Top 100 công ty phân bón thế giới năm 2022

Ba năm qua, dù gặp nhiều khó khăn do dịch bệnh nhưng nhiều doanh nghiệp Việt đang đẩy mạnh chuyển đổi mô hình tăng trưởng xanh, bền vững để góp phần giữ gìn, bảo vệ môi trường.

Qua quá trình “sàng lọc”, đánh giá và ghi nhận thực tế, Ban tổ chức chương trình Thương hiệu mạnh Việt Nam đã vinh danh 10 doanh nghiệp đã có những giải pháp, cách làm tích cực nhất để tham gia vào quá trình xanh hóa nền kinh tế đất nước.

Tiêu biểu như Tập đoàn TH, nhiều năm qua, Tập đoàn này đã gây ấn tượng mạnh với cộng đồng doanh nghiệp cũng như hàng triệu khách hàng Việt Nam vì luôn tiên phong phát triển một nền nông nghiệp Việt Nam xanh, bền vững.

TH cũng chính là trang trại đầu tiên thực hiện chuyển đổi đồng cỏ, đàn bò sang chăn nuôi organic (hữu cơ) để sản xuất sữa tươi organic theo tiêu chuẩn Châu Âu. Doanh nghiệp này cũng tiên phong ứng dụng và đưa ra các giải pháp tiêu dùng thân thiện với môi trường như sử dụng nguyên liệu và năng lượng tái tạo.

Cũng hoạt động trong ngành nông nghiệp, Tập đoàn Thủy sản Bồ Đề cũng đạt nhiều thành tựu trên hành trình cùng nông dân, hướng tới nền nông nghiệp bền vững. Ứng dụng công nghệ sinh học Bồ Đề -Mother water vào nuôi tôm đã giúp giảm hơn 30% chi phí đầu tư, đồng thời đem lại lợi nhuận gấp 2 – 3. Đó là sự công nhận của hàng ngàn nông dân khi tham gia đề án “Chuyên nghiệp hóa người nông dân” do Công ty Cổ phần Tập đoàn Thủy sản Bồ Đề thực hiện.  

Thấu hiểu rõ, khi các doanh nghiệp chuyển đổi sang mô hình sản xuất xanh, bền vững sẽ phải đầu tư rất dài hạn với một khoản tiền không hề nhỏ, những năm vừa qua, HD Bank đã tiên phong phát triển các sản phẩm tín dụng xanh để đáp ứng nhu cầu của hàng ngàn doanh nghiệp Việt. Tất cả dự án được nhận vốn từ HDBank đều đáp ứng các tiêu chí xanh như: giảm năng lượng tiêu thụ, giảm khí thải CO2, giảm ô nhiễm môi trường.

Với những đóng góp lớn vào quá trình phát triển bền vững, xanh hóa nền kinh tế, các thương hiệu như Tập đoàn TH, Tập đoàn Thủy sản Bồ Đề, Công ty Cổ phần Gỗ An Cường, Tập đoàn Flamingo, HD Bank, Công ty Cổ phần Phân bón Bình Điền, Tổng công ty Phân bón và Hoá chất Dầu khí, The Green Solutions, TBS Group, Tập đoàn Bảo Việt đã được vinh danh trong Top 10 Thương hiệu xanh năm 2022.

Sau gần 50 xây dựng và phát triển đến nay, Công ty Cổ phần Phân bón Bình Điền với thương hiệu phân bón Đầu Trâu đã sở hữu hệ thống gồm 01 đơn vị trực thuộc (Bình Điền Long An) và 4 đơn vị thành viên (Bình Điền Mekong, Bình Điền Lâm Đồng, Bình Điền Quảng Trị và Bình Điền Ninh Bình). Sản phẩm của Công ty có mặt trên khắp các vùng miền Việt Nam, cung ứng gần 1 triệu tấn phân bón của trên 100 chủng loại sản phẩm cùng các giải pháp canh tác thông minh cho sản xuất nông nghiệp Việt Nam.

Với chất lượng vượt trội của mình, sản phẩm phân bón Đầu Trâu từ lâu đã vươn ra, có mặt tại thị trường các nước bạn như Thái Lan, Lào, Campuchia và Myanmar.

Top 100 công ty phân bón thế giới năm 2022
Ông Phan Quốc Nam - Phó Giám đốc Marketing đại diện Công ty nhận Giấy chứng nhận Top 10 Thương hiệu mạnh ASEAN 2022

Việc đạt được “Top 10 Thương hiệu mạnh ASEAN 2022” tiếp tục là một minh chứng khẳng định vị thế của thương hiệu phân bón Đầu Trâu trên thị trường trong nước và khu vực ASEAN. Đây chính là nguồn động lực để Công ty Cổ phần Phân bón Bình Điền tiếp tục nỗ lực để ngày càng hoàn thiện và phát triển hơn nữa sản phẩm cùng giải pháp của mình, tiếp tục hướng đến sản xuất phân bón thông minh, giải pháp canh tác thông minh vì một nền nông nghiệp thông minh và bền vững.

