Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm m 3 2 1

Bởi Nguyễn Quốc Tuấn

Giới thiệu về cuốn sách này

Page 2

Bởi Nguyễn Quốc Tuấn

Giới thiệu về cuốn sách này

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm A[1;1;-1]có phương trình là

A. z+1=0

B. y+z=0

C. x+z=0

D. x-y=0

Mã câu hỏi: 243720

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \[A\left[ {1;1; - 2} \right]\] và \[B\left[ {3;0;1} \right]\]. Vecto \[\overrightarrow {AB} \] có tọa độ là
  • Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 là
  • Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left[ x \right] = x - {e^x}\] là
  • Trong không gian Oxyz, mặt cầu \[\left[ S \right]:\,\,{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 6z - 2 = 0\] có bán kính bằng
  • Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng qua điểm \[A\left[ {2; - 1;1} \right]\] và có vecto chỉ phương \[\overrightarrow u = \left[ {1; - 2;3} \right]\] là
  • Hàm số \[F\left[ x \right] = {x^2} + \sin x\] là nguyên hàm của hàm số nào?
  • Trong không gian Oxyz, vecto \[\overrightarrow x = \overrightarrow i - 3\overrightarrow j + 2\overrightarrow k \] có tọa độ là
  • Môđun của số phức \[\left[ {3 - 2i} \right]i\] bằng
  • Điểm nào trong hình bên biểu diễn cho số phức \[{\rm{w}} = 4 - i\]?
  • Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left[ P \right]:2x - y + 2z - 3 = 0\]. Vecto nào sau đây không phải là vecto pháp tuyến của mặt phẳng \[\left[ P \right]\]?
  • Cho hàm số \[f\left[ x \right]\] có đạo hàm liên tục trên đoạn \[\left[ {0;2} \right],\] \[f\left[ 0 \right] = 3\] và \[f\left[ 2 \right] = 0\]. Tích phân \[\int\limits_0^2 {f'\left[ x \right]dx} \] có giá trị bằng
  • Trong không gian Oxyz, điểm B đối xứng với điểm \[A\left[ {2;1; - 3} \right]\] qua mặt phẳng \[\left[ {Oyz} \right]\] có tọa độ là
  • Biết \[\int\limits_a^b {f\left[ x \right]dx = 2} \] và \[\int\limits_a^b {\left[ {f\left[ x \right] - 2g\left[ x \right]} \right]dx = - 8} \]. Tích phân \[\int\limits_a^b {g\left[ x \right]dx} \] có giá trị bằng
  • Ký hiệu \[z,\,\,{\rm{w}}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[2{x^2} - 4x + 9 = 0\]. Giá trị của \[P = \dfrac{1}{z} + \dfrac{1}{{\rm{w}}}\] là
  • Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm \[M\left[ {2; - 3;0} \right]\] đến mặt phẳng \[\left[ P \right]:\,\,x + 5y - 2z + 1 = 0\] bằng
  • Cặp số \[\left[ {x;y} \right]\] nào dưới đây thỏa đẳng thức \[\left[ {3x + 2yi} \right] + \left[ {2 + i} \right] = 2x - 3i\]?
  • Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm \[A\left[ {3;1; - 1} \right]\] và vuông góc với mặt phẳng \[\left[ P \right]:\,\,2x - y + 2z - 5 = 0\]
  • Cho ba số phức \[{z_1} = 4 - 3i,\] \[{z_2} = \left[ {1 + 2i} \right]i\] và \[{z_3} = \dfrac{{1 - i}}{{1 + i}}\] có điểm biểu diễn trên mặt phẳng \[Oxy\]lần lượt là A, B, C. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn là điểm D thỏa ABCD là hình bình hành?
  • Cho số phức \[z = a + bi\] với a, b là các số thực. Khẳng định nào đúng?
  • Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng \[\left[ d \right]:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 2t\\y = 3t\\z = 2 + t\end{array} \right.\] là
  • Có bao nhiêu số nguyên \[a \in \left[ {1;17} \right]\] sao cho \[\int\limits_1^5 {\dfrac{{dx}}{{2x - 1}}} > \ln \left[ {\dfrac{a}{2}} \right]\]?
  • Trong không gian Oxyz, biết đường thẳng \[\left[ d \right]:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = a - 2t\\z = bt\end{array} \right.\,\,\left[ {t \in \mathbb{R}} \right]\] nằm trong mặt phẳng \[\left[ P \right]:\,\,x + y - z - 2 = 0\]. Tổng \[a + b\] có giá trị bằng:
  • Bằng cách biến đổi biến số \[t = 1 + \ln x\] thì tích phân \[\int\limits_1^e {\dfrac{{{{\left[ {1 + \ln x} \right]}^2}}}{x}dx} \] trở thành
