Trường Đại học Sư phạm Hà Nội học bao nhiêu năm?
Chỉ tiêu tuyển sinh theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2(Theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 sau khi điều chỉnh số lượng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường ĐHSP Hà Nội 2) TT Trình độ đào tạo Mã ngành Tên ngành Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Tổng chỉ tiêu Chỉ tiêu theo từng phương thức Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4 1 Đại học 7140201 Giáo dục Mầm non PT405 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu 97 58 Ngữ văn, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 Ngữ văn + GDCD + Năng Khiếu 1 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1 PT406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu 26 PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 6 PT500 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội và điểm thi năng khiếu 7 2 Đại học 7140202 Giáo dục Tiểu học PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 105 73 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Địa lí PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10 PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 15 PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 7 3 Đại học 7140204 Giáo dục Công dân PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 107 85 - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, GDCD PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 11 PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 4 PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 7 4 Đại học 7140206 Giáo dục Thể chất PT405 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu 90 26 Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4 PT406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và điểm thi năng khiếu 54 PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 4 PT500 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội và điểm thi năng khiếu 6 5 Đại học 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 28 17 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, GDCD PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 7 PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 2 PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 2 6 Đại học 7140209 Sư phạm Toán học PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 45 27 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, GDCD, Tiếng Anh PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 14 PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 1 PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 3 7 Đại học 7140210 Sư phạm Tin học PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 97 58 Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 29 PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3 PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 7 8 Đại học 7140211 Sư phạm Vật lý PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 12 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 6 PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 1 PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 1 9 Đại học 7140212 Sư phạm Hóa học PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 12 Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Địa lí
PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 6 PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 1 PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 1 10 Đại học 7140213 Sư phạm Sinh học PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 12 Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Sinh học Toán, Sinh học, Ngữ văn PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 6 PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 1 PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 1 11 Đại học 7140217 Sư phạm Ngữ văn PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 45 27 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 4 PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 11 PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 3 12 Đại học 7140218 Sư phạm Lịch sử PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 11 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, GDCD PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 2 PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 6 PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 1 13 Đại học 7140231 Sư phạm Tiếng Anh PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 99 59 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 28 PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 5 PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 7 14 Đại học 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên (dự kiến) PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 60 36 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 18 PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 2 PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 4 15 Đại học 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 66 39 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Địa lý, GDCD Toán, Lịch sử, Địa lý PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 20 PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 2 PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 5 16 Đại học 7220201 Ngôn ngữ Anh PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 60 36 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 18 PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 2 PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 4 17 Đại học 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 146 88 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 44 PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 4 PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 10 18 Đại học 7310630 Việt Nam học PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 178 107 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 54 PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 5 PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 12 19 Đại học 7420201 Công nghệ Sinh học PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 96 54 Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Vật lý, Sinh học Toán, Sinh học, Ngữ văn PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 33 PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 3 PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 6 20 Đại học 7480201 Công nghệ Thông tin PT100 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 208 125 Toán, Vật lí, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí PT200 Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 62 PT301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh 6 PT402 Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP.HCM, Trường ĐHSP Hà Nội 15 Ghi chú: Tổng chi tiêu của các ngành đào tạo giáo viên là tổng chỉ tiêu dự kiến theo Công văn số 2472/BGDĐT-GDĐH ngày 24/5/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tao. |