Toán lớp 6 tập 2 bài so sánh
3Toán lớp 6 bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương tập 2 trang 10, 11, 12 Chương 6. Toàn bộ lời giải bao gồm đáp án chi tiết cho từng phần, từng bài tập trong nội dung chương trình học Toán 6 sách mới, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, luyện tập Giải Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Show
\>> Bài trước: Toán lớp 6 bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau Giải Toán lớp 6 bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dươngLuyện tập 1 trang 10 Toán lớp 6 tập 2Quy đồng mẫu số các phân số: Hướng dẫn trả lời câu hỏi Bước 1: Tìm mẫu số chung của các phân số (tức BCNN các mẫu số) Ta có: ![\left{ {\begin{array}{{20}{c}} {4 = {2^2}} \ {9 = {3^2}} \end{array}} \right. \Rightarrow BCNN\left( {3;4;9} \right) = {2^2}{.3^2} = 36](https://tex.vdoc.vn/?tex=%5Cleft%5C%7B%20%7B%5Cbegin%7Barray%7D%7B%7B20%7D%7Bc%7D%7D%0A%20%20%7B4%20%3D%20%7B2%5E2%7D%7D%20%5C%5C%20%0A%20%20%7B9%20%3D%20%7B3%5E2%7D%7D%20%0A%5Cend%7Barray%7D%7D%20%5Cright.%20%5CRightarrow%20BCNN%5Cleft(%20%7B3%3B4%3B9%7D%20%5Cright)%20%3D%20%7B2%5E2%7D%7B.3%5E2%7D%20%3D%2036) Bước 2: Tìm các thừa số phụ Ta có: ![\left{ {\begin{array}{{20}{c}} {36 = 4.9} \ {36 = 3.12} \end{array}} \right.](https://tex.vdoc.vn/?tex=%5Cleft%5C%7B%20%7B%5Cbegin%7Barray%7D%7B%7B20%7D%7Bc%7D%7D%0A%20%20%7B36%20%3D%204.9%7D%20%5C%5C%20%0A%20%20%7B36%20%3D%203.12%7D%20%0A%5Cend%7Barray%7D%7D%20%5Cright.) Bước 3: Quy đồng mẫu số các phân số ![\begin{matrix} \dfrac{{ - 3}}{4} = \dfrac{{\left( { - 3} \right).9}}{{4.9}} = \dfrac{{ - 27}}{{36}} \hfill \ \dfrac{5}{9} = \dfrac{{5.4}}{{9.4}} = \dfrac{{20}}{{36}} \hfill \ \dfrac{2}{3} = \dfrac{{2.12}}{{3.12}} = \dfrac{{24}}{{36}} \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%203%7D%7D%7B4%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%5Cleft(%20%7B%20-%203%7D%20%5Cright).9%7D%7D%7B%7B4.9%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%2027%7D%7D%7B%7B36%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%5Cdfrac%7B5%7D%7B9%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B5.4%7D%7D%7B%7B9.4%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B20%7D%7D%7B%7B36%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%5Cdfrac%7B2%7D%7B3%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B2.12%7D%7D%7B%7B3.12%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B24%7D%7D%7B%7B36%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D) Luyện tập 2 trang 10 Toán lớp 6 tập 2Tìm dấu thích hợp (>,<) thay cho dấu “?” Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Vì 2 < 7 => -2 > - 7 Vậy cần điền dấu “>” (dấu lớn hơn) vào chỗ trống.