  • Biết phương trình \[{z^2} + 2z + m = 0\,\,\left[ {m \in \mathbb{R}} \right]\] có một nghiệm là \[{z_1} = - 1 + 3i\]. Gọi \[{z_2}\] là nghiệm còn lại. Phần ảo của số phức \[{\rm{w}} = {z_1} - 2{z_2}\] bằng
  • Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \[A\left[ {2;2; - 1} \right],\] \[B\left[ { - 4;2; - 9} \right]\]. Phương trình mặt cầu có đường kính AB là:
  • Có bao nhiêu số phức thỏa mãn \[{z^2} + 2\left[ {\overline z } \right] = 0\]?
  • Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \[\left[ {{d_1}} \right]:\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 2 + 3t\\z = 3 + 4t\end{array} \right.\,\,\,\left[ {t \in \mathbb{R}} \right]\] và \[\left[ {{d_2}} \right]:\,\,\dfrac{{x - 3}}{4} = \dfrac{{y - 5}}{6} = \dfrac{{z - 7}}{8}\]. Khẳng định nào đúng?
  • Trong không gian Oxyz cho điểm \[P\left[ {2; - 3;1} \right]\]. Gọi \[A,\,\,B,\,\,C\] lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm P trên ba trục tọa độ \[Ox,\,\,Oy,\,\,Oz\]. Phương trình mặt phẳng qua ba điểm \[A,\,\,B,\,\,C\] là:
  • Cho \[\int\limits_0^1 {\dfrac{{dx}}{{\sqrt {x + 1} + \sqrt x }} = \dfrac{2}{3}\left[ {\sqrt a - b} \right]} \] với a, b là các số nguyên dương. Giá trị của biểu thức \[T = a + b\] là:
  • Trong không gian Oxyz cho lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] có phương trình các mặt phẳng \[\left[ {ABC} \right];\] \[\left[ {A'B'C'} \right]\] lần lượt là \[x - 2y + z + 2 = 0\] và \[x - 2y + z + 4 = 0\]. Biết tam giác \[ABC\] có diện tích bằng 6. Thể tích khối lăng trụ đó bằng
  • Nếu \[\int\limits_1^3 {f\left[ x \right]dx} = 3\] thì \[\int\limits_1^5 {f\left[ {\dfrac{{x + 1}}{2}} \right]dx} \] bằng
  • Cho số phức \[z = m + 1 + mi\] với \[\left[ {m \in \mathbb{R}} \right]\]. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của \[m \in \left[ { - 5;5} \right]\] sao cho \[\left| {z - 2i} \right| > 1?\]
  • Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và qua điểm \[A\left[ {1;4; - 3} \right]\] là
  • Một ô tô đang chạy với vận tốc \[15\left[ {m/s} \right]\] thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc \[a = 3t - 8\,\,\,\left[ {m/{s^2}} \right]\], trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc. Hỏi sau 10 giây tăng vận tốc ô tô đi được bao nhiêu mét?
  • Trong không gian Oxyz, biết đường thẳng \[\left[ d \right]:\,\,\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{{y + 1}}{1} = \dfrac{z}{2}\] cắt mặt phẳng \[\left[ P \right]:\,\,x - y + 2z + 3 = 0\] tại điểm \[M\left[ {a;b;c} \right]\]. Giá trị \[P = a + b + c\] bằng:
  • Cho hàm số \[f\left[ x \right]\] liên tục trên đoạn \[\left[ {1;2} \right]\]. Biết \[f\left[ 2 \right] = a\] và \[\int_1^2 {\left[ {x - 1} \right]f'\left[ x \right]dx = b} \]. Tích phân \[\int_1^2 {f\left[ x \right]dx} \] có giá trị bằng
  • Có bao nhiêu số phức \[z = a + bi\] với \[a,\,\,b\] tự nhiên thuộc đoạn \[\left[ {2;9} \right]\] và tổng \[a + b\] chia hết cho 3?
  • Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \[x + \sqrt 2 y - z + 3 = 0\] cắt mặt cầu \[{x^2} + {y^2} + {z^2} = 5\] theo giao tuyến là một đường tròn. Chu vi đường tròn đó bằng
  • Cho hàm số \[f\left[ x \right]\] thỏa \[f\left[ 1 \right] = \dfrac{1}{3}\] và \[f'\left[ x \right] = {\left[ {xf\left[ x \right]} \right]^2}\] với mọi \[x \in \mathbb{R}\]. Giá trị \[f\left[ 2 \right]\] bằng
  • Cho số phức \[z = x + yi\] \[\left[ {x \ge 0,\,\,y \ge 0} \right]\] thỏa \[\left| {z - 1 + i} \right| \le \left| {z - 3 - 5i} \right|\]. Giá trị lớn nhât của \[T = 35x + 63y\] bằng:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng chứa trục Ox và đi qua điểm A[1;1;-1]có phương trình là

A. z+1=0

B. y+z=0

Đáp án chính xác

C. x+z=0

D. x-y=0

Xem lời giải

Video liên quan

Chủ Đề