Trích nợ tiếng Anh là gì
(Ngày đăng: 04-03-2022 00:30:56) Market economy: kinh tế thị trường; Micro-economic: kinh tế vi mô; Mode of payment: phuơng thức thanh toán ; Moderate price: giá cả phải chăng; Monetary activities: hoạt động tiền tệ mortgage: cầm cố , thế nợ
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế – Abolish (v): bãi bỏ, huỷ bỏ – Accompany (v): đi kèm – Account holder (n): chủ tài khoản – Achieve (v): đạt được – Adaptor (n): thiết bị tiếp trợ – Adminnistrative cost: chi phí quản lý – Authorise (v): cấp phép – BACS: dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng – Bank card (n): thẻ ngân hàng – Banker (n): người của ngân hàng – Bankrupt Bust: vỡ nợ, phá sản – Bearer (n): người cầm (Séc) – Bearer cheque (n): Séc vô danh – Beneficiary (n): người thụ hưởng (person who received money or advantage from st) – BGC: ghi có qua hệ thống GIRO – Billing cost: chi phí hoá đơn – Boundary (n): biên giới – Break (v): phạm, vi phạm – Budget account application: giấy trả tiền làm nhiều kì – Capital expenditure: các khoản chi tiêu lớn – Cardholder (n): chủ thẻ – Carry out (v): tiến hành – Cash card (n): thẻ rút tiền mặt (card use to obtain money from cash dispensers) – Cash flow (n): lưu lượng tiền – Cashier (n): nhân viên thu, chi tiền (ở Anh) – Cashpoint: điểm rút tiền mặt – Central switch (n): máy tính trung tâm – CHAPS: hệ thống thanh toán bù trừ tự động – Charge card: thẻ thanh toán – Check-out till (n): quầy tính tiền – Cheque card (n): thẻ Séc – Cheque clearing: sự thanh toán Séc – Circulation (n): sự lưu thông Circulate (v) – Clear (v): thanh toán bù trừ – Codeword (n): ký hiệu (mật) – Collect (v): thu hồi (nợ) – Commission (n): tiền hoa hồng – Constantly (adv): không dứt, liên tục – Consumer (n): người tiêu thụ – Correspondent (n): ngân hàng có quan hệ đại lý – Cost (n): phí – Counter (v): quầy (chi tiền) – Counterfoil (n): cuống (Séc) – Creditor (n): người ghi có (bán hàng) – Crossed cheque (n): Séc thanh toán bằng chuyển khoảng – Current account (n): tài khoản vãng lai – Day-to-day: thường ngày – Debate (n): cuộc tranh luận – Debit (v): ghi nợ (money which a company owes) – Debit balance: số dư nợ – Debt (n.): khoản nợ – Decode (v): giải mã (understand the mean of the message writen in code) – Deduct (v): trừ đi, khấu đi – Dependant (n): người sống dựa người khác – Deposit money: tiền gửi – Direct debit: ghi nợ trực tiếp – Dispense (v): phân phát, ban – Dispenser (n): máy rút tiền tự động – Documentary credit: tín dụng thư – Domestic: trong nước, nội trợ – Doubt (n): sự nghi ngờ – Draft (n): hối phiếu – Draw (v): rút – Drawee (n): ngân hàng của người ký phát – Drawer (n) = Payer người ký phát (Séc) – Due (adj): đến kỳ hạn – Efficiency (n): hiệu quả – EFTPOS: máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng – Encode (v): mã hoá – Entry (n): bút toán – Exceed (v): vượt trội – Excess amount (n): tiền thừa – Expiry date: ngày hết hạn – Facility (n): phương tiện – Fair (adj): hợp lý – First class: phát chuyển nhanh – Free banking: không tính phí dịch vụ ngân hàn – Gateway (n): cổng máy tính – Generous (adj): hào phóng – Generous term: điều kiện hào phóng – Get into (v): mắc vào, lâm vào – GIRO: hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng – Give credit: cấp tín dụng – Grant (v): chất thuận – Grovelling (adj): luồn cúi, biết điề – Headline (n): đề mục (báo, quảng cáo) – Home banking: dịch vụ ngân hàng tại nhà – Honour (v): chấp nhận thanh toán – IBOS: hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng – Illegible (adj): không đọc được – In effect: thực tế – In figures: (tiền) bằng số – In order: đúng quy định – In word: (tiền) bằng chữ – Inefficient (adj): không hiệu quả – Inform: báo tin – Instant cash transfer: chuyển tiền ngay tức thời – Insurance (n): bảo hiểm – Interest rate (n): lãi suất – Interest-free: không phải trả lãi – Interface (n): giao diện – Intermediary (n): người làm trung gian (person who is a link between two parties) – Inward payment (n): chuyển tiền đến – Leaflet (n): tờ bướm (quảng cáo) – Letter of authority: thư uỷ nhiệm – Limit (n): hạn mức Credit limit: hạn mức tín dụng – Local currency (n): nội tệ – Long term (n): lãi – Magnetic (adj): từ tính Magnetic Stripe: dải băng từ – Mail transfer: chuyển tiền bằng thư – Maintain (v): duy trì, bảo quản – Make available: chuẩn bị sẵn – Make out (v): ký phát, viết (Séc) – Make payment: ra lệnh chi trả – Mandate (n): tờ uỷ nhiệm – Manipulate (v): thao tác – Meet (v): thanh toán – Mortgage (n): nợ thuế chấp – Non-card instrument: phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt – Non-profit: phi lợi nhuận – Obtain cash: rút tiền mặt – On behalf: nhân danh – Open cheque (n): Séc mở – Operating cost: chi phí hoạt động – Orginator (n): người khởi đầu – Originate (v): khởi đầu – Out going (n): khoản chi tiêu – Outcome (n): kết quả – Outward payment (n): chuyển tiền đi – Overdraft (n): sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi – Overspend (v): xài quá khả năng – Pass (v): chấp nhận, chuyển qua – Pay into: nộp vào – Payee(n): người đươc thanh toán – Periodically (adv): thường kỳ – Place of cash: nơi dùng tiền mặt – Plastic card (n): thẻ nhựa – Plastic money (n): tiền nhựa (các loại thẻ Ngân hàng) – Premise (n): cửa hàng – Present (v): xuất trình, nộp – Processor (n): bộ xử lí máy tính – Proof of indentify: bằng chứng nhận diện – Quote: trích dẫn – Reader (n): máy đọc – Recapitulate (v): tóm lại, tóm tắt lại – Reconcile (v): bù trừ, điều hoà – Records: sổ sách – Recovery: sự đòi lại được (nợ) – Refer to drawer (n): viết tắc là R.D: “Tra soát người ký phát” – Reference (n): sự tham chiếu – Refund (v): trả lại (tiền vay) – Regular payment: thanh toán thường kỳ – Reliably (a): chắc chắn, đáng tin cậy – Remission (n): sự miễn giảm – Remittance (n): sự chuyển tiền – Remitter (n): người chuyển tiền – Remote banking: dịch vụ ngân hàng từ xa – Retailer (n): người bán lẻ – Reveal (v): tiết lộ – Reverse (n): ngược lại – Security courier services: dịch vụ vận chuyển bảo đảm – Settle (v): thanh toán – Shareholder (n): cổ đông (person who owns shares in a company) – Significantly (adv): một cách đáng kể – Smart card (n): thẻ thông minh – Sort code (n): Mã chi nhánh Ngân hàng – Sort of card: loại thẻ – Standing order (n) = SO: uỷ nhiệm chi – Statement (n): sao kê (tài khoản) – Straighforward (adj): đơn giản, không rắc rối – Subsidise: phụ cấp, phụ phí – Subtract (n): trừ – SWIFT: Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu – Swipe (v): chấp nhận – Telegraphic transfer: chuyển tiền bằng điện tín – Teller (n) = cashier: người máy chi trả tiền mặt – Terminal (n): máy tính trạm – Top rate: lãi suất cao nhất – Upward limit (n): mức cho phép cao nhất – VAT Reg. No: mã số thuế VAT – Voucher (n): biên lai, chứng từ – Withdraw (v): rút tiền mặt => Withdrawal (n) Bài viết do đội ngũ Giảng viên tiếng Anh của Ngoại ngữ SGV tổng hợp. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn |