Viết về chuyến đi du lịch bằng tiếng Hàn

Xem 163,845

Cập nhật nội dung chi tiết về Viết Đoạn Văn Kể Về Chuyển Du Lịch Bằng Tiếng Hàn. mới nhất ngày 05/05/2022 trên website Hanoisoundstuff.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 163,845 lượt xem.

--- Bài mới hơn ---

  • Hướng Dẫn Viết Đoạn Văn Chủ Đề Ước Mơ Bằng Tiếng Nhật
  • Công Ty Luật Hướng Dẫn Viết Luận Cứ Bào Chữa Mẫu Hành Nghề Luật Sư
  • Cách Tìm Ý Cho Bài Văn Nghị Luận
  • Cách Viết Luận Điểm Luận Cứ Trong Văn Nghị Luận
  • Cách Viết Bài Luận Cá Nhân: Bí Kíp Để Chinh Phục Hội Đồng Xét Tuyển
  • Kể về chuyến du lịch của bạn bằng tiếng Hàn

    Kỉ niệm đáng nhớ bằng tiếng Hàn

    Giới thiệu địa điểm du lịch bằng tiếng Hàn

    Kế hoạch cho kỳ nghỉ hè bằng tiếng Hàn

    Viết về chuyến đi du lịch bằngtiếng Anh

    Chủ đề du lịch bằng tiếng Hàn

    Viết Bài văn về du lịch bằng tiếng Hàn

    Luyện viết tiếng hàn, kỹ năng đầu tiên trước khi bạn muốn thành thạo viết văn tiếng hàn chính là nắm chắc kiến thức cơ bản mình học được

    .

    Đầu tiên đó là có cách học cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản và từ vựng tiếng Hàn sơ cấp. Phải có được hai thứ này bạn mới có thể viết được một đoạn văn. Tiếp đó bạn học quy tắc trong khi viết văn của tiếng Hàn, chủ động tham khảo các bài văn mẫu tiếng Hàn để hiểu hơn về văn phong cũng như cách viết của người Hàn Quốc.

    Viết nhật kí mỗi tối

    Viết nhật kí bằng tiếng Hàn tại sao không ?. Cách học tiếng Hàn cơ bản này rất thú vị vì không chỉ luyện viết văn tiếng Hàn, củng cố ngữ pháp và tự vựng mà đây còn là cách học tự nhiên nhất. Bạn có thể viết về tất cả những gì đã xảy ra trong ngày của mình, bạn sẽ biết cách sử dụng đúng các thì trong tiếng Hàn. Dù sai hay đúng chỉ cần bạn tự mình có thể viết ra đã là một phương pháp hữu hiệu giúp bạn có sự chỉnh chu hơn mỗi ngày về câu văn của mình.

    Viết Đoạn Văn Kể Về Chuyến Đi Du Lịch bằng tiếng Hàn.

    Năm ngoái tôi đã đi du lịch Thái Lan. Chuyến du lịch ấy thật sự rất thú vị. Chuyến du lịch kéo dài 4 ngày 5 đêm.

    Thái Lan là một đất nước rất đẹp và hiện đại. Và tôi rất bất ngờ bởi văn hoá xếp hàng của người Thái. Người Thái rất thân thiện và phong cảnh ở Thái Lan rất đẹp.

    Và điều đặc biệt trong chuyến du lịch Thái Lan này là tôi đã có cơ hội đến concert của EXO. Đây có lẽ sẽ là kỉ niệm khó quên trong đời tôi.

    Bài viết đoạn văn tiếng Hàn về chuyến du lịch được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn Sài Gòn Vina.

    Tag tìm kiếm:

    Viết đoạn văn kể về chuyến đi du lịch bằng tiếng Hàn

    Kể về chuyến du lịch của bạn bằngtiếng Nhật

    Kỉ niệm đáng nhớ bằng tiếng Hàn

    Giới thiệu địa điểm du lịch bằng tiếng Hàn

    Kế hoạch cho kỳ nghỉ hè bằng tiếng Hàn

    Viết về chuyến đi du lịch bằng tiếng Anh

    Chủ đề du lịch bằng tiếng Hàn

    Viết Bài văn về du lịch bằng tiếng Hàn

    --- Bài cũ hơn ---

  • Đoạn Văn Chủ Đề Ước Mơ Làm Giáo Viên Bằng Tiếng Nhật.
  • ​cách Viết Tiểu Luận Tiếng Hàn
  • Cách Viết Bài Luận Về Vấn Đề
  • Children Can Learn Effectively By Using The Internet. Therefore, Parents Should Make Sure Their Children Have Their Own Computer And Internet Connection.
  • Cách Viết Một Bài Luận Ielts Hoàn Chỉnh Phần 1
  • Bạn đang đọc nội dung bài viết Viết Đoạn Văn Kể Về Chuyển Du Lịch Bằng Tiếng Hàn. trên website Hanoisoundstuff.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!

    Travel [n.] – 여행 [yeohaeng]: du lịch

    To Travel [v] – 여행하다 [yeohaenghada]: đi du lịch

    Bạn có đến du lịch Hàn Quốc lần nào chưa?

    Ví dụ:

    일본에 벚꽃을 보러 가려면 여행하기 위해 필요한 표와 호텔방 일찍 예약하세요. 
    Ilbone beotkkocheul boreo garyeomyeon yeohaenghagi wihae pillyohan pyowa hotelbang iljjik yeyakaseyo
    Nếu ​​bạn muốn đi ngắm hoa anh đào ở Nhật Bản, bạn nên chuẩn bị sớm mọi thứ bạn cần cho chuyến đi của mình.

    Cách nhớ: liên tưởng tới những từ có phát âm giống trong tiếng Anh, sau đó nghĩ ra một câu mẫu để ghi nhớ dễ dàng hơn.

    Ví dụ: 

    When I travel, I tell my friends “Yo, let’s hang about”. [여행/yeohaeng]
    Khi tôi đi du lịch, tôi nói với bạn của mình rằng “Yo, chúng mình cùng đi lang thang đi”.

    Danh từ “du lịch” trong tiếng Hàn là 여행 [yeohaeng], nó thường được sử dụng ở dạng động từ là 여행하다 [yeohaenghada], dịch với nghĩa đơn giản là đi du lịch hoặc 여행가다 [yeohaenggada], dịch nghĩa sát hơn là có một chuyến đi ngắn. Bạn cũng có thể thay thế 하다 and 가다 bằng 다니다 [danida] and 돌아다니다 [doradanida].

    Từ vựng liên quan

    여행 경비 [yeohaeng gyeongbi] – chi phí đi lại

    멀미 [meolmi] – say xe

    해외여행 [haeoeyeohaeng] – chuyến đi nước ngoài

    배낭여행을 가다 [baenangyeohaengeul gada] – đi du lịch bụi

    Cách nói tiêu chuẩn

    1. 제 꿈은 세계여행하는 것이에요. → Ước mơ của tôi là đi du lịch vòng quanh thế giới.

        [je kkumeun segyeyeohaenghaneun geosieyo.]

    2. 내일 여행다닐거라서 오늘 일찍 잠 잡시다. → Vì chúng ta sẽ đi du lịch vào ngày mai, hôm nay hãy ngủ sớm.

        [naeil yeohaengdanilgeoraseo oneul iljjik jam japsida.]

    3. 나는 국내 여행갈때마다 버스만 타요. → Tôi chỉ đi du lịch bằng xe buýt bất cứ khi nào tôi đi du lịch trong nước.

        [naneun gungnae yeohaenggalttaemada beoseuman tayo.]

    4. 우리는 그 결혼식 위해 파리까지 여행갔어요. → Chúng tôi đi du lịch đến Paris cho đám cưới đó.

