Váy size 36 tương đương size bao nhiêu năm 2024

BẢNG SIZE QUẦN ÁO NAM NỮ HÀN QUỐC

HÀN QUỐC

MỸ

ANH

Ngực (cm)

Eo (cm)

Hông (cm)

Nữ

Nam

44

85

2

XS

8

81

61

86

55

90

4,6

S

10

84~86

63.5~66

89~91

66

95

8,10

M

12,14

88~94

69~74

94~99

77

100

12,14

L

16,18

96~102

76~81

102~107

88

105

16,18

XL

20~26

107

86

112

BẢNG SIZE GIẦY NAM NỮ HÀN QUỐCLưu ý: Việt Nam dùng size của Châu Âu (số chẵn).

* Nữ

HÀN QUỐC

MỸ

ANH

CHÂU ÂU

225

5.5

2.5

35.5

230

6

3

36

235

6.5

3.5

36.5

240

7

4

37

245

7.5

4.5

37.5

250

8

5

38

255

8.5

5.5

38.5

260

9

6

39

265

9.5

6.5

39.5

270

10

7

40

275

10.5

7.5

40.5

* Nam

HÀN QUỐC

MỸ

ANH

CHÂU ÂU

245

6.5

6

40.5

250

7

6.5

41

255

7.5

7

41.5

260

8

7.5

42

265

8.5

8

42.5

270

9

8.5

43

275

9.5

9

43.5

280

10

9.5

44

285

10.5

10

44.5

290

11

10.5

45

285

11.5

11

45.5

* Trẻ sơ sinh / Em bé

HÀN QUỐC

MỸ

ANH

CHÂU ÂU

105

3

2.5

18

108

3.5

3

19

114

4

3.5

19

117

4.5

4

20

121

5

4.5

20

127

5.5

5

21

130

6

5.5

22

133

6.5

6

22

140

7

6.5

23

143

7.5

7

23

146

8

7.5

24

* Trẻ em

HÀN QUỐC

MỸ

ANH

CHÂU ÂU

152

8.5

7.5

25

156

9

8

25

159

9.5

8.5

26

165

10

9

27

168

10.5

9.5

28

171

11

10

28

178

11.5

10.5

29

181

12

11

30

184

12.5

11.5

30

191

13

12

31

194

13.5

12.5

31

BẢNG ĐỒ LÓT NỮ HÀN QUỐC

VÒNG NGỰC

HÀN QUỐC

MỸ

70~73cm

65A

30AA

74~76cm

65B

30A

77~79cm

65C

30B

79~81cm

65D

30C

81~83cm

65DD

30D

79~81cm

70A

32AA

82~84cm

70B

32A

84~86cm

70C

32B

86~88cm

70D

32C

89~91cm

70DD

32D

83~86cm

75A

34AA

87~89cm

75B

34A

89~91cm

75C

34B

91~93cm

75D

34C

93~95cm

75DD

34D

89~91cm

80A

36AA

92~94cm

80B

36A

94~96cm

80C

36B

96~98cm

80D

36C

98~100cm

80DD

36D

Đăng nhập

Đối với nhiều cô nàng mua hàng online, việc chọn size váy theo đúng chiều cao, cân nặng là một việc vô cùng khó khăn.

Làm thế nào để có thể chọn được một chiếc váy phù hợp với số đo bản thân khi không trực tiếp thử đồ? Làm thế nào để sau khi mua váy nàng không phải cất công đi sửa lại cho vừa?

Nếu nàng không muốn tốn thêm công sức để sửa lại váy áo cho vừa vặn, thì hãy tham khảo ngay cách chọn size váy theo chiều cao cân nặng dưới đây.

Váy size 36 tương đương size bao nhiêu năm 2024

Sơ lược, có 4 lưu ý để có cách chọn size váy theo chiều cao, cân nặng chuẩn.

  1. Lấy số đo cơ thể, bao gồm ngực, eo, mông, chiều cao, cân nặng.
  2. Đối chiếu với bảng size tiêu chuẩn XS, S, M, L, XL, XXL.
  3. Chọn size dựa trên phom dáng váy, chất liệu váy, bởi vì mỗi chất liệu và phom dáng lại có đặc tính riêng.
  4. Hỏi bảng size của shop để đối chiếu lại.

Váy size 36 tương đương size bao nhiêu năm 2024

Cách chọn size váy theo số đo 3 vòng

Các hãng thường sẽ đánh số size theo XS, S, M, L, XL, XXL (2XL, 3XL)… Và mỗi size lại có một thông số khác nhau. Vậy nên hiểu được các thông số đo của bản thân sẽ giúp bạn nhanh chóng tìm được size phù hợp với hình thể của mình.

Các thông số cơ bản bạn cần nắm: chiều cao và cân nặng. Các thông số bổ sung: Vòng ngực, vòng eo, vòng mông.

Và nhiều cô gái thường không quá quan tâm tới các số đo 3 vòng kể trên. Nhưng nếu biết rõ cả số đo 3 vòng sẽ giúp bạn chọn size “bách phát bách trúng”, không cần đổi hàng làm mất thời gian hai bên.

Váy size 36 tương đương size bao nhiêu năm 2024

Trước khi chọn váy áo hãy biết bạn thuộc dáng người gì. Điều này sẽ giúp bạn chọn đúng size và đúng dáng váy mà bạn phù hợp

Bảng size váy nữ chuẩn

Size

XS

S

M

L

XL

Vòng ngực

75 – 79

80 – 84

85 – 89

90 – 94

95 – 103

Vòng eo

58 – 61

64 – 67

69 – 72

74 – 77

79 – 83

Vòng mông

78 – 81

84 – 87

89 – 92

94 – 97

99 – 103

Hướng dẫn chọn size váy theo chiều cao, cân nặng

Việc chọn size váy theo chiều cao cân nặng đôi khi khiến bạn cảm thấy lúng túng. Bởi vì nhiều người không nhớ thông số của bản thân, ngại nói ra để shop tư vấn, hay như là bạn chỉ biết mỗi chiều cao, cân nặng của người đó để chọn quần áo tặng cho họ.

