Video hướng dẫn giải
- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Video hướng dẫn giải
Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống :
Phương pháp giải:
Để tìm số tự nhiên liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm \[1\] đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Video hướng dẫn giải
Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
Phương pháp giải:
Để tìm số tự nhiên liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi \[1\] đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Video hướng dẫn giải
Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp:
a] 4 ; 5 ; ... . b] ... ; 87 ; 88.
c] 896 ; ... ; 898. d] 9 ; 10 ; ... .
e] 99 ; 100 ; ... . g] 9998 ; 9999 ; ... .
Phương pháp giải:
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a] 4; 5; 6 b] 86; 87; 88
c] 896; 897; 898 d] 9; 10; 11
e] 99; 100; 101 g] 9998; 9999; 10000.
Bài 4
Video hướng dẫn giải
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] 909 ; 910 ; 911 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... .
b] 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... .
c] 1 ; 3 ; 5 ; 7; ...; ... ; ... ; ... ; ... ; ... .
Phương pháp giải:
Xác định quy luật của dãy số đã cho rồi viết tiếp các số thích hợp vào ô trống:
- Dãy a là dãy các số tự nhiên liên tiếp [hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị].
-Dãy b là dãy các số chẵn liên tiếp [hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị].
-Dãy c là dãy các số lẻ liên tiếp [hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị].
Lời giải chi tiết:
a] 909; 910; 911; 912; 913; 914; 915; 916.
b] 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18.
c] 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19.