Giải thưởng “Thương hiệu mạnh ASEAN 2022” có ý nghĩa quan trọng đối với Công ty Cổ phần Phân bón Bình Điền nói riêng, cộng đồng doanh nghiệp Việt Nam nói chung trong tiến trình xây dựng và phát triển thương hiệu doanh nghiệp, làm nền tảng vững chắc để xây dựng thương hiệu quốc gia trên thị trường thế giới.

Top 100 công ty phân bón thế giới năm 2022
Giấy chứng nhận Top 10 Thương hiệu mạnh ASEAN 2022

“Thương hiệu mạnh ASEAN” là chương trình thường niên được luân phiên tổ chức tại các nước Đông Nam Á nhằm mục đích khuyến khích, tôn vinh và cổ vũ cộng đồng Doanh nghiệp các nước ASEAN có nhiều đóng góp cho sự phát triển cộng đồng, thúc đẩy kinh tế, văn hóa - xã hội, phát triển bền vững trong thời kỳ đổi mới; không ngừng phấn đấu xây dựng những thương hiệu và nhãn hiệu hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ có uy tín và chất lượng được đông đảo người tiêu dùng ưa chuộng, góp phần xây dựng môi trường văn hóa kinh doanh lành mạnh, thích ứng và hội nhập kinh tế ASEAN và quốc tế.

Thông qua 3 tiêu chí cốt lõi thể hiện năng lực cạnh tranh và vị thế của doanh nghiệp trên thị trường, bao gồm Chất lượng - Đổi mới, sáng tạo - Năng lực tiên phong, chương trình Thương hiệu quốc gia (THQG) năm nay đã tôn vinh 172 doanh nghiệp với tổng số 325 sản phẩm đạt THQG Việt Nam. Đây là những doanh nghiệp đi đầu, có năng lực cạnh tranh cao trên thị trường quốc tế.

Top 100 công ty phân bón thế giới năm 2022

undefined

Tại sự kiện, Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính đánh giá cao những đóng góp quan trọng của các doanh nghiệp đạt THQG Việt Nam. Thủ tướng cho rằng, giữa bối cảnh tình hình thế giới biến động phức tạp, có những yếu tố chưa có tiền lệ, cộng đồng doanh nghiệp, doanh nhân Việt Nam đã nỗ lực vượt khó, thúc đẩy sản xuất, giữ vững thị trường nội địa và xuất khẩu. Đặc biệt, các doanh nghiệp đạt Thương hiệu quốc gia không chỉ thể hiện xuất sắc ở nhiệm vụ sản xuất kinh doanh, phát triển kinh tế, tạo việc làm cho hàng triệu lao động, mà còn nêu cao tinh thần trách nhiệm xã hội, góp phần nâng cao hình ảnh, uy tín quốc gia Việt Nam.

Vào tháng 9=2022, theo báo cáo của Brand Finance, Việt Nam được đánh giá là điểm sáng trong bức tranh xây dựng, phát triển Thương hiệu quốc gia và là Thương hiệu quốc gia có tốc độ tăng trưởng giá trị nhanh nhất thế giới giai đoạn 2019-2022 với mức kỷ lục 74%. Cụ thể, năm 2019 giá trị THQG Việt Nam là 247 tỉ USD, thì đến năm 2022, giá trị đã đạt đến 431 tỉ USD, giúp Việt Nam được nâng hạng trong Top 100 giá trị Thương hiệu quốc gia mạnh trên thế giới. Sự tăng trưởng kỷ lục này cũng có dấu ấn rất lớn từ những thương hiệu năng động, nhạy bén biến thách thức thành cơ hội và quản trị thương hiệu tốt, từ đó góp phần gia tăng giá trị Thương hiệu Việt Nam trên trường quốc tế.

Đối với ngành phân bón và thuốc bảo vệ thực vật, Công ty Cổ phần Phân bón Bình Điền với 2 nhóm sản phẩm Phân bón Đầu Trâu và Thuốc bảo vệ thực vật Đầu Trâu là doanh nghiệp được vinh danh Thương hiệu quốc gia Việt Nam năm 2022.

Top 100 công ty phân bón thế giới năm 2022

undefined

"Là một trong những doanh nghiệp tiên phong trong ngành phân bón, trải qua gần 50 năm xây dựng và phát triển, Công ty Cổ phần Phân bón Bình Điền luôn hướng đến bà con nông dân và đi theo hướng xây dựng những quy trình Canh tác thông minh nhằm giúp bà con nông dân nâng cao được hiệu suất sử dụng phân bón, qua đó giúp bà con đạt được hiệu quả kinh tế cao trên đồng ruộng, đó chính là thế mạnh giúp Bình Điền - Đầu Trâu luôn giữ vững được vị thế thương hiệu dẫn đầu trên thị trường", Ông Ngô Văn Đông, Tổng giám đốc Công ty CP Phân bón Bình Điền chia sẻ.

Cũng theo ông Ngô Văn Đông, hiện nay, với hệ thống sản xuất rộng khắp trải dài từ Nam ra Bắc, gồm 1 đơn vị trực thuộc (Bình Điền Long An) và 4 đơn vị thành viên (Bình Điền Mekong, Bình Điền Lâm Đồng, Bình Điền Quảng Trị và Bình Điền Ninh Bình), Công ty CP Phân bón Bình Điền có khả năng cung ứng gần 1 triệu tấn phân bón, thuốc BVTV của trên 100 chủng loại sản phẩm cùng các giải pháp canh tác thông minh cho sản xuất nông nghiệp Việt Nam và xuất khẩu sang các nước Campuchia, Lào, Thái Lan và Myanmar. Năm 2022, tuy đối mặt với nhiều khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19, của biến đổi khí hậu, giá nguyên liệu sản xuất phân bón NPK tiếp tục tăng cao, sự cạnh tranh khốc liệt tại thị trường trong và ngoài nước…, nhưng với những thế mạnh của mình, Công ty CP Phân bón Bình Điền vẫn đề ra kế hoạch năm 2022 với doanh thu ước thực hiện 8.336 tỉ đồng, lợi nhuận hợp nhất 200 tỉ đồng.

Top 100 công ty phân bón thế giới năm 2022

undefined

Thương hiệu Quốc gia Việt Nam là chương trình xúc tiến thương mại đặc thù, dài hạn của Chính phủ nhằm xây dựng, phát triển thương hiệu quốc gia thông qua thương hiệu sản phẩm. Việc được vinh danh là Doanh nghiệp có sản phẩm đạt THQG Việt Nam không những là vinh dự mà còn cho thấy đà tăng trưởng bền vững của Bình Điền nói riêng cũng như nhiều doanh nghiệp đạt THQG VN nói chung. Hiện tại và trong tương lai, Bình Điền tiếp tục nỗ lực để duy trì và phát triển thương hiệu doanh nghiệp mình, đồng thời góp phần xây dựng thương hiệu quốc gia Việt Nam để từ đó góp phần khẳng định Việt Nam là quốc gia có hàng hóa và dịch vụ chất lượng và có năng lực cạnh tranh cao trên thị trường quốc tế.

Trước đó, trong năm 2022, Công ty Cổ phần Phân bón Bình Điền với thương hiệu Phân bón Đầu Trâu cũng đã vinh dự đón nhận nhiều danh hiệu, giải thưởng như "Thương hiệu số 1 Việt Nam 2022 - VietNam NO. 1 Brand Awards 2022" - Thương hiệu Việt Nam ưu tiên tin dùng năm 2022; Top5 Thương hiệu tiêu biểu Châu Á – Thái Bình Dương, "Top10 Thương hiệu mạnh Asean 2022 – Top10 Asean Strong Brands 2022"; Top10 Thương hiệu xanh...

Top 100 công ty phân bón thế giới năm 2022

undefined

Luôn hướng đến bà con nông dân và đi theo hướng xây dựng những quy trình canh tác thông minh, Công ty CP Phân bón Bình Điền đã và đang tạo ra các sản phẩm giúp nông dân nâng cao hiệu suất sử dụng phân bón, đạt hiệu quả kinh tế cao trên đồng ruộng, góp phần khẳng định Việt Nam là quốc gia có hàng hóa và dịch vụ chất lượng và có năng lực cạnh tranh cao trên thị trường quốc tế.

Ảnh chụp thị trường

Tại sao mua từ chúng tôi?

1. Crisp & Infighful

2. Đúng từ dưới lên

3. Sự mệt mỏi

4. Tính minh bạch

5. Thuận tiện

Tổng quan thị trường

Thị trường phân bón Bắc Mỹ đứng ở mức 25,77 tỷ USD vào năm 2022 và dự kiến ​​sẽ đăng ký CAGR là 4,71% để đạt 33,98 tỷ USD vào năm 2028.

  • Phân khúc lớn nhất theo sản phẩm - urê: urê có hàm lượng nitơ cao 46%. Nó là dễ dàng để sản xuất, vận chuyển và lưu trữ. Nó dễ dàng chuyển đổi thành ion ammonium, đây là một dạng có thể sử dụng thực vật. Urea : Urea has a high nitrogen content of 46%. It is easy to manufacture, transport, and store. It is easily convertible into ammonium ion, which is a plant-usable form.
  • Phân khúc lớn nhất theo loại cây trồng - Cây trồng tại hiện trường: Sự thống trị của cây trồng tại thị trường phân bón Bắc Mỹ là do khu vực canh tác lớn của chúng trong khu vực. Họ chiếm hơn 95% tổng diện tích cây trồng. Field Crops : The domination of field crops in the North American fertilizers market is due to their large cultivation area in the region. They account for more than 95% of the total crop area.
  • Phân khúc phát triển nhanh nhất theo loại đặc sản-Phân bón lỏng: Bản chất axit của đất ở Bắc Mỹ làm tăng nhu cầu phân bón dựa trên chất lỏng, giúp duy trì pH đất và tránh nước rỉ nitơ. Liquid Fertilizer : The acidic nature of the soil in North America increases the demand for liquid-based fertilizers, which helps maintain soil PH and avoid nitrogen leaching.
  • Phân khúc lớn nhất theo quốc gia - Hoa Kỳ: Hoa Kỳ chiếm 69% tổng diện tích cây trồng nông nghiệp trong khu vực. Bắc Mỹ là một trong những nhà sản xuất phân bón chính. United States : The United States accounts for 69% of the total agricultural crop area in the region. North America is one of the major producers of fertilizers.

Phạm vi của báo cáo

Phức tạp, thẳng được bao phủ dưới dạng phân đoạn theo loại. Thông thường, đặc sản được đề cập làm phân đoạn theo mẫu. Phẫu thuật, lá, đất được bao phủ dưới dạng phân đoạn theo chế độ ứng dụng. Cây trồng dã chiến, cây trồng làm vườn, cỏ & trang trí được bao phủ dưới dạng phân khúc theo loại cây trồng. và Canada, Mexico, Hoa Kỳ được bảo vệ như các phân khúc theo quốc gia.

Loại hình
Tổ hợp
Dài
Vi chất dinh dưỡng
Boron
Đồng
Sắt
Mangan
Molypden
Kẽm
Khác
Nitơ
Ammonium nitrat
Amoniac khan
Urê
Khác
Nitơ
Ammonium nitrat
Amoniac khan
Urê
Phốt phát
Khác
Nitơ
Ammonium nitrat
Amoniac khan
Urê
Phốt phát
DAP
BẢN ĐỒ
SSP
TSP
Các chất dinh dưỡng đa lượng thứ cấp
Canxi
Khác
Nitơ
Ammonium nitrat
Amoniac khan
Urê
Phốt phát
DAP
BẢN ĐỒ
SSP
TSP
Các chất dinh dưỡng đa lượng thứ cấp
Canxi
Magiê
Lưu huỳnh

Hình thức

Thông thường

Chuyên môn

  • CRF
  • Phân bón lỏng
  • SRF
  • Hòa tan trong nước
  • Chế độ ứng dụng
  • Phân tử

Top 100 công ty phân bón thế giới năm 2022

Lá cây

Đất

  • Loại cây trồng
  • Vùng bị cắt
  • United & NBSP; các quốc gia là thị trường lớn nhất trong khu vực, chiếm khoảng 82,1% tổng giá trị thị trường phân bón vào năm 2021, vì nó chiếm khoảng 73,6% tổng số đất nông nghiệp ở Bắc Mỹ.
  • Canada là thị trường phân bón lớn thứ hai ở Bắc Mỹ, chiếm khoảng 11,7% tổng thị trường phân bón vào năm 2021.
  • & nbsp; Nói chung, ở Bắc Mỹ, nông nghiệp đã được cơ giới hóa với công nghệ mới nhất, đặc biệt là ở Hoa Kỳ và Canada. Những cải tiến công nghệ này đòi hỏi phân bón hiệu quả và bền vững hơn trong khu vực.
  • Sự gián đoạn chuỗi cung ứng trong năm 2019-2020 đã giảm giá trị và khối lượng phân bón trong khu vực. Tuy nhiên, từ năm 2020 đến 2021, việc phục hồi nhu cầu cho phân bón và tăng chi phí đầu vào dẫn đến tăng giá trị phân bón.
  • Ở khu vực Bắc Mỹ, Hoa Kỳ và Canada là những nền kinh tế lớn nhất và tiên tiến nhất. Hầu hết các công ty đa quốc gia đều nằm trong khu vực, mang lại lợi thế cho người trồng và nông dân về tính khả dụng của sản phẩm phân bón.

Top 100 công ty phân bón thế giới năm 2022

Để hiểu xu hướng địa lý, hãy tải xuống báo cáo mẫu

Cảnh quan cạnh tranh

Thị trường phân bón Bắc Mỹ khá hợp nhất, với năm công ty hàng đầu chiếm 88,97%. Những người chơi chính trong thị trường này là CF Industries Holdings, Inc., Nutrien Ltd., Công ty khảm, Công ty Wilbur-Ellis LLC và Yara International ASA (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Những người chơi chính

  1. CF Industries Holdings, Inc.

  2. Nutrien Ltd.

  3. Công ty khảm.

  4. WILBUR-ELLIS CÔNG TY LLC

  5. Yara International ASA

*Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Người chơi chính được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái

Top 100 công ty phân bón thế giới năm 2022

Mục lục

  1. 1. Tóm tắt điều hành & Kết quả chính

  2. 2. Báo cáo cung cấp

  3. 3. Giới thiệu

    1. 3.1 Giả định nghiên cứu & định nghĩa thị trường

    2. 3.2 Phạm vi nghiên cứu

    3. 3.3 Phương pháp nghiên cứu

  4. 4. Xu hướng chính của ngành công nghiệp

    1. 4.1 Diện tích của các loại cây trồng chính

    2. 4.2 Tỷ lệ ứng dụng chất dinh dưỡng trung bình

    3. 4.3 Khung pháp lý

    4. 4.4 Phân tích kênh và chuỗi phân phối giá trị

  5. 5. Phân khúc thị trường

    1. Loại 5.1

      1. 5.1.1 phức tạp

      2. 5.1.2 thẳng

        1. 5.1.2.1 vi chất dinh dưỡng

          1. 5.1.2.1.1 Boron

          2. 5.1.2.1.2 Đồng

          3. 5.1.2.1.3 Sắt

          4. 5.1.2.1.4 Mangan

          5. 5.1.2.1.5 molybden

          6. 5.1.2.1.6 kẽm

          7. 5.1.2.1.7 Những người khác

        2. 5.1.2.2 Nitơ

          1. 5.1.2.2.1 Ammonium nitrat

          2. 5.1.2.2.2 Amoniac khan

          3. 5.1.2.2.3 urê

          4. 5.1.2.2.4 khác

        3. 5.1.2.3 Phosphatic

          1. 5.1.2.3.1 DAP

          2. 5.1.2.3.2 Bản đồ

          3. 5.1.2.3.3 SSP

          4. 5.1.2.3.4 TSP

          5. 5.1.2.3.5 khác

        4. 5.1.2.4 Potassic

          1. 5.1.2.4.1 MOP

          2. 5.1.2.4.2 SOP

          3. 5.1.2.4.3 Những người khác

        5. 5.1.2.5 Các chất dinh dưỡng đa năng thứ cấp

          1. 5.1.2.5.1 Canxi

          2. 5.1.2.5.2 Magiê

          3. 5.1.2.5.3 Lưu huỳnh

    2. 5.2 hình thức

      1. 5.2.1 Thông thường

      2. 5.2.2 Đặc sản

        1. 5.2.2.1 CRF

        2. 5.2.2.2 Phân bón lỏng

        3. 5.2.2.3 SRF

        4. 5.2.2.4 hòa tan trong nước

        5. 5.2.2.5 Những người khác

    3. 5.3 Chế độ ứng dụng

      1. 5.3.1

      2. 5.3.2 lá

      3. 5.3.3 Đất

    4. 5,4 loại cây trồng

      1. 5.4.1 Cây trồng dã chiến

      2. 5.4.2 Cây trồng làm vườn

      3. 5.4.3 Turf & Notamental

    5. 5,5 quốc gia

      1. 5.5.1 Canada

      2. 5.5.2 Mexico

      3. 5.5.3 Hoa Kỳ

      4. 5.5.4 Phần còn lại của Bắc Mỹ

  6. 6. Cảnh quan cạnh tranh

    1. 6.1 Di chuyển chiến lược chính

    2. 6.2 Phân tích thị phần

    3. 6.3 Phong cảnh công ty

    4. 6.4 Hồ sơ công ty

      1. 6.4.1 CF Industries Holdings, Inc.

      2. 6.4.2 Nhóm Haifa Ltd

      3. 6.4.3 Phân bón ICL

      4. 6.4.4 Koch Industries Inc.

      5. 6.4.5 Nutrien Ltd.

      6. 6.4.6 Sociedad Quimica y Minera de Chile SA

      7. 6.4.7 The Andersons Inc.,

      8. 6.4.8 Công ty khảm.

      9. 6.4.9 Wilbur-Ellis Company LLC

      10. 6.4.10 Yara International ASA

  7. 7. Các câu hỏi chiến lược chính cho các CEO phân bón

  8. 8. Phụ lục

    1. 8.1 Tổng quan toàn cầu

      1. 8.1.1 Tổng quan

      2. 8.1.2 Khung năm lực lượng Porter Porter

      3. 8.1.3 Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

      4. 8.1.4 Động lực thị trường (Dros)

    2. 8.2 Nguồn & Tài liệu tham khảo

    3. 8.3 Danh sách các bảng và số liệu

    4. 8.4 Những hiểu biết chính

    5. 8,5 gói dữ liệu

    6. 8.6 Thuật ngữ của các điều khoản

Danh sách các bảng và số liệu

    Hình 1: & nbsp;

    Thị trường Bắc Mỹ, Tốc độ tăng trưởng khu vực YoY, 2016 - 2021

    Hình 2: & nbsp;

    Thị trường Bắc Mỹ, Tốc độ tăng trưởng khu vực YoY, 2016 - 2021

    Hình 2: & nbsp;

    Hình 3: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Khối lượng, TON TON, 2016 - 2028

    Hình 4: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Giá trị, USD, 2016 - 2028

    Hình 5: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại, khối lượng, tấn, 2016 - 2028

    Hình 6: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại, giá trị, USD, 2016 - 2028

    Hình 7: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại, 2016 - 2028

    Hình 7: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại, 2016 - 2028

    Hình 8: & nbsp;

    Hình 9: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại, phức tạp, tấn, 2016 - 2028

    Hình 10: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại, phức tạp, USD, 2016 - 2028

    Hình 11: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Hình 12: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo chất dinh dưỡng, giá trị, USD, 2017 - 2028

    Hình 14: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo chất dinh dưỡng, 2017 - 2028

    Hình 15: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo chất dinh dưỡng, 2017 - 2028

    Hình 15: & nbsp;

    Hình 16: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, khối lượng, tấn, 2017 - 2028

    Hình 17: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, giá trị, USD, 2017 - 2028

    Hình 18: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo sản phẩm, 2017 - 2028

    Hình 18: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo sản phẩm, 2017 - 2028

    Hình 19: & nbsp;

    Hình 20: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, Boron, Metric Ton, 2017 - 2028

    Hình 21: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, Boron, USD, 2017 - 2028

    Hình 22: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2017 - 2028

    Hình 23: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, đồng, tấn, 2017 - 2028

    Hình 24: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, Boron, USD, 2017 - 2028

    Hình 22: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2017 - 2028

    Hình 23: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, đồng, tấn, 2017 - 2028

    Hình 24: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, Boron, USD, 2017 - 2028

    Hình 22: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2017 - 2028

    Hình 23: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, đồng, tấn, 2017 - 2028

    Hình 24: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, Boron, USD, 2017 - 2028

    Hình 22: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2017 - 2028

    Hình 23: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, đồng, tấn, 2017 - 2028

    Hình 24: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, Boron, USD, 2017 - 2028

    Hình 22: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2017 - 2028

    Hình 23: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, đồng, tấn, 2017 - 2028

    Hình 24: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, Boron, USD, 2017 - 2028

    Hình 22: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2017 - 2028

    Hình 23: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, đồng, tấn, 2017 - 2028

    Hình 24: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, Boron, USD, 2017 - 2028

    Hình 22: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2017 - 2028

    Hình 23: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, đồng, tấn, 2017 - 2028

    Hình 24: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, đồng, USD, 2017 - 2028

    Hình 25: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, đồng, USD, 2017 - 2028

    Hình 25: & nbsp;

    Hình 26: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, sắt, tấn, 2017 - 2028

    Hình 27: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, Iron, USD, 2017 - 2028

    Hình 28: & nbsp;

    Hình 29: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, Mangan, Metric Ton, 2017 - 2028

    Hình 30: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, Mangan, USD, 2017 - 2028

    Hình 31: & nbsp;

    Hình 28: & nbsp;

    Hình 29: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, Mangan, Metric Ton, 2017 - 2028

    Hình 30: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, Mangan, USD, 2017 - 2028

    Hình 31: & nbsp;

    Hình 28: & nbsp;

    Hình 29: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, Mangan, Metric Ton, 2017 - 2028

    Hình 30: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, Mangan, USD, 2017 - 2028

    Hình 31: & nbsp;

    Hình 28: & nbsp;

    Hình 29: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2017 - 2028

    Hình 23: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, đồng, tấn, 2017 - 2028

    Hình 24: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, đồng, USD, 2017 - 2028

    Hình 25: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, đồng, USD, 2017 - 2028

    Hình 25: & nbsp;

    Hình 26: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, sắt, tấn, 2017 - 2028

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, DAP, USD, 2016 - 2028

    Hình 63: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Hình 64: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, bản đồ, tấn, 2016 - 2028

    Hình 65: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, bản đồ, USD, 2016 - 2028

    Hình 66: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Hình 64: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, bản đồ, tấn, 2016 - 2028

    Hình 65: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, bản đồ, USD, 2016 - 2028

    Hình 66: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Hình 64: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, bản đồ, tấn, 2016 - 2028

    Hình 65: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, bản đồ, USD, 2016 - 2028

    Hình 66: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Hình 64: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, bản đồ, tấn, 2016 - 2028

    Hình 65: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, bản đồ, USD, 2016 - 2028

    Hình 66: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Hình 67: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, SSP, Metric Ton, 2016 - 2028

    Hình 68: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, SSP, USD, 2016 - 2028

    Hình 69: & nbsp;

    Hình 70: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, TSP, Metric Ton, 2016 - 2028

    Hình 70: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, TSP, Metric Ton, 2016 - 2028

    Hình 71: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, TSP, USD, 2016 - 2028

    Hình 72: & nbsp;

    Hình 73: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, những người khác, Metric Ton, 2016 - 2028

    Hình 74: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, những người khác, USD, 2016 - 2028

    Hình 75: & NBSP;

    Hình 76: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, khối lượng, tấn, 2016 - 2028

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, bản đồ, tấn, 2016 - 2028

    Hình 65: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, bản đồ, USD, 2016 - 2028

    Hình 66: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Hình 67: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, SSP, Metric Ton, 2016 - 2028

    Hình 68: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, SSP, USD, 2016 - 2028

    Hình 69: & nbsp;

    Hình 70: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, TSP, Metric Ton, 2016 - 2028

    Hình 70: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, TSP, Metric Ton, 2016 - 2028

    Hình 71: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, TSP, USD, 2016 - 2028

    Hình 72: & nbsp;

    Hình 73: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, những người khác, Metric Ton, 2016 - 2028

    Hình 74: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, những người khác, USD, 2016 - 2028

    Hình 75: & NBSP;

    Hình 76: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, khối lượng, tấn, 2016 - 2028

    Hình 77: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, giá trị, USD, 2016 - 2028

    Hình 78: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo sản phẩm, 2016 - 2028

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Hình 79: & nbsp;

    Hình 80: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, MOP, Metric Ton, 2016 - 2028

    Hình 81: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, MOP, USD, 2016 - 2028

    Hình 82: & nbsp;

    Hình 83: & NBSP;

    Hình 82: & nbsp;

    Hình 83: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, SOP, Metric Ton, 2016 - 2028

    Hình 84: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo sản phẩm, SOP, USD, 2016 - 2028

    Hình 85: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Hình 86: & nbsp;

    Hình 87: & nbsp;

    Hình 88: & nbsp;

    Hình 89: & nbsp;

    Hình 90: & nbsp;

    Hình 91: & nbsp;

    Hình 112: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại đặc sản, 2016 - 2028

    Hình 113: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, CRF, Metric Ton, 2016 - 2028

    Hình 114: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, CRF, USD, 2016 - 2028

    Hình 115: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Hình 116: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, phân bón lỏng, tấn, 2016 - 2028

    Hình 117: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, phân bón lỏng, USD, 2016 - 2028

    Hình 118: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Hình 116: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, phân bón lỏng, tấn, 2016 - 2028

    Hình 117: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, phân bón lỏng, USD, 2016 - 2028

    Hình 118: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Hình 116: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, phân bón lỏng, tấn, 2016 - 2028

    Hình 117: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, phân bón lỏng, USD, 2016 - 2028

    Hình 118: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Hình 116: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, phân bón lỏng, tấn, 2016 - 2028

    Hình 117: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, phân bón lỏng, USD, 2016 - 2028

    Hình 118: & NBSP;

    Hình 119: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, SRF, Metric Ton, 2016 - 2028

    Hình 120: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, SRF, USD, 2016 - 2028

    Hình 121: & nbsp;

    Hình 122: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, hòa tan trong nước, tấn, 2016 - 2028

    Hình 123: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, hòa tan trong nước, tấn, 2016 - 2028

    Hình 123: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, hòa tan trong nước, USD, 2016 - 2028

    Hình 124: & NBSP;

    Hình 125: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, những người khác, Metric Ton, 2016 - 2016

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Hình 116: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, phân bón lỏng, tấn, 2016 - 2028

    Hình 117: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, phân bón lỏng, USD, 2016 - 2028

    Hình 118: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Hình 116: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, phân bón lỏng, tấn, 2016 - 2028

    Hình 117: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, phân bón lỏng, USD, 2016 - 2028

    Hình 118: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Hình 116: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, phân bón lỏng, tấn, 2016 - 2028

    Hình 117: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, phân bón lỏng, USD, 2016 - 2028

    Hình 118: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Hình 116: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Hình 116: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, phân bón lỏng, tấn, 2016 - 2028

    Hình 117: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, phân bón lỏng, USD, 2016 - 2028

    Hình 118: & NBSP;

    Hình 119: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, SRF, Metric Ton, 2016 - 2028

    Hình 120: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, SRF, USD, 2016 - 2028

    Hình 121: & nbsp;

    Hình 122: & nbsp;

    Hình 119: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, SRF, Metric Ton, 2016 - 2028

    Hình 120: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, SRF, USD, 2016 - 2028

    Hình 121: & nbsp;

    Hình 122: & nbsp;

    Hình 119: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, SRF, Metric Ton, 2016 - 2028

    Hình 120: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, SRF, USD, 2016 - 2028

    Hình 121: & nbsp;

    Hình 122: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, hòa tan trong nước, tấn, 2016 - 2028

    Hình 123: & NBSP;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, theo loại đặc sản, hòa tan trong nước, tấn, 2016 - 2028

    Hình 158: & nbsp;

    Chợ Phân bón Bắc Mỹ, theo quốc gia, Canada, Metric Ton, 2016 - 2028

    Hình 159: & nbsp;

    Chợ phân bón Bắc Mỹ, theo quốc gia, Canada, USD, 2016 - 2028

    Hình 160: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Hình 161: & nbsp;

    Chợ Phân bón Bắc Mỹ, theo quốc gia, Mexico, Metric Ton, 2016 - 2028

    Hình 162: & nbsp;

    Chợ phân bón Bắc Mỹ, theo quốc gia, Mexico, USD, 2016 - 2028

    Hình 163: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Hình 161: & nbsp;

    Chợ Phân bón Bắc Mỹ, theo quốc gia, Mexico, Metric Ton, 2016 - 2028

    Hình 162: & nbsp;

    Chợ phân bón Bắc Mỹ, theo quốc gia, Mexico, USD, 2016 - 2028

    Hình 163: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Hình 161: & nbsp;

    Chợ Phân bón Bắc Mỹ, theo quốc gia, Mexico, Metric Ton, 2016 - 2028

    Hình 162: & nbsp;