  • Size XS: Nặng 38 – 42 kg / Chiều cao từ 1m50 – 1m65.
  • Size S: Nặng 43 – 47 kg / Chiều cao từ 1m50 – 1m65.
  • Size M: Nặng 48 – 52 kg / Chiều cao từ 1m50 – 1m65.
  • Size L: Nặng 53 – 57 kg / Chiều cao từ 1m50 – 1m65.
  • Size XL: Nặng 58 – 60 kg / Chiều cao từ 1m50 – 1m65.

Váy size 36 tương đương size bao nhiêu năm 2024

Đo chính xác số đo cơ thể giúp bạn chọn size trang phục dễ dàng hơn

Cách chọn size váy phù hợp với form dáng váy

Cách chọn size váy theo chiều cao cân nặng trên được áp dụng chung cho hầu hết mọi sản phẩm. Tuy nhiên, ở mỗi phom váy hay kiểu dáng váy, thông số sản phẩm lại có sự khác biệt.

  • Đối với váy chữ A: Loại váy dáng xòe này bạn có thể mặc 2 size liền kề nếu số đo chiều cao, cân nặng của bạn giữa hai size sát nhau.

Ví dụ: Bạn nặng 50 kg / Chiều cao 1m63, kết hợp với hình thể gọn gàng, gầy người. Bạn vẫn có thể nặc cả size S và M nữa đấy.

  • Đối với váy ôm body: Loại váy này cần sẽ ôm sát lấy cơ thể. Người ta thường nói, váy body mặc chuẩn S là đẹp nhất. Vậy nên bạn hãy chọn size chuẩn nhất theo thông số để mặc nhé.
  • Đối với váy baby doll: Loại váy này thường rộng rãi và thoải mái với nhiều size, thậm chí những người thường mặc size S, M, L có thể mặc chung 1 size. Nên váy baby doll thường được xếp vào freesize. Để lên dáng baby doll vừa xinh nhất hãy hỏi cả thông số váy của người bán hàng nhé.

Váy size 36 tương đương size bao nhiêu năm 2024

Chọn quần áo đúng size là cách để bạn trông thu hút hơn

Cách chọn size váy phù hợp với chất liệu váy

Thêm một yếu tố nữa quan trọng không kém đó là chất liệu váy. Mỗi loại vải may váy lại có độ co giãn khác nhau.

Vậy nên đôi khi, công thức chiều cao và cân nặng chỉ mang tính chất tham khảo để các bạn có căn cứ chọn size cho mình.

  • Chất liệu váy co giãn: Nhung, cotton, polyester… có thể co giãn tới 3-4 cm. Nên bạn hoàn toàn có thể nhảy 1-2 size cho thoải mái.
  • Chất liệu không co giãn: Tơ, linen, dạ, da, lụa… thường co giãn ít nên bạn cần tính cả cử động để chọn size chuẩn. – NEVA

Váy size 36 tương đương size bao nhiêu năm 2024

Một số ký hiệu size trên trang phục

Theo bảng kí hiệu chuẩn quốc tế, các loại trang phục sẽ được đánh kí hiệu theo 7 size: XXS, XS, S, M, L, XL, XXL. Theo đó, bảng kí hiệu size trên trang phục sẽ được hiểu như sau:

  • XS – Extra small: rất nhỏ
  • S – Small: nhỏ
  • M – Medium: trung bình
  • L – Large: lớn
  • XL – Extra large: rất lớn

Váy size 36 tương đương size bao nhiêu năm 2024

Tuy nhiên, thông số size trang phục này được áp dụng dựa trên bảng kí hiệu quốc tế, đối với người Việt Nam thì sẽ có sự chênh lệch nhỏ.

Vậy nên, trong trường hợp nếu bạn mua váy áo có đánh số size dựa trên nguyên tắc bảng kí hiệu quốc tế thì nên chú ý đẩy size về nhỏ hơn 1 cỡ.

Đây chính là một trong những bí kíp để bạn có thể chọn mua được trang phục phù hợp với số đo của mình.

Trên đây là 2 cách chọn size váy theo chiều cao cân nặng vô cùng đơn giản. Chỉ cần áp dụng những cách này, bạn có thể giúp việc chọn trang phục trở nên dễ dàng hơn rất nhiều rồi đấy.

Size áo phông 36 tương đương size gì?

1.2. Size 36 tương đương với size XS. Size 37 và 38 tương đương với size S. Tuy nhiên lựa chọn áo sơ mi size 37 hay 38 sẽ phụ thuộc vào số đo vòng cổ của bạn. Size 39 và size 40 tương đương size M.

Size 36 H&M tương đương size gì?

Bảng size quần áo H&M Nữ.

Size quần 36 tương đương size gì nam?

Size Size EU Mông (cm)
XS 34 84
S 36 87,5
S 38 91,5
M 40 95,5

Cách chọn size quần nam nữ chuẩn, đầy đủ các loại - Bách hóa XANHwww.bachhoaxanh.com › kinh-nghiem-hay › cach-chon-size-quan-nam-n...null

Size 36 là size gì?

Size (inch) Vòng lưng(cm) Size(cm)
32 65-70 A65, A70
34 71-75 A75
36 76-80 A80
38 81-85 A85

Cách đo, chọn size áo ngực theo kích thước chuẩn người Việtwww.bachhoaxanh.com › kinh-nghiem-hay › cach-do-chon-size-ao-nguc-t...null