Khoa Sư phạm Tiểu học trường Đại học Hồng Đức

Đại học Hồng Đức [Tiếng anh : Hong Duc University] là một trường Đại học công lập đa ngành, trực thuộc UBND tỉnh Thanh Hóa và chịu sự quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Hồng Đức có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực đa lĩnh vực có khả năng thích ứng với sự thay đổi của thị trường lao động; nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ phục vụ sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Thanh Hóa và cả nước.

Thành lập: theo Quyết định số 797/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, ngày 24 tháng 9 năm 1997

Trụ sở chính: Số 565 Quang Trung-Phường Đông Vệ-Tp.Thanh Hóa

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Hồng Đức

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Sư phạm Toán học 7140209CLC A00, A01, D07, A02 27.2 Điểm thi TN THPT [hệ CLC]
2 Sư phạm Vật lý 7140211CLC A00, A01, A02, C01 25.5 Điểm thi TN THPT [hệ CLC]
3 Sư phạm Hóa học 7140112 A00, B00, D07 22.5 Điểm thi TN THPT
4 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, B03, D08 19 Điểm thi TN THPT
5 Sư phạm Ngữ văn 7140217CLC D01, C00, C19, C20 30.5 Điểm thi TN THPT [hệ CLC]
6 Sư phạm Lịch sử 7140218CLC C00, D14, C19, C03 29.75 Điểm thi TN THPT [hệ CLC]
7 Sư phạm Địa lý 7140219 A00, C00, C04, C20 26.25 Điểm thi TN THPT
8 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01, D01, D14, D66 24.75 Điểm thi TN THPT
9 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, D01, C00, M00 25.25 Điểm thi TN THPT
10 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M03, M05, M07 22 Điểm thi TN THPT
11 Giáo dục Thể chất 7140203 T00, T02, T05, T07 18 Điểm thi TN THPT
12 Kế toán 7240301 A00, D01, C04, C14 15 Điểm thi TN THPT
13 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, D01, C04, C14 15 Điểm thi TN THPT
14 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, D01, C04, C14 15 Điểm thi TN THPT
15 Kiểm toán 7340302 A00, D01, C04, C14 15 Điểm thi TN THPT
16 Luật 7380101 A00, C00, C20, D66 15 Điểm thi TN THPT
17 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, B00, A01, A02 15 Điểm thi TN THPT
18 Kỹ thuật điện 7520201 A00, B00, A01, A02 15 Điểm thi TN THPT
19 Công nghệ thông tin 7480201 A00, B00, A01, D07 15 Điểm thi TN THPT
20 Nông học 7620109 A00, B00, B03, D01 15 Điểm thi TN THPT
21 Bảo vệ thực vật 7620112 A00, B00, B03, D01 0
22 Lâm học 7620201 A00, B00, B03, D01 15 Điểm thi TN THPT
23 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, B03, D01 15 Điểm thi TN THPT
24 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, C00, C20, D66 15 Điểm thi TN THPT
25 Quản lý đất đai 7580103 A00, B00, B03, D01 15 Điểm thi TN THPT
26 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D66 15 Điểm thi TN THPT
27 Xã hội học 7310301 C00, C19, C20, D66 0
28 Việt Nam học 7310630 C00, C19, C20, D66 15 Điểm thi TN THPT
29 Du lịch 7810101 C00, C19, C20, D66 15 Điểm thi TN THPT
30 Giáo dục Mầm non 51140201 M00, M03, M05, M07 17 Điểm thi TN THPT [hệ cao đẳng]
31 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D07, A02 24.6 Điểm thi TN THPT
32 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, C01 19.25 Điểm thi TN THPT
33 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, C19, C20 27.75 Điểm thi TN THPT
34 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, C19, D03 28.5 Điểm thi TN THPT
35 Kinh tế 7310101 A00, D01, C04, C14 15 Điểm thi TN THPT
36 Tâm lý học 7310401 B00, D01, C00, C14 15 Điểm thi TN THPT

  • Tên trường: Đại học Hồng Đức
  • Tên tiếng Anh: Hong Duc University [HDU]
  • Loại trường: Công lập
  • Mã trường: HDT
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa
  • SĐT: 0237.3910.222
  • Website: //www.hdu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHHongDuc/

1. Thời gian xét tuyển

- Phương thức xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thực hiện theo lịch trình của Bộ GD&ĐT. Các đợt bổ sung trường sẽ thông báo trên website.

- Phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc năm 2021:

Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:

  • Đợt 1: 20/4 - 18/7/2022.
  • Đợt 2: 27/7 - 31/8/2022.
  • Đợt 3: 14/9 - 10/10/2022.

- Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT:

  • Đợt 1: 20/4 - 18/7/2022.
  • Đợt 2: 27/7 - 31/8/2022.
  • Đợt 3: 14/9 - 10/10/2022.

- Phương thức xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Phương thức xét tuyển thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên: từ ngày 02/4 - 18/7/2022.

- Phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các trường đại học tổ chức thi năm 2022: nhận hồ sơ từ ngày 02/4 - 18/7/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 2: Sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020 và năm 2021.
  • Phương thức 3: Sử dụng kết quả học tập ở THPT.
  • Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT; xét tuyển thẳng học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh.
  • Phương thức 5: Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iPT từ 60 điểm trở lên [trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký].
  • Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các trường đại học tổ chức thi năm 2022 [ĐHQG HN, ĐH Bách khoa Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội...]

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, ĐKXT

Xem chi tiết tại mục 5 trong thông báo tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY

5. Học phí 

Mức học phí của trường Đại học Hồng Đức như sau: 

  • Học phí dự kiến năm 2021 - 2022: từ 7 - 8,5 triệu/ năm học.
  • Ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí.

II. Các ngành tuyển sinh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Hồng Đức như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2021

Ngành

Sử dụng kết quả thi THPT [thang điểm 30]

Sử dụng kết quả học THPT

[Học bạ THPT]

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Điểm của các tổ hợp

Ghi chú

ĐH Sư phạm Toán học CLC

Ko xét

Ko xét

27,20

Ko xét

ĐH Sư phạm Vật lý CLC

Ko xét

Ko xét

25,50

Ko xét

ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC

Ko xét

Ko xét

30,50

Ko xét

ĐH Sư phạm Lịch sử CLC

Ko xét

Ko xét

29,75

Ko xét

ĐH Sư phạm Toán học

Ko xét

Ko xét

24,60

Ko xét

ĐH Sư phạm Vật lý

18,0

18,5

19,25

24,0

Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.

ĐH Sư phạm Hóa học

18,0

18,5

22,50

24,0

ĐH Sư phạm Sinh học

18,0

18,5

19,00

24,0

ĐH Sư phạm Ngữ văn

Ko xét

Ko xét

27,75

Ko xét

ĐH Sư phạm Lịch sử

Ko xét

Ko xét

28,50

Ko xét

ĐH Sư phạm Địa lý

18,0

18,5

26,25

24,0

Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.

ĐH Sư phạm Tiếng Anh

18,0

18,5

24,75

24,0

ĐH Giáo dục Tiểu học

Ko xét

Ko xét

25,25

Ko xét

ĐH Giáo dục Mầm non

Ko xét

Ko xét

22,00

Ko xét

ĐH Giáo dục Thể chất

12,0

12,33

18,00

13,0

Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.

10,0

Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc [từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0].

ĐH Kế toán

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Quản trị kinh doanh

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Tài chính-Ngân hàng

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Kiểm toán

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Luật

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Kỹ thuật xây dựng

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Kỹ thuật điện

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Công nghệ thông tin

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Nông học

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Lâm học

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Chăn nuôi

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Quản lý đất đai

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Ngôn ngữ Anh

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH QLTN và Môi trường

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Việt Nam học

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Du lịch

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Kinh tế

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Tâm lý học

14,0

15,0

15,0

16,5

CĐ Giáo dục Mầm non

Ko xét

Ko xét

17,00

Ko xét

2. Điểm chuẩn năm 2020

Ngành

Sử dụng kết quả thi THPT
[Mức điểm áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển]
Sử dụng kết quả học THPT
Năm
2018
Năm 2019 Năm
2020
Điểm của các tổ hợp Ghi chú

ĐH Sư phạm Toán học CLC

Không xét Không xét 26.2 Không xét  

ĐH Sư phạm Vật lý CLC

Không xét Không xét 24 Không xét  

ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC

Không xét Không xét 29.25 Không xét  

ĐH Sư phạm Toán học

17 18 18.5 24

Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.

ĐH Sư phạm Vật lý

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Hóa học

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Sinh học

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Ngữ văn

21 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Lịch sử

21.5 24 18.5 24

ĐH Sư phạm Địa lý

17 18 18.5 24

ĐH Sư phạm Tiếng Anh

17 18 18.5 24

ĐH Giáo dục Tiểu học

19.95

19

19.5

24

M00=16

ĐH Giáo dục Mầm non

17 18 18.5 16

ĐH Giáo dục Thể chất

17

18

17.5

13

Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.

10

Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc [từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0].

ĐH Kế toán

13 14 15 16.5  

ĐH Quản trị kinh doanh

13 14 15 16.5  

ĐH Tài chính-Ngân hàng

13 14 15 16.5  

ĐH Kiểm toán

13 14 15 16.5  

ĐH Luật

13 14 15 16.5  

ĐH Kỹ thuật xây dựng

13 14 15 16.5  

ĐH Kỹ thuật điện

13 14 15 16.5  

ĐH Công nghệ thông tin

13 14 15 16.5  

ĐH Nông học

13 14 15 16.5  

ĐH Bảo vệ thực vật

13 14 15 16.5  

ĐH Lâm học

13 14 15 16.5  

ĐH Chăn nuôi

13 14 15 16.5  

ĐH Quản lý đất đai

13 14 15 16.5  

ĐH Ngôn ngữ Anh

13 14 15 16.5  

ĐH QLTN và Môi trường

13 14 15 16.5  

ĐH Xã hội học

13 14 15 16.5  

ĐH Việt Nam học

13 14 15 16.5  

ĐH Du lịch

13 14 15 16.5  

ĐH Kinh tế

13 14 15 16.5  

CĐ Giáo dục Mầm non

15 16 16.5 13

Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hồng Đức

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề