Video hướng dẫn giải
- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Video hướng dẫn giải
Tính giá trị biểu thức [theo mẫu]:
a]
a |
6× a |
5 |
6× 5 = 30 |
7 |
|
10 |
b]
b |
18 : b |
2 |
|
3 |
|
6 |
c]
a |
a + 56 |
50 |
|
26 |
|
100 |
d]
b |
97 b |
18 |
|
37 |
|
90 |
Phương pháp giải:
Thay chữ bằng số rồi tính giá trị của các biểu thức đã cho.
Lời giải chi tiết:
a]
a |
6× a |
5 |
6× 5 = 30 |
7 |
6× 7 = 42 |
10 |
6× 10 = 60 |
b]
b |
18 : b |
2 |
18 : 2 = 9 |
3 |
18 : 3 = 6 |
6 |
18 : 6 = 3 |
c]
a |
a + 56 |
50 |
50 + 56 = 106 |
26 |
26 + 56 = 82 |
100 |
100 + 56 = 156 |
d]
b |
97 b |
18 |
97 18 = 79 |
37 |
97 37 = 60 |
90 |
97 90 = 7 |
Bài 2
Video hướng dẫn giải
Tính giá trị biểu thức:
a] 35 + 3×n với n = 7; b] 168 m×5 với m = 9;
c] 237 [66 + x] với x = 34; d] 37×[18 : y] với y = 9.
Phương pháp giải:
- Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó.
- Áp dụng các quy tắc tính giá trị biểu thức :
+Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
+ Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.
Lời giải chi tiết:
a] Nếu n = 7 thì 35 + 3 × n = 35 + 3 × 7 = 35 + 21 = 56 ;
b] Nếu m = 9 thì168 m × 5 = 168 - 9 × 5 = 168 45 = 123 ;
c] Nếu \[x\] = 34 thì237 [66 + \[x\]] = 237 [66 + 34] = 237 100 = 137 ;
d] Nếu y = 9 thì37 × [18 : y] = 37 × [18 : 9] =37 × 2 = 74.
Bài 3
Video hướng dẫn giải
Viết vào ô trống [theo mẫu]:
c |
Biểu thức |
Giá trị biểu thức |
5 |
8 × c |
40 |
7 |
7 + 3 × c |
|
6 |
[92 c] + 81 |
|
0 |
66 × c + 32 |
Phương pháp giải:
- Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó.
- Áp dụng các quy tắc tính giá trị biểu thức :
+Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
+ Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.
Lời giải chi tiết:
+] Nếu c = 7 thì7 + 3×c =7 + 3×7 = 7 + 21 = 28 ;
+] Nếu c = 6 thì [92 c] + 81 =[92 6] + 81 = 86 + 81 = 167 ;
+] Nếu c = 0 thì66×c + 32 =66×0 + 32 = 0 + 32 = 32.
Ta có bảng kết quả như sau:
c |
Biểu thức |
Giá trị biểu thức |
5 |
8×c |
40 |
7 |
7 + 3×c |
28 |
6 |
[92 c] + 81 |
167 |
0 |
66×c + 32 |
32 |
Bài 4
Video hướng dẫn giải
Một hình vuông có độ dài cạnh là a.
Gọi chu vi hình vuông là P, ta có: P = a×4
Hãy tính chu vi hình vuông với: a = 3cm ; a = 5dm ; a = 8m.
Phương pháp giải:
Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó.
Lời giải chi tiết:
Nếu a = 3cm thì P = a×4 = 3×4 = 12 [cm];
Nếu a = 5dm thì P = a×4 = 5×4 = 20 [dm];
Nếu a= 8m thì P = a×4 = 8×4 = 32 [m].