫn giải VBT Tiếng Việt lớp 4 Chính tả - Tuần 6 trang 36, 37 Tập 1 được đội ngũ chuyên gia biên soạn đầy đủ và ngắn gọn dưới đây. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 36, 37: Chính tảCâu 1: Sửa lỗi trong bài chính tả Người viết truyện thật thà em vừa viết. Ghi vào bảng ở dưới các lỗi và cách sửa từng lỗi : a) Lỗi nhầm lẫn s / x -Viết sai: M: xắp lên xe,...................................................... -Viết đúng: M: sắp lên xe......................................................... b) Lỗi nhầm lẫn dấu hỏi / dấu ngã -Viết sai: M: tưỡng tượng,......................................................... -Viết đúng: M: tưởng tượng,........................................................ Trả lời: a, -Viết sai: về xớm, mà sem -Viết đúng: về sớm, mà xem b, -Viết sai: nỗi tiếng, bão vợ, nghỉ một cái cớ đễ về, anh sẻ thẹn đõ mặt -Viết đúng: nổi tiếng, bảo vợ, nghĩ một cái cớ để về, anh sẽ thẹn đỏ mặt Câu 2: Tìm từ láy: a, - Ba từ có tiếng chứa âm s : suôn sẻ,.................................................. - Ba từ có tiếng chứa âm x : xôn xao,................................................... b, - Ba từ có tiếng chứa thanh hỏi : nhanh nhảu,................................................... - Ba từ có tiếng chứa thanh ngã : mãi mãi,...................................................... Trả lời: a, - Ba từ có tiếng chứa âm s : sẵn sàng, sáng suốt, sần sùi - Ba từ có tiếng chứa âm x : xào xạc, xao xuyến, xa xôi, b, - Ba từ có tiếng chứa thanh hỏi : khẩn khoản, thấp thỏm, đủng đỉnh - Ba từ có tiếng chứa thanh ngã : màu mỡ, mĩ miều, sẵn sàng. ►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Tiếng Việt 4 Chính tả - Tuần 6 trang 36, 37 Tập 1 file PDF hoàn toàn miễn phí. Đánh giá bài viết Sửa lỗi trong bài chính tả Người viết truyện thật thà em vừa viết. Ghi vào bảng các lỗi và cách sửa từng lỗi . Chính tả – Tuần 6 trang 36 Vở bài tập (SBT) Tiếng Việt 4 tập 1 – Chính tả – Tuần 6 – Vở bài tập Tiếng Việt 4 tập 1
Advertisements (Quảng cáo) 1. Sửa lỗi trong bài chính tả Người viết truyện thật thà em vừa viết. Ghi vào bảng các lỗi và cách sửa từng lỗi : a) Lỗi nhầm lẫn s / x
b) Lỗi nhầm lẫn dấu hỏi /dấu ngã
2. Tìm từ láy : a) – Ba từ có tiếngchứa âm s. M : suôn sẻ……………………. – Ba từ có tiếngchứa âm x M : xôn xao……………………. b) – Ba từ có tiếng chứa thanh hỏi: M : nhanh nhảu, – Ba từ có tiếng thanh ngã M : mãi mãi…………………… TRẢ LỜI: 1. Sửa lỗi trong bài chính tả Người viết truyện thật thà em vừa viết. Ghi vào bảng ở dưới các lỗi và cách sửa từng lỗi : a) Lỗi nhầm lẫn s/x
b) Lỗi nhầm lẫn dấu hỏi / dấu ngã
2. Tìm từ láy: – Ba từ có tiếng chứa âm s. M : suôn sẻ, sẵn sàng, sáng suốt, sần sùi, sao sát, sền sệt, sin sít, song song… – Ba từ có tiếng chứa âm X. M : xôn xao, xào xạc, xao xuyến, xa xôi, xanh xao, xúng xính, xông xáo, xót xa.. b) – Ba từ có tiếng chứa thanh hỏi M: nhanh nhảu, khẩn khoản, thấp thỏm, đủng đỉnh, lởm chởm, lủng củng, vớ vẩn… – Ba từ có tiếng chứa thanh ngã M: mãi mãi, màu mỡ, mĩ miều, sẵn sàng, vững vàng, bỡ ngỡ…
Lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 36, 37 Chính tả hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 4 Tập 1. Câu 1 (trang 36 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Sửa lỗi trong bài chính tả Người viết truyện thật thà em vừa viết. Ghi vào bảng ở dưới các lỗi và cách sửa từng lỗi : Quảng cáo a) Lỗi nhầm lẫn s / x -Viết sai: M: xắp lên xe,...................................................... -Viết đúng: M: sắp lên xe......................................................... b) Lỗi nhầm lẫn dấu hỏi / dấu ngã -Viết sai: M: tưỡng tượng,......................................................... -Viết đúng: M: tưởng tượng,........................................................ Trả lời: a, -Viết sai: về xớm, mà sem -Viết đúng: về sớm, mà xem b, Quảng cáo -Viết sai: nỗi tiếng, bão vợ, nghỉ một cái cớ đễ về, anh sẻ thẹn đõ mặt -Viết đúng: nổi tiếng, bảo vợ, nghĩ một cái cớ để về, anh sẽ thẹn đỏ mặt Câu 2 (trang 37 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1): Tìm từ láy: a, - Ba từ có tiếng chứa âm s : suôn sẻ,.................................................. - Ba từ có tiếng chứa âm x : xôn xao,................................................... b, - Ba từ có tiếng chứa thanh hỏi : nhanh nhảu,................................................... - Ba từ có tiếng chứa thanh ngã : mãi mãi,...................................................... Trả lời: a, - Ba từ có tiếng chứa âm s : sẵn sàng, sáng suốt, sần sùi Quảng cáo - Ba từ có tiếng chứa âm x : xào xạc, xao xuyến, xa xôi, b, - Ba từ có tiếng chứa thanh hỏi : khẩn khoản, thấp thỏm, đủng đỉnh - Ba từ có tiếng chứa thanh ngã : màu mỡ, mĩ miều, sẵn sàng Tham khảo giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 4: Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 chọn lọc, hay khác: Xem thêm các loạt bài để học tốt Tiếng Việt 4 hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 | Giải VBT Tiếng Việt 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung VBT Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 và Tập 2. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. tuan-6.jsp |