Vì sao exchange rate tăng làm tăng deposit dollar

  • Denunciar

BÀI TẬP Giả sử thị trường ngoại hối quốc tế có các tỷ giá sau đây: EUR / USD: 1.3178 – 55 GBP / USD: 1.5910 – 70 USD / JPY: 89.1655 – 00 AUD / USD: 1.0459 – 47 USD/VND: 20770 – 42 Xác định và chào các tỷ giá mua và tỷ giá bán sau đây cho khách hàng: EUR / VND; GBP / VND; AUD / VND; GBP / AUD; AUD / EUR; EUR / JPY? Ví dụ câu đầu EUR/VND: lấy [1] nhân [5] The £/$ spot bid-ask rates of 1.9712 - 1.9717. With reference to these rates, forward prices might be displayed as: Spot 1.9712 – 1.9717 One–month 17 – 20 Three–month 57 – 54 Six–month 131 – 124 Find the Outright Forward Quotations Số trước lớn hơn số sau thì trừ ra [57 > 54; 131 > 124], số trước nhỏ hơn số sau thì cộng vào [17 < 20]. Ví dụ: one-month sẽ là 1.9712 + 0.0017 và 1.9717 + 0.0020; three-month là 1.9712 – 0.0057 và 1.9717 – 0.0054 Tỷ giá GBP/USD = 1.7698 Lãi suất GBP: 3.25%/ năm Lãi suất USD: 4.15%/ năm Công thức tỷ giá Forward Rate=Spot Rate Khi nhìn quotation 1 GBP = 1.7698 USD thì domestic currency là GBP [direct quote] Xác định tỷ giá kỳ hạn 3 tháng F = 1.7698 Xác định tỷ giá kỳ hạn 6 tháng Tỷ giá GBP/USD = 1.7698 - 03 Lãi suất GBP: 3.25% - 3.50% [năm] Lãi suất USD: 4.15% - 5.00% [năm] Xác định tỷ giá kỳ hạn 6 tháng Xác định tỷ giá kỳ hạn 1 năm Xem bài 11 để xác định tỷ giá kỳ hạn 1 năm, 6 tháng thì lúc tính nhớ lấy lãi suất chia đôi Giả sử công ty bạn cần thanh toán một khoản tiền là US$1,000,000 Dự đoán tỷ giá USD sẽ tăng giá, nên công ty bạn mua quyền chọn mua. BIết rằng: chi phí [premium] là 0.02 HKD/USD, tỷ giá thực hiện [exercise price] là 5.6050 USD/HKD, không có chi phí nào thêm. Hỏi công ty làm như thế nào, nếu sau 3 tháng: Tỷ giá giao ngay USD/HKD = 5,6080 Đổi exercise price cho đúng đơn vị HKD/USD Tính [1] total amount received nếu dùng option = [exercise – premium] x tổng tiền thanh toán [2] tính total amount received nếu KHÔNG dùng option = So sánh [1] và [2] nếu [1] < [2] thì dùng quyền chọn, nếu [1] > [2] thì không dùng Tỷ giá giao ngay USD/HKD = 5,6020 Tỷ giá giao ngay USD/HKD = 5,6800 Suppose that the pound is pegged to gold at £20/ ounce and the dollar is $35. Exercise price is $1.75/ pound and the spot rate is $1.80/ pound. How would you take advantage of this situation? Assume you have $350 in your investment? Convert $350 ounce £ $ [spot rate] Một nhà xuất khẩu Hà Lan bán sang Hongkong muốn bán HKD để lấy Guilder Hà Lan. Và có các tỷ giá như sau: Amsterdam: 1.9030 – 1.9040 HFL/ $ Amsterdam: 38.41 – 38.42 HFL/ 100HKD Hongkong: 4.9540 – 4.9550 HKD/$ Nhà xuất khẩu nên buôn bán ở thị trường nào? Tại sao? Triangular arbitrage: đổi thử HKD $ HFL [thị trường HK] rồi so với số [2] [thị trường Amsterdam] rồi chọn cái nào lời hơn. Answer these questions: Suppose you have S = $1.50/€, interest rate 5% is APR in US and 3% in EU. What is no- arbitrage 1 year forward rate? Dùng công thức F = S như bài 3 Suppose you have S = $1.50/€, interest rate 5% is APR in EU and 3% in US. What is no- arbitrage 1 year forward rate? Suppose you have S = $2.00/€, interest rate 5% is APR in US and 2% in EU. What is no- arbitrage 1 year forward rate? On Monday, you are in a short [“short” là mua, “long” là bán] position in Euro future contract that matures on Wednesday afternoon. Exercise price is quoted $0.9370. On Monday, Tuesday and Wednesday, the closing prices are $.9315, $.9291 and $.9420. Detail the daily resettlement process. What is the loss or profit? Làm theo bài 1 link này //www3.nd.edu/~jstiver/FIN475/Group%20Stuff/solutions6.pdf In 1974, the price for Pacifica was 100, for Atlantica was 100. In the foreign exchange market 1 Pacifica pound = 1 Atlantica mark. In 2003, price in Pacifica raised to 280 and in Atlantica raised to 360. According to PPP, what should the pound – mark exchange rate in 2003? If the actual pound – mark exchange rate is 0.5000 pound/ mark in 2003. Is it over or undervalued relative to PPP? a. 1 pound is equal to 