        [urineun geu gyeolhonsik wihae parikkaji yeohaenggasseoyo.]

    5. 여행을 잘 다녀와요! → Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ!

        [yeohaengeul jal danyeowayo!]

    Cách nói suồng sã, thân mật

    6. 비행기에서 일등석을 타고 여행을 다녀본적 있어? → Bạn có trải nghiệm đi du lịch trong khoang hạng nhất của máy bay không?

        [bihaenggieseo ildeungseogeul tago yeohaengeul danyeobonjeok isseo?]

    7. 대학교를 졸업하자마자 취식하기전에 1년동안 여행했어. → Ngay khi tôi tốt nghiệp đại học, tôi đã đi du lịch một năm trước khi tìm việc làm.

        [daehakgyoreul joreopajamaja chwisikagijeone 1nyeondongan yeohaenghaesseo.]

    8. 다음에 언제 여행 떠나? → Khi nào bạn đi du lịch tiếp?

        [daeume eonje yeohaeng tteona?]

    9. 여행 일정을 어떻게 짰어? → Bạn đã lên kế hoạch cho chuyến đi của mình như thế nào?

        [yeohaeng iljeongeul eotteoke jjasseo?]

    10. 난 지난주에 여행에서 돌아왔어. → Tôi đã trở về từ chuyến đi của tôi tuần trước.

        [nan jinanjue yeohaengeseo dorawasseo.]

    11. 여행을 잘 다녀왔어? → Chuyến đi của bạn thế nào?

        [yeohaengeul jal danyeowasseo?]

    Trên đây là cách nói “du lịch” trong tiếng Hàn mà Hàn ngữ SOFL đã chia sẻ cho bạn. Hy vọng bài chia sẻ này sẽ giúp bạn có thêm kiến thức để chuẩn bị cho chuyến du lịch Hàn Quốc sắp tới của bản thân mình nhé. Chúc bạn học tiếng Hàn vui vẻ!

    KIIP Sơ cấp 1 sách cũ

    HQLT on 4/01/2018 08:23:00 PM

    Bài 14: 이번 연휴에 여행을 갈 거예요 Tôi sẽ đi du lịch vào kì nghỉ này 

    •여기는 어디예요? Đây là ở đâu?

    •여기에서 무엇을 해요? Làm gì ở đây? - 경주: Thành phố nằm ở phía Đông Nam tỉnh Gyeongsangbuk, là thủ đô của nhà nước Silla trong suốt một thời gian dài, có nhiều di sản văn hóa và là một thành phố du lịch nổi tiếng. - 구경을 해요 => 구경을 하다: Tham quan, ngắm cảnh - 등산을 해요 => 등산을 하다: Leo núi - 설악산: Núi Seolak - 수영을 해요 => 수영을 하다: Bơi lội - 제주도: Đảo Jeju

    어휘 


    - 가격: Giá, giá cả - 2박 3일: 2 đêm 3 ngày - 숙소: Chỗ trọ, chỗ nghỉ - 교통편: Phương tiện giao thông - 제주도 관광: Tham quan Đảo Jeju, chuyến du lịch đảo Jeju - 기간: Thời gian - 제주 호텔: Khách sạn Jeju - 제주 항공: Hàng không Jeju - 출발: Xuất phát, khởi hành - 예약: Đặt trước

    대화 



    - 영민 엄마: 흐엉 씨, 이번 연휴에 뭐 할 거예요?

    흐엉 à, kỳ nghỉ này cậu sẽ đi đâu?
    - 흐 엉: 가족들하고 남이섬에 갈 거예요. 

    Mình sẽ đi đảo Nami cùng với gia đình
    - 영민 엄마: 남이섬에서 뭐 할 거예요? 

    Cậu sẽ làm gì ở đảo Nami?
    - 흐 엉: 닭갈비를 먹고 자전거를 탈 거예요. 그리고 사진도 많이 찍을 거예요. 