    Chợ phân bón Bắc Mỹ, theo quốc gia, Mexico, USD, 2016 - 2028

    Hình 163: & nbsp;

    Thị trường phân bón Bắc Mỹ, Chia sẻ (%), theo loại cây trồng, 2016 - 2028

    Hình 161: & nbsp;

    Chợ Phân bón Bắc Mỹ, theo quốc gia, Mexico, Metric Ton, 2016 - 2028

    Hình 162: & nbsp;

    Chợ phân bón Bắc Mỹ, theo quốc gia, Mexico, USD, 2016 - 2028

    Hình 163: & nbsp;

    Hình 164: & nbsp;

Chợ Phân bón Bắc Mỹ, theo quốc gia, Hoa Kỳ, Metric Ton, 2016 - 2028

  • Hình 165: & nbsp; - This refers to the average volume of nutrient consumed per hectare of farmland in each country.
  • Chợ phân bón Bắc Mỹ, theo quốc gia, Hoa Kỳ, USD, 2016 - 2028 - Field Crops: Cereals, Pulses, Oilseeds, Fiber Crops, and Forage Crops, Horticulture: Fruits, Vegetables, Plantation Crops and Spices, Turf Grass and Ornamentals
  • Hình 166: & nbsp; - Market Estimations for various types of fertilizers has been done at the product-level and not at the nutrient-level.
  • Hình 167: & nbsp; - Primary Nutrients: N, P and K, Secondary Macronutrients: Ca, Mg and S, Micronutients: Zn, Mn, Cu, Fe, Mo, B, and Others

Chợ Phân bón Bắc Mỹ, theo quốc gia, phần còn lại của Bắc Mỹ, Metric Ton, 2016 - 2028

Hình 168: & nbsp;

Chợ phân bón Bắc Mỹ, theo quốc gia, phần còn lại của Bắc Mỹ, USD, 2016 - 2028

  • Hình 169: & nbsp; In order to build a robust forecasting methodology, the variables and factors identified in Step-1 are tested against available historical market numbers. Through an iterative process, the variables required for market forecast are set and the model is built on the basis of these variables.
  • Hình 170: & nbsp; Market-size estimations for the forecast years are in nominal terms. Inflation is not a part of the pricing, and the average selling price (ASP) is kept constant throughout the forecast period for each country.
  • Thị trường phân bón Bắc Mỹ, các công ty tích cực nhất, theo số lượng động tác chiến lược, 2018 - 2021 In this important step, all market numbers, variables and analyst calls are validated through an extensive network of primary research experts from the market studied. The respondents are selected across levels and functions to generate a holistic picture of the market studied.
  • Hình 171: & nbsp; Syndicated Reports, Custom Consulting Assignments, Databases & Subscription Platforms

Thị trường phân bón Bắc Mỹ, nhiều chiến lược được thông qua, 2018 - 2021

Hình 172: & nbsp;of our clients seek made-to-order reports. How do you want us to tailor yours?

Công ty phân bón lớn nhất thế giới là gì?

Các công ty phân bón hàng đầu trên toàn cầu 2022, bằng vốn hóa thị trường. Kể từ tháng 7 năm 2022, Nutrien là công ty phân bón lớn nhất trên toàn thế giới dựa trên vốn hóa thị trường, ở mức 42,13 tỷ đô la Mỹ. Wesfarmers đứng thứ hai tại thời điểm đó, với vốn hóa thị trường là 35,86 tỷ đô la.Nutrien was the largest fertilizer company worldwide based on market capitalization, at 42.13 billion U.S. dollars. Wesfarmers ranked second at the time, with a market capitalization of 35.86 billion dollars.

Ai là người chơi lớn nhất trong ngành phân bón?

Các công ty phân bón lớn nhất thế giới..
Coromandel International Limited.Vốn hóa thị trường: 3,4 tỷ USD.....
K+s ag.Vốn hóa thị trường: 4,1 tỷ USD.....
OCI N.V. Vốn hóa thị trường: 7,8 tỷ USD.....
Shandong Hualu Hengsheng Chemical Co Ltd..
ACRON GROUP.....
ICL Group Ltd..
Yara International ASA.....
Phosagro PJSC ..

Phân bón công ty nào là tốt nhất?

Cổ phiếu phân bón tốt nhất: Tổng quan..
1) Coromandel International Limited ..
2) Phân bón Chambal và Hóa chất giới hạn ..
3) Gujarat Narmada Valley Phân bón & Hóa chất Limited ..
4) Phân bón Deepak và Corporation Corporation Limited ..
5) Phân bón và hóa chất Travancore Limited ..

Ai cung cấp phân bón cho thế giới?

Triển vọng cung cấp phân bón kết hợp, Trung Quốc, Nga, Hoa Kỳ, Ấn Độ và Canada sản xuất hơn 60 % chất dinh dưỡng phân bón của thế giới (Biểu đồ 2).China, Russia, the United States, India, and Canada produce more than 60 percent of the world's fertilizer nutrients (Chart 2).