Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)

Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng [nếu có]

HNO3 → NaNO3 → Fe[NO3]3 → NaNO3.

HNO3 → H3PO4 → Na2HPO4.

[1] CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3  [ xúc tác CaO, to]

[2]   2CH4 → C2H2 + 3H2 [đk: 1500oC, làm lạnh nhanh]

[3]  C2H2 + H2 → C2H4  [ xúc tác: Pd/PbCO3, to]

[4] C2H4 + H2O → C2H5OH

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 22

Câu 10: [2 điểm] Viết các phương trình hóa học theo chuyển hóa sau [ghi rõ điều kiện nếu có]: FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → BaSO4

Các câu hỏi tương tự

Viết các phương trình hóa học [ghi rõ điều kiện] biểu diễn những chuyển hóa sau:  F e S 2   →   S O 2   →   S O 3   →   H 2 S O 4   →   C H 3 C O O H

4. Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau [ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có] :\[SO_2\underrightarrow{\left[1\right]}SO_3\underrightarrow{\left[2\right]}H_2SO_4\underrightarrow{\left[3\right]}Na_2SO_4\underrightarrow{\left[4\right]}BaSO_4\]
\[\downarrow\left[5\right]SO_2\underrightarrow{\left[6\right]}H_2SO_3\underrightarrow{\left[7\right]}Na_2SO_3\underrightarrow{\left[8\right]}SO_2\] [ Từ H2SO4 \[\downarrow\left[5\right]\] nha ]
5. Một hỗn hợp A ở dạng bột gồng Mg và Al . Để tính thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp A người ta lấy 12,6g hỗn hợp A cho tác dụng hết với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng , thu được 13,44 lít khí H2 [ ở đktc ]
a] Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại trong A

b] Tính khối lượng H2SO4 đã tham gia phản ứng .

Oxit SO3 tương ứng với axit nào dưới đây [Hóa học - Lớp 8]

3 trả lời

Tên gọi của P2O5 là [Hóa học - Lớp 8]

4 trả lời

Tính số mol và số gam kali clorat [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Oxit SO3 tương ứng với axit nào dưới đây [Hóa học - Lớp 8]

3 trả lời

Tên gọi của P2O5 là [Hóa học - Lớp 8]

4 trả lời

Tính số mol và số gam kali clorat [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

  • Bài 3: Oxi - Không khí
  • Bài 4: Hidro - Nước

  • Bài 16: Áp suất
  • Bài 17: Lực đẩy Ac-si-met và sự nổi

  • Bài 18 : Công cơ học và công suất
  • Bài 19 : Định luật về công
  • Bài 20 : Cơ năng

Video liên quan

Chủ Đề