1.2857 mark [360/280=1.2857] or 1 mark is equal to 0.778 pounds [280/360 = 0.778]. b. Mark is undervalued relative to PPP The bid – ask spot price S [¥/$] = 102.40 – 48. The interest rate for one year in ¥ is 1 ½ - 5/8 . The interest rate for one year in $ is 9 1/8 – ¼. What is the quotation for one year ¥/$ forward rate? Assume IRP exists, 1 year nominal interest rate in US is 7%, in AUD is 11%. The spot rate of AUD = $0.60. Today you purchase 1 year forward contract on AUD 10million. How many USD do you need in one year to fulfill your forward contract? F = S tìm F là bao nhiêu AUD/$ rồi lấy 10mil nhân F Exchange rate $/€ = 1.1510 – 20 is a direct bid – ask for New York trader. Find the indirect bid – ask €/$. Indirect = 1/direct A speculator has a put option on AUD with E = $0.80, premium is $0.02/ unit. If the spot rate is $0.74 on maturity date. Should a speculator exercise the option? Lấy [E – premium] thấy lớn hơn [spot – premium] => bán AUD với cái put option được giá hơn là với spot => SHOULD exercise What is the net profit per unit to speculator? E – spot rate – premium What is the net profit per unit to seller for this put option? spot rate + premium – E Giả sử có thông tin liên quan đến lãi suất hàng năm ở Anh và Châu Âu như sau: Currency Lending Rate Borrowing Rate UK pound [£] 6.73 % 7.20 % Euro [€] 6.80 % 7.28 %   Milly Bank có thể vay hoặc £20,000,000 hoặc €20,000,000. Tỷ giá giao ngay hiện tại của đồng euro là £0.75. Hơn nữa, Milly Bank dự kiến ​​tỷ giá giao ngay của đồng euro là £0.76 trong 90 ngày tới. Lợi nhuận tính bằng đồng bảng của Milly Bank là bao nhiêu từ việc thực hiện đầu cơ nếu tỷ giá giao ngay của đồng euro thực sự là £0.76 trong 90 ngày tới? Assume the following information regarding UK and European annualized interest rates: Currency Lending Rate Borrowing Rate UK pound [£] 6.73 % 7.20 % Euro [€] 6.80 % 7.28 % Milly Bank can borrow either £20 million or €20 million. The current spot rate of the euro is £0.75. Furthermore, Milly Bank expects the spot rate of the euro to be £0.76 in 90 days. What is Milly Bank’s pound profit from speculating if the spot rate of the euro is indeed £0.76 in 90 days? Borrow £20 million Convert to € Invest in Euro bank at 6.80% lending rate for 90 days [tức là phải lấy 6.80% nhân 90 chia 360] [4] After 90 days, convert € to £ [5] After 90 days, payback the UK bank: £20 million x [1+7.20%[90/360]] Lấy [4] trừ [5] ra profit Suppose you observe an exchange rate of S[SFr/$] = 0.85. The one-year forward rate is F1[SFr/$] = 0.935. The risk-free interest rate is 5.00% in the U.S and 2.00% in Switzerland. How can a dollar-based investor make money? Giả sử bạn quan sát tỷ giá hối đoái của S[SFr/$] = 0.85. Tỷ giá kỳ hạn một năm là F1[SFr/$] = 0.935. Lãi suất phi rủi ro là 5.00% ở Mỹ và 2.00% ở Thụy Sĩ. Làm thế nào một nhà đầu tư theo đồng đô la có thể kiếm được lợi nhuận? Borrow $, convert $ to SFr at spot rate, deposit into a Swiss bank, after 1 year receive deposit + interest, convert all of them back to $ at forward rate, payback borrowed $ with 1-year interest [giả sử có $100 để invest rồi làm ra 1 bài tính đàng hoàng]. The current spot exchange rate is $1.45/€ and the three–month forward rate from the commercial bank is $1.55/€. Based upon your economic forecast, you are pretty confident that the spot exchange rate will be $1.50/€ in three months. Assume that you would like to buy or sell €100,000. What actions would you take to speculate in the forward market? How much will you make if your prediction is correct? Tỷ giá giao ngay hiện tại là $1.45/€ và tỷ giá kỳ hạn ba tháng ngân hàng thương mại chào là $1.55/€. Dựa trên dự báo kinh tế của bạn, bạn đang khá tự tin rằng tỷ giá giao ngay sẽ là $1.50/€ trong ba tháng tới. Giả sử rằng bạn muốn mua hoặc bán €100,000. Bạn sẽ hành động như thế nào để thực hiện đầu cơ trên thị trường kỳ hạn? Lợi nhuận sẽ là bao nhiêu nếu dự đoán của bạn là chính xác? Convert €100,000

Quý vị phải trình bày số tiền quý vị báo cáo trên tờ khai thuế Hoa Kỳ của mình bằng đô la Mỹ. Do đó, nếu quý vị nhận được thu nhập hoặc thanh toán chi phí bằng ngoại tệ thì quý vị phải chuyển đổi ngoại tệ sang đô la Mỹ. Nhìn chung, hãy sử dụng tỷ giá hối đoái hiện hành [ví dụ như tỷ giá giao ngay] khi quý vị nhận, thanh toán hoặc tích lũy khoản tiền.

Ngoại lệ duy nhất liên quan đến một số đơn vị kinh doanh đủ điều kiện [QBU] [tiếng Anh] mà thường được phép sử dụng tiền tệ của nước ngoài. Nếu quý vị có QBU với đơn vị tiền tệ chức năng không phải là đô la Mỹ thì hãy thực hiện tất cả các quyết định về thu nhập bằng đơn vị tiền tệ chức năng của QBU và, nếu thích hợp, hãy chuyển đổi thu nhập hoặc khoản lỗ đó theo tỷ giá hối đoái thích hợp.

Người nộp thuế cũng có thể phải xác nhận lãi hoặc lỗ ngoại tệ đối với một số giao dịch ngoại tệ nhất định. Xin xem mục 988 của Bộ Luật Thuế Vụ và các quy định dưới đây.

Lưu ý: Các khoản thanh toán thuế Hoa Kỳ phải được chuyển cho Sở Thuế Vụ [IRS] Hoa Kỳ bằng đô la Mỹ.

Tỷ giá hối đoái tiền tệ

Sở Thuế Vụ không có tỷ giá hối đoái chính thức nào. Nhìn chung, cơ quan này chấp nhận bất kỳ tỷ giá hối đoái niêm yết nào mà được sử dụng nhất quán.

Khi định giá tiền tệ của một quốc gia nước ngoài mà sử dụng nhiều tỷ giá hối đoái, hãy sử dụng tỷ giá áp dụng cho các điều kiện và hoàn cảnh cụ thể của quý vị.

Lưu ý: Tỷ giá hối đoái được tham chiếu trên trang này không áp dụng khi thanh toán các khoản thuế của Hoa Kỳ cho IRS. Nếu IRS nhận các khoản thanh toán thuế của Hoa Kỳ bằng ngoại tệ thì tỷ giá hối đoái mà IRS sử dụng để chuyển đổi ngoại tệ sang đô la Mỹ là dựa trên ngày ngoại tệ được chuyển đổi sang đô la Mỹ bởi ngân hàng xử lý khoản thanh toán, không phải ngày IRS nhận được khoản thanh toán bằng ngoại tệ.

Đối với các tỷ giá hối đoái bổ sung không được liệt kê bên dưới, hãy tham khảo các nguồn của chính phủ và bên ngoài được liệt kê trên trang Ngoại tệ và Tỷ giá Hối đoái Tiền tệ [tiếng Anh] hoặc bất kỳ tỷ giá hối đoái nào khác được niêm yết [được sử dụng nhất quán].

Để chuyển đổi từ ngoại tệ sang đô la Mỹ, hãy chia số tiền ngoại tệ cho tỷ giá hối đoái trung bình hàng năm áp dụng trong bảng bên dưới. Để chuyển đổi từ đô la Mỹ sang ngoại tệ, hãy nhân số tiền đô la Mỹ với tỷ giá hối đoái trung bình hàng năm áp dụng trong bảng bên dưới.

Quốc giaTiền tệ202120202019201820172016
Afghanistan Afghani 83.484 76.651 77.579 73.598 71.086 70.645
An-giê-ri Đồng đi-na 135.011 126.741 119.402 117.409 115.876 114.431
Argentina Peso 95.098 70.635 48.192 28.167 17.227 15.359
Úc Đô la 1.332 1.452 1.439 1.340 1.358 1.400
Bahrain Đồng đi-na 0.377 0.377 0.377 0.395 0.395 0.395
Brazil Real 5.395 5.151 3.946 3.655 3.322 3.632
Canada Đô la 1.254 1.341 1.327 1.297 1.350 1.379
Quần đảo Cayman Đô la 0.833 0.833 0.833 0.833 0.884 0.886
Trung Quốc Nhân dân tệ 6.452 6.900 6.910 6.620 7.030 6.910
Đan Mạch Krone 6.290 6.538 6.670 6.319 6.864 7.000
Ai Cập Pound 15.697 15.813 16.809 17.809 18.586 10.462
Khu vực Châu Âu Euro 0.846 0.877 0.893 0.848 0.923 0.940
Hồng Kông Đô la 7.773 7.756 7.835 7.838 8.105 8.073
Hungary Forint 303.292 307.766 290.707 270.441 285.583 293.083
Iceland Krona 126.986 135.354 122.571 116.379 111.231 126.256
Ấn Độ Rupee 73.936 74.102 70.394 68.422 67.809 69.956
Iraq Đồng đi-na 1460.133 1197.497 1191.254 1193.478 1241.677 1236.453
Israel New Shekel 3.232 3.438 3.563 3.596 3.746 3.997
Nhật Bản Yen 109.817 106.725 109.008 110.424 116.667 113.138
Lebanon Pound 1519.228 1510.677 1510.290 1511.677 1593.969 1593.639
Mexico Peso 20.284 21.466 19.246 19.227 19.679 19.435
Ma-rốc Dirham 8.995 9.495 9.614 9.389 10.230 10.279
New Zealand Đô la 1.415 1.540 1.518 1.447 1.465 1.494
Na Uy Kroner 8.598 9.413 8.802 8.143 8.606 8.745
Qatar Rial 3.644 3.641 3.641 3.642 3.850 3.791
Nga Đồng rúp 73.686 72.299 64.687 62.845 60.692 69.685
Ả Rập Saudi Riyal 3.751 3.753 3.751 3.753 3.903 3.903
Singapore Đô la 1.344 1.379 1.364 1.349 1.437 1.437
Nam Phi Rand 14.789 16.458 14.448 13.258 13.859 15.319
Hàn Quốc Won 1144.883 1179.199 1165.697 1100.587 1178.585 1211.121
Thụy Điển Krona 8.584 9.205 9.457 8.703 8.894 8.910
Thụy Sĩ Franc 0.914 0.939 0.994 0.979 1.024 1.025
Đài Loan Đô la 27.932 29.460 30.898 30.152 31.683 33.586
Thái Lan Đồng bạt 31.997 31.271 31.032 32.317 35.372 36.778
Tunisia Đồng đi-na 2.778 2.836 2.925 2.71 2.513 2.237
Thổ Nhĩ Kỳ New Lira 8.904 7.025 5.685 4.849 3.794 3.146
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dirham 3.673 3.673 3.673 3.673 3.821 3.821
Vương quốc Anh Pound 0.727 0.779 0.784 0.750 0.808 0.770
Venezuela Bolivar [Fuerte] 2722.757 236266.507 248486.041 131352.21 10.452 9.447

Chủ đề tham khảo/liên quan

  • Ngoại tệ và tỷ giá hối đoái tiền tệ [tiếng Anh]

Video liên quan

Chủ Đề