Tire out là gì

Tire out được dùng để chỉ việc hoàn toàn kiệt sức. Ví dụ: I worked all day so I tired out . [Tôi đã làm việc cả ngày nên tôi hoàn toàn kiệt sức]. We tired out after we had come back home. [Chúng tôi hoàn toàn kiệt sức sau khi chúng tôi quay lại nhà]. When I moved the new college, ...

Tire out được dùng để chỉ việc hoàn toàn kiệt sức.

Ví dụ:

  • I worked all day so I tired out. [Tôi đã làm việc cả ngày nên tôi hoàn toàn kiệt sức].
  • We tired out after we had come back home. [Chúng tôi hoàn toàn kiệt sức sau khi chúng tôi quay lại nhà].
  • When I moved the new college, I absolutely tired out with my study. [Khi tôi chuyển sang trường đại học mới, tôi hoàn toàn kiệt sức với việc học].
  • I really tire out today. [Tôi thực sự kiệt sức ngày hôm nay].
  • She said she tired out. [Cô ấy nói rằng cô ấy đã kiệt sức].

Chia sẻ tin đăng đến bạn bè

Từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt chứa 2 phép dịch tire out , phổ biến nhất là: quần, làm mệt . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của tire out chứa ít nhất 211 câu.

tire out verb

to make someone tired; to exhaust [..]

+ Thêm bản dịch Thêm tire out

"tire out" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • quần verb

    FVDP Vietnamese-English Dictionary

  • làm mệt

    Glosbe-Trav-CDMultilang

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " tire out " sang Tiếng Việt

  • Glosbe Translate

  • Google Translate

Các cụm từ tương tự như "tire out" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • tired out

    mệt mỏi · rã người

  • "You bring out the best in me. I don't mean better manners, or a sense of maturity, or whatever else this tired world expects of me. I mean you make me want to climb roofs, run wild and act i

    ngắt dòng

  • be tired out

    lử · rũ

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "tire out" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Dopasowanie słów

tất cả chính xác bất kỳ

What can help us to keep our figurative hearts from tiring out?

Điều gì có thể giúp chúng ta gìn giữ lòng của mình để không bị kiệt sức?

jw2019

We are not tired out from being in school all day.

Chúng ta không bị mệt mỏi vì đi học nguyên ngày.

LDS

They will walk and not tire out.”

Đi mà không mỏi”.

jw2019

▪ “Do Not Tire Out”

▪ ‘Đừng thoái chí nản lòng’

jw2019

But did that cause our brothers to tire out?

Nhưng điều này có làm cho các anh em mỏi mệt không?

jw2019

“Do Not Tire Out”

‘Đừng thoái chí nản lòng’

jw2019

[Hebrews 12:28] Yes, and we will continue to witness for Jehovah and not tire out.

Đúng, và chúng ta sẽ tiếp tục làm chứng cho Đức Giê-hô-va và không mỏi mệt sờn lòng.

jw2019

Jehovah God does not want us to tire out or give up while we are waiting.

Giê-hô-va Đức Chúa Trời không muốn chúng ta kiệt sức và buông xuôi trong khi chờ đợi.

jw2019

[“Tired but Not Tiring Out”]

[“Mỏi mệt nhưng không kiệt sức”]

jw2019

How can our decisions indicate whether we will endure or tire out in our service?

Để chịu đựng và sốt sắng trong việc phụng sự Đức Chúa Trời, chúng ta quyết tâm làm gì?

jw2019

God never tires out [28]

Đức Chúa Trời không hề mỏi mệt [28]

jw2019

Gilead training has prepared you to run with horses and not tire out.”

Sự huấn luyện ở Trường Ga-la-át đã chuẩn bị để anh chị đua với ngựa mà không mệt”.

jw2019

Doing good things for others can indeed help prevent us from tiring out in our service to Jehovah.

Làm điều thiện cho người khác quả có thể giúp chúng ta không kiệt sức trong thánh chức phụng sự Đức Giê-hô-va.

jw2019

How do they keep from tiring out?

Làm sao họ không bị mệt mỏi?

jw2019

During that time the encouragement not to tire out but to continue to reach out greatly helped me.”

Trong thời gian đó, tôi được khuyến khích đừng nản lòng nhưng hãy tiếp tục vươn đến đặc ân, và điều đó giúp tôi rất nhiều”.

Chủ Đề