Toán lớp 4 So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên trang 21
Video so sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên toán lớp 4 trang 21 Show Có thể bạn quan tâm
Bài 16 : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiênQuảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm:
Phương pháp giải: Trong hai số tự nhiên: - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. - Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải. - Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. Lời giải chi tiết:
Bài 2 Các số7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết theo thứ tự : a) Từ bé đến lớn là : ………………………………………………………… b) Từ lớn đến bé là : ………………………………………………………… Phương pháp giải: So sánh các số đã cho, sau đó viếtcác số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. Lời giải chi tiết: So sánh các số đã cho ta có :7638 < 7683 < 7836 < 7863. Vậy các số7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết theo thứ tự : a) Từ bé đến lớn là : 7638 ; 7683 ; 7836 ; 7863. b) Từ lớn đến bé là : 7863 ; 7836 ; 7683 ; 7638. Bài 3 a) Khoanh vào số bé nhất: \(9281\) ; \(2981\) ; \(2819\); \(2891\). b) Khoanh vào số lớn nhất: \(58 243\) ; \(82 435\) ; \(58 234\) ; \(84 325\). Phương pháp giải: So sánh các số đã cho rồi tìm số lớn nhất hoặc số bé nhất trong các số đã cho. Lời giải chi tiết: a) So sánh các số đã cho ta có : \(2819 < 2891 < 2981 < 9281\). Vậy số bé nhất trong các số đã cho là \(2819\). Khoanh vào sốbé nhất : \(2819\). b) So sánh các số đã cho ta có : \(58 234 < 58 243 < 82 435 < 84 325\). Vậy số lớn nhất trong các số đã cho là \(84 325\). Khoanh vào số lớn nhất : \(84 325\). Bài 4 Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là: Lan cao : 1m 35cm Liên cao : 1m 4dm Hùng cao : 1m 47cm Cường cao : 141cm Viết tên các bạn đó lần lượt theo thứ tự : a) Từ cao đến thấp. b) Từ thấp đến cao. Phương pháp giải: Đổi các số đo về cùng đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau, sau đó sắp xêp tên các bạn theo thứ tự từ cao đến thấp hoặc từ thấp đến cao. Lời giải chi tiết: Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là: Lan cao: 1m 35cm = 135cm Liên cao: 1m 4dm = 140cm Hùng cao: 1m 47cm = 147cm Cường cao: 141cm = 141cm Ta có : 135cm < 140cm < 141cm < 147cm. Viết tên các bạn trong nhóm lần lượt theo thứ tự:
Loigiaihay.com Bài tiếp theo
Quảng cáo
Báo lỗi - Góp ý
|
Giải bài tập Toán 4 bài So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
- Giải bài tập Toán 4 trang 22
- Bài 1 (trang 22 SGK Toán 4)
- Bài 2 (trang 22 SGK Toán 4)
- Bài 3 (trang 22 SGK Toán 4)
Giải bài tập Toán 4 trang 22
Bài 1 (trang 22 SGK Toán 4)
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
1234 ... 999
8754 ... 87 540
39 680 ... 39000 + 680
35 784 ... 35 790
92 501 ... 92 410
17 600 ... 17000 + 600
Gợi ý đáp án:
1234 > 999
8754 < 87 540
39 680 = 39000 + 680
35 784 < 35 790
92 501 > 92 410
17 600 = 17000 + 600
Bài 2 (trang 22 SGK Toán 4)
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 8316 ; 8136 ; 8361.
b) 5724 ; 5742 ; 5740.
c) 64 831 ; 64 813 ; 63 841.
Gợi ý đáp án:
a) Ta có: 8136 < 8316< 8361.
Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 8136 ; 8316 ; 8361.
b) Ta có: 5724 < 5740 < 5742.
Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 5724 ; 5740 ; 5742.
c) Ta có: 1890 < 1945 < 1954 < 1969.
Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1890 ; 1945 ; 1954 ; 1969.
Bài 3 (trang 22 SGK Toán 4)
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 1942 ; 1978 ; 1952 ; 1984.
b) 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954.
Gợi ý đáp án:
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 1942 ; 1978 ; 1952 ; 1984.
b) 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954.