Tôi đang rất buồn tiếng anh là gì

Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dùng trong mua sắm [phần 1]

Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp dùng trong mua sắm [phần 2]

Khích lệ tinh thần người khác qua các câu nói tiếng Anh

Khi bạn muốn nói tôi buồn, tôi muốn dành thời gian riêng cho bản thân… bạn thường sử dụng những mẫu câu nào. Chắc chắn trong cuộc sống sẽ có lúc mọi thứ không như ý muốn của bạn, khiến bạn buồn lòng và mệt mỏi. Bạn có thể tham khảo những mẫu câu dưới đây để nói lên tâm trạng của bản thân nhé.

Khi muốn nói tâm trạng buồn sử dụng mẫu câu tiếng Anh nào?

- I’m sad. Tôi buồn.

- I need some me-time. Tôi muốn có thời gian cho riêng mình.

- I’d rather be left alone. Tôi muốn ở một mình

- I’m a little down. Tôi đang hơi buồn một chút.

- I’m feeling low. Tôi cảm thấy xuống tinh thần quá.

- I’ve been struggling. Tôi đang khó khăn.

- I’m going through a rough time. Tôi đang trải qua một thời kì khó khăn.

- Things just aren’t working out. Mọi thứ đang không ổn lắm.

- Things are spiraling out of control. Mọi thứ đang vượt ra ngoài tầm kiểm soát.

- My life is going downhill. Cuộc đời tôi đang xuống dốc.

- I just don’t feel too great anymore. Tôi không thấy điều tốt đẹp tuyệt vời nữa.

- I’m unhappy. Tôi đang không vui.

- I’d like some personal time. Tôi muốn có một khoảng thời gian riêng tư.

- I want some time to decompress. Tôi muốn có thời gian để xả áp lực.

Rất nhiều mẫu câu tiếng Anh thông dụng rất hữu ích cho các bạn khi học

- I’m broken-hearted. Tôi đang rất đau khổ.

- I’m desperate. Tôi tuyệt vọng.

- I’m down in the dump. Tôi đang đắm chìm trong một mớ hỗn độn.

- How miserable am I! Tôi mới khốn khổ làm sao!

- How poor am I! Tôi mới tội nghiệp làm sao!

- I’m feeling absolutely gutted. Tôi thấy bị tổn thương ghê gớm.

Cách ghi nhớ tốt nhất những mẫu câu này đó là thực hành và luyện tập cùng bạn bè, áp dụng vào giao tiếp hàng ngày. Các bạn nên lưu lại những mẫu câu tiếng Anh diễn tả tâm trạng buồn này để sử dụng khi cần nhé. 

Tôi rất buồn dịch sang tiếng Anh là I’m so sad, là câu nói mô tả trạng thái bản thân cảm thấy trong lòng mình không vui hoặc cảm thấy điều gì đó uất ức khiến cảm xúc rơi vào sự u sầu, chán nản và đau buồn.

Một số mẫu câu tôi rất buồn trong tiếng Anh.

I’m so sad after I heard my uncle Fred passed away.

Tôi rất buồn sau khi nghe tin chú Fred của tôi đã qua đời.

I’m really sad Kyle, because I didn’t finish the Chemistry test today.

Tôi buồn quá Kyle à, vì tôi không hoàn thành được bài kiểm tra môn Hóa hôm nay.

Oh June, I’m really sad, Julio doesn’t love me anymore.

Ôi June, mình buồn quá đi, Julio không yêu mình nữa rồi.

Mommy, I’m really sad today, I have no friends to play with me.

Mẹ ơi, hôm nay con buồn quá, con không có bạn bè nào chơi với con cả.

Helen, my dear niece, auntie so sad, someone broke into my house and stole my precious necklace.

Helen, cháu gái yêu, dì buồn quá đi, ai đó đã đột nhập vào nhà dì và cướp đi sợi dây chuyền quý giá của dì rồi.

Oh Eric, my old friend, I’m so sad to hear that Raven has gone.

Ôi Eric, ông bạn già của tôi, tôi rất buồn khi nghe rằng Raven đã ra đi rồi.

Một số cụm từ về cảm xúc buồn trong tiếng Anh.

Down in the dumps: Buồn chán, chán nản.

Feel blue: Cảm thấy buồn.

See red: Tức bực, nổi điên.

In a black mood: Trong tâm trạng uất ức.

Hopping mad: Tức phát điên lên.

Be at the end of the rope: Hết sức chịu đựng.

At the end of your tether: Chán ngấy hoàn toàn.

Beside oneself with grief, worry: Quá đau buồn.

Bài viết tôi rất buồn dịch sang tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Để diễn tả nỗi buồn cũng có nhiều cách nói tương ứng với các cung bậc cảm xúc khác nhau.Trong bài này, chúng ta cùng học 20 câu nói về tâm trạng này nhé!

1. I’m sad.

Tôi buồn.

2. I need some me-time.

Tôi muốn có thời gian cho riêng mình.

3. I’d rather be left alone.

Tôi muốn ở một mình

4. I’m a little down.

Tôi đang hơi buồn một chút.

5. I’m feeling low.

Tôi cảm thấy xuống tinh thần quá.

6. I’ve beenstruggling.

Tôi đang khó khăn.

7. I’m going through a rough time.

Tôi đang trải qua một thời kì khó khăn.

8. Things just aren’t working out.

Mọi thứ đang không ổn lắm.

9. Things are spiraling out of control.

Mọi thứ đang vượt ra ngoài tầm kiểm soát.

10. My life is going downhill.

Cuộc đời tôi đang xuống dốc.

11. I just don’t feel too great anymore.

Tôi không thấy điều tốt đẹp tuyệt vời nữa.

12. I’m unhappy.

Tôi đang không vui.

Ảnh: pixabay.com

13. I’d like some personal time.

Tôi muốn có một khoảng thời gian riêng tư.

14. I want some time to decompress.

Tôi muốn có thời gian để xả áp lực.

15. I’m broken-hearted.

Tôi đang rất đau khổ.

16. I’m desperate.

Tôi tuyệt vọng.

17. I’m down in the dump.

Tôi đang đắm chìm trong một mớ hỗn độn.

18. How miserable am I!

Tôi mới khốn khổ làm sao!

19. How poor am I!

Tôi mới tội nghiệp làm sao!

20. I’m feeling absolutely gutted.

Tôi thấy bị tổn thương ghê gớm.

Ví dụ:

Peter’s cat has just been death. It is too old. He is a little down.

Con mèo của Peter mới chết. Nó già quá rồi. Peter hơi buồn.

I used to be very successful, but now I’m nothing. I lost all my property. My life is going downhill.

Tôi từng rất thành công, nhưng giờ tôi chả là gì. Tôi đã mất hết tài sản. Cuộc đời tôi đang xuống dốc.

I love her so much, but we’ve just broken up. I’mbroken-hearted.

Tôi rất yêu cô ấy, nhưng giờ chúng tôi đã chia tay. Trái tim tôi như tan nát.

I lost all my money. How poor am I!

Tôi mất hết tiền rồi. Thật tội nghiệp cho tôi!

Thiên Cầm [Tổng hợp]

Xem thêm:

Có thể bạn quan tâm:

  • 30 cách than mệt trong tiếng Anh [P.2]

Từ Khóa:học tiếng Anh kiến thức tổng hợp

Video liên quan

Chủ Đề