Vì 5 < 10 => 5 > -10 Vậy cần điền dấu “>” (dấu lớn hơn) vào chỗ trống. Luyện tập 3 trang 11 Toán lớp 6 tập 2So sánh các phân số sau: Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Ta có: ![\left{ {\begin{array}{{20}{c}} {10 = 2.5} \ {15 = 5.3} \end{array}} \right. \Rightarrow BCNN\left( {10;15} \right) = 2.5.3 = 30](https://tex.vdoc.vn/?tex=%5Cleft%5C%7B%20%7B%5Cbegin%7Barray%7D%7B%7B20%7D%7Bc%7D%7D%0A%20%20%7B10%20%3D%202.5%7D%20%5C%5C%20%0A%20%20%7B15%20%3D%205.3%7D%20%0A%5Cend%7Barray%7D%7D%20%5Cright.%20%5CRightarrow%20BCNN%5Cleft(%20%7B10%3B15%7D%20%5Cright)%20%3D%202.5.3%20%3D%2030) Bước 2: Tìm các thừa số phụ Ta có: ![\left{ {\begin{array}{{20}{c}} {30 = 3.10} \ {30 = 15.2} \end{array}} \right.](https://tex.vdoc.vn/?tex=%5Cleft%5C%7B%20%7B%5Cbegin%7Barray%7D%7B%7B20%7D%7Bc%7D%7D%0A%20%20%7B30%20%3D%203.10%7D%20%5C%5C%20%0A%20%20%7B30%20%3D%2015.2%7D%20%0A%5Cend%7Barray%7D%7D%20%5Cright.) Bước 3: Quy đồng mẫu số các phân số ![\begin{matrix} \dfrac{7}{{10}} = \dfrac{{7.3}}{{10.3}} = \dfrac{{21}}{{30}} \hfill \ \dfrac{{11}}{{15}} = \dfrac{{11.2}}{{15.2}} = \dfrac{{22}}{{30}} \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%5Cdfrac%7B7%7D%7B%7B10%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B7.3%7D%7D%7B%7B10.3%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B21%7D%7D%7B%7B30%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%5Cdfrac%7B%7B11%7D%7D%7B%7B15%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B11.2%7D%7D%7B%7B15.2%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B22%7D%7D%7B%7B30%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D) Bước 4: So sánh các tử số Ta có: 21 < 22 ![\begin{matrix} \Rightarrow \dfrac{{21}}{{30}} \dfrac{{22}}{{30}} \hfill \ \Rightarrow \dfrac{7}{{10}} \dfrac{{11}}{{15}} \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%20%5CRightarrow%20%5Cdfrac%7B%7B21%7D%7D%7B%7B30%7D%7D%20%3C%20%5Cdfrac%7B%7B22%7D%7D%7B%7B30%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%5CRightarrow%20%5Cdfrac%7B7%7D%7B%7B10%7D%7D%20%3C%20%5Cdfrac%7B%7B11%7D%7D%7B%7B15%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D) Bước 5: Kết luận
Ta có: 24 Chia hết cho 8 => BCNN(8; 24) = 24 Bước 2: Tìm các thừa số phụ Ta có: 24 = 8 . 3 Bước 3: Quy đồng mẫu số các phân số ![\begin{matrix} \dfrac{{ - 1}}{8} = \dfrac{{ - 1.3}}{{8.3}} = \dfrac{{ - 3}}{{24}} \hfill \ \dfrac{{ - 5}}{{24}} \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%201%7D%7D%7B8%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%201.3%7D%7D%7B%7B8.3%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%203%7D%7D%7B%7B24%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%205%7D%7D%7B%7B24%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D) Bước 4: So sánh các tử số Ta có: -3 > -5 ![\begin{matrix} \Rightarrow \dfrac{{ - 3}}{{24}} \dfrac{{ - 5}}{{24}} \hfill \ \Rightarrow \dfrac{{ - 1}}{8} \dfrac{{ - 5}}{{24}} \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%20%5CRightarrow%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%203%7D%7D%7B%7B24%7D%7D%20%3E%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%205%7D%7D%7B%7B24%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%20%5CRightarrow%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%201%7D%7D%7B8%7D%20%3E%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%205%7D%7D%7B%7B24%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D) Bước 5: Kết luận Câu hỏi trang 12 Toán lớp 6 tập 2có là một hỗn số không? Vì sao? Hướng dẫn trả lời câu hỏi Ta có: 5 > 4 Hay phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1 Mà hỗn số có phần phân số nhỏ hơn 1. Vậy không là một hỗn số. Luyện tập 4 trang 12 Toán lớp 6 tập 2
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Câu 6.8 trang 12 Toán lớp 6 tập 2 Kết nối tri thứcQuy đồng mẫu các phân số sau:
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Câu 6.8 trang 12 Toán lớp 6 tập 2 Kết nối tri thứcSo sánh các phân số sau:
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Ta có: 3 và 7 là cặp số nguyên tố cùng nhau => BCNN(3; 7) = 3 . 7 = 21 Bước 2: Tìm các thừa số phụ Ta có: 21 = 7 . 3 Bước 3: Quy đồng mẫu số các phân số ![\begin{matrix} \dfrac{2}{3} = \dfrac{{2.7}}{{3.7}} = \dfrac{{14}}{{21}} \hfill \ \dfrac{{ - 6}}{7} = \dfrac{{ - 6.3}}{{7.3}} = \dfrac{{ - 18}}{{21}} \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%5Cdfrac%7B2%7D%7B3%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B2.7%7D%7D%7B%7B3.7%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B14%7D%7D%7B%7B21%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%206%7D%7D%7B7%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%206.3%7D%7D%7B%7B7.3%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%2018%7D%7D%7B%7B21%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D)
Ta có: %20%3D%20%7B2%5E2%7D%7B.3%5E2%7D%20%3D%2036) Bước 2: Tìm các thừa số phụ Ta có: ![\left{ {\begin{array}{{20}{c}} {36 = {2^2}{{.3}^2}.1} \ {36 = {2^2}.3.3} \end{array}} \right.](https://tex.vdoc.vn/?tex=%5Cleft%5C%7B%20%7B%5Cbegin%7Barray%7D%7B%7B20%7D%7Bc%7D%7D%0A%20%20%7B36%20%3D%20%7B2%5E2%7D%7B%7B.3%7D%5E2%7D.1%7D%20%5C%5C%20%0A%20%20%7B36%20%3D%20%7B2%5E2%7D.3.3%7D%20%0A%5Cend%7Barray%7D%7D%20%5Cright.) Bước 3: Quy đồng mẫu số các phân số ![\begin{matrix} \dfrac{5}{{{2^2}{{.3}^2}}} = \dfrac{5}{{36}} \hfill \ \dfrac{{ - 7}}{{{2^2}.3}} = \dfrac{{ - 7.3}}{{{2^2}.3.3}} = \dfrac{{ - 21}}{{36}} \hfill \ \end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%5Cdfrac%7B5%7D%7B%7B%7B2%5E2%7D%7B%7B.3%7D%5E2%7D%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B5%7D%7B%7B36%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%207%7D%7D%7B%7B%7B2%5E2%7D.3%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%207.3%7D%7D%7B%7B%7B2%5E2%7D.3.3%7D%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%20-%2021%7D%7D%7B%7B36%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D) Câu 6.10 trang 12 Toán lớp 6 tập 2 Kết nối tri thứcHướng dẫn trả lời câu hỏi Ta có BCNN (10, 5, 2) = 10 \= \= Vì 5 < 7 < 8 nên < < . Vậy môn bóng bàn là môn thể thao được học sinh lớp 6A yêu thích nhất. Câu 6.11 trang 12 Toán lớp 6 tập 2 Kết nối tri thức
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
\= \= Vì 45 < 55 nên kg > kg .
\= \= Vì 24 < 25 nên km/h > km/h. Câu 6.12 trang 12 Toán lớp 6 tập 2 Kết nối tri thứcBảng sau cho biết chiều dài ( theo đơn vị feet, 1 feet xấp xỉ bằng 30,84 cm) của một số loài động vật có vú nhỏ nhất trên thế giới . Hãy sắp xếp các động vật trên theo thứ tự chiều dài từ lớn đến bé. Hướng dẫn trả lời câu hỏi Ta có: BCNN (12,100,4,3)= 300 ![\begin{aligned} &\frac{5}{12}=\frac{125}{300} \ &\frac{83}{100}=\frac{249}{300} \ &\frac{1}{4}=\frac{75}{300} \ &\frac{1}{3}=\frac{100}{300} \end{aligned}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Baligned%7D%0A%26%5Cfrac%7B5%7D%7B12%7D%3D%5Cfrac%7B125%7D%7B300%7D%20%5C%5C%0A%26%5Cfrac%7B83%7D%7B100%7D%3D%5Cfrac%7B249%7D%7B300%7D%20%5C%5C%0A%26%5Cfrac%7B1%7D%7B4%7D%3D%5Cfrac%7B75%7D%7B300%7D%20%5C%5C%0A%26%5Cfrac%7B1%7D%7B3%7D%3D%5Cfrac%7B100%7D%7B300%7D%0A%5Cend%7Baligned%7D) Vì 24 > 125 > 100 > 75 nên Câu 6.13 trang 12 Toán lớp 6 tập 2 Kết nối tri thứcMẹ có 15 quả táo , mẹ muốn chia đều số táo đó cho bốn anh em .Hỏi mỗi anh em được mấy quả táo và mấy phần của quả táo ? Hướng dẫn trả lời câu hỏi Số táo mỗi anh em nhận được là: quả táo Vậy mỗi anh em nhận được 3 quả và quả táo . \>> Bài tiếp theo: Toán lớp 6 Luyện tập chung trang 13 Kết nối tri thức ------- Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 6, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các em học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 6 sau để chuẩn bị cho chương trình sách mới năm học tới |