    Mình sẽ ăn món thịt gà xào và cưỡi xe đạp. Và cũng sẽ chụp thật nhiều ảnh. 

    - 연휴: Kỳ nghỉ dài ngày [trên 2 ngày] - 사진 찍다: Chụp ảnh



    문법 1 

    Nhấn vào tên ngữ pháp [chữ màu xanh] để xem giải thích về ngữ pháp và các ví dụ
    동사 [으]ㄹ 거예요. Mang ý nghĩa dự định, kế hoạch trong tương lai

    - 전화를 걸다: Gọi điện thoại

    문법 2 

    Nhấn vào tên ngữ pháp [chữ màu xanh] để xem giải thích về ngữ pháp và các ví dụ
    명사 만 


    - 딸: Con gái - 아들: Con trai - 만: Chỉ - 공책: Quyển vở, quyển tập - 빨래하다: Giặt giũ - 밤: Ban đêm

    문법 3


    Nhấn vào tên ngữ pháp [chữ màu xanh] để xem giải thích về ngữ pháp và các ví dụ
    동사·형용사 고 

    - 녹차: Trà xanh - 부엌: Nhà bếp

    - 친절하다: Tử tế, ân cần

    - 착하다: Hiền lành, ngoan hiền - 부지런하다: Cần cù, siêng năng

    듣기 


    썸낭: 와! 드디어 주말이에요.
    동료: 썸낭 씨, 이번 주말에 특별한 계획 있어요?
    썸낭: 네. 친구하고 부산에 갈 거예요. 부산에서 바다도 구경하고 회도 먹을 거예요. 핫산 씨는요?
    동료: 저는 집에서 쉴 거예요.

    1. 썸낭 씨는 주말에 어디에 갈 거예요? 썸낭 cuối tuần này sẽ đi đâu? ① 경주 ② 남이섬 ③ 부산 ④ 제주도 2. 썸낭 씨는 주말에 무엇을 할 거예요? 썸낭 cuối tuần này sẽ làm gì? ① 등산을 할 거예요. [Sẽ đi leo núi] ② 집에서 쉴 거예요. [Sẽ nghỉ ngơi ở nhà] ③ 회를 먹을 거예요 [Sẽ ăn món gỏi cá sống]. ④ 바다 구경을 할 거예요 [Sẽ đi ngắm biển]

    말하기 

    - 이번 휴가에 어디에 갈 거예요? Kỳ nghỉ này cậu sẽ đi đâu? - 전주에 갈 거예요. Tớ sẽ đi Chonchu - 누구하고 같이 갈 거예요? Cậu sẽ đi với ai? - 가족들하고 같이 갈 거예요. Tớ sẽ đi cùng gia đình - 전주에서 뭘 할 거예요? Cậu sẽ làm gì ở Chonchu - 한옥마을에 갈 거예요. 그리고 비빔밥도 먹을 거예요 Tớ sẽ đi làng Hanok. Và sẽ ăn món cơm trộn

    읽기 

    지난 주말에 가족들과 속초에 다녀왔습니다. 서울에서 속초까지 고속버스로 세 시간 걸렸습니다. 우리는 설악산에서 등산을 하고 온천에 갔습니다. 다음 날에는 해돋이를 보고 바다에서 놀았습니다. 가족들과 맛있는 음식도 많이 먹고, 사진도 많이 찍었습니다. 아주 즐거웠습니다 Tuần trước tôi cùng với gia đình đã ghé tới 속초. Từ Seoul đến 속초 đi bằng xe bus cao tốc mất 3 tiếng. Chúng tôi đã leo núi 설악 và đi suối nước nóng. Ngày hôm sau đó chúng tôi đã ngắm bình minh và chơi ở bãi biển. Tôi cùng với gia đình đã ăn nhiều món ngon và cũng đã chụp nhiều ảnh. Chúng tôi đã rất vui vẻ. - 다녀오다: Ghé tới, lui tới, đi đến [mang ý nghĩa đi rồi về hoặc đi đi về về…] - N1에서 N2까지: Từ N1 đến N2 - 고속버스: Xe bus cao tốc - Thời gian + 걸리다: Mất ‘bao nhiêu thời gian’ - 온천: Suối nước nóng - 다음 날: Ngày hôm sau - 해돋이: Bình minh - 바다: Bãi biển - 놀다: Chơi, chơi đùa - 즐겁다: Vui vẻ

    쓰기 


    1.

    - 어디에 다녀왔습니까? 제주도 [Bạn] đã đi đến đâu? Đảo Jeju - 언제 다녀왔습니까? 지난 주말 [Bạn] đi hồi nào? Cuối tuần trước

    - 거기까지 얼마나 걸렸습니까? 비행기/ 1시간 [얼마나: Bao nhiêu, bao lâu, bao xa…]

    Mất bao lâu để đến chỗ đó? Máy bay/ 1 giờ đồng hồ. - 어디에 갔습니까? 한라산, 테디베어 박물관, 식물원 [Bạn] đã đi đâu? Núi Halla, Viện bảo tàng gấu Teddy [Teddy Bear], vườn bách thảo - 무엇을 했습니까? 등산, 이야기, 사진 찍기, 제주도 음식 먹기 [Bạn] đã làm gì? Leo núi, trò chuyện, chụp ảnh, Ăn món ăn đảo Jeju

    2. 여러분의 여행 이야기를 써 보세요

    어휘 및 표현 

    - 가격: Giá cả - 걸다: Treo lên, mắc lên, đeo, gọi điện… - 걸리다: Được mắc, được treo… - 경주: Thành phố nằm ở phía Đông Nam tỉnh Gyeongsangbuk, là thủ đô của nhà nước Silla trong suốt một thời gian dài, có nhiều di sản văn hóa và là một thành phố du lịch nổi tiếng. - 고속버스: Xe bus tốc hành - 공항: Sân bay - 교통편: Phương tiện giao thông - 구경: Sự ngắm cảnh, sự tham quan - 김밥: Cơm cuộn - 남이섬: Đảo Nami - 녹차: Trà xanh - 놀다: Chơi đùa - 닭갈비: Món thịt gà xào cay - 등산: Sự leo núi - 딸: Con gà - 박물관: Viện bảo tàng - 부산: Busan - 부엌: Nhà bếp - 빨래: Sự giặt giũ - 설악산: Núi 설악 - 수영: Sự bơi lội - 숙소: Chỗ trọ, chỗ nghỉ [Nơi có thể trú ngụ tạm thời mà không phải là nhà] - 식물원: Vườn thực vật, vườn bách thảo [식: Thực, 물: Vật, 원: Viên] - 싫어하다: Ghét - 아들: Đứa con trai, con trai - 연휴: Kỳ nghỉ dài ngày [2 ngày trở lên] - 온천: Suối nước nóng - 자전거: Xe đạp - 제주도: Đảo Jeju - 즐겁다: Vui vẻ - 청소: Địa điểm, nơi - 편하다: Tiện lợi - 항공: Hàng không - 해돋이: Bình minh - 호텔: Khách sạn [Hotel] - 화장실: Nhà vệ sinh - 회: Gỏi cá sống - 휴가: Sự nghỉ phép, kì nghỉ

    문화

    한국의 유명한 관광지: Địa điểm du lịch nổi tiếng của Hàn Quốc 이곳들은 왜 유명할까요? 생각해 봅시다. Những nơi này tại sao nổi tiếng vậy? Bạn hãy thử suy nghĩ nhé.

    - Xem các bài dịch khác của lớp KIIP sơ cấp 1 tại đây

    - Tham gia nhóm thảo luận tiếng Hàn KIIP: Bấm vào đây

    - Facebook cập nhật thông tin chương trình KIIP và các bài học: Hàn Quốc Lý Thú


    Video liên quan

    Chủ Đề