Ti giả tiếng anh là gì năm 2024

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Bác có thể vắt sữa bất cứ thứ gì từ cái núm vú.

Oh, yeah, you can milk anything with nipples.

Núm vú nâu của tôi sẽ sản xuất ra sữa trắng suốt thời gian cho con bú...

" My brown nipple will produce white milk during lactation... "

Núm vú nhỏ đỏ hồng.

... them little pink teeny nipples.

Đó không hẳn là núm vú, nó giống bánh cupcake hơn.

By the way, that is not a nipple, that's a cupcake.

Để cho núm vú của tôi yên.

Leave my tits alone.

Nhưng hai cái núm vú...

But the nipples...

Ta phải có núm vú Anh.

We must have British nipples.

Không phải núm vú.

Not the nipple.

Chúng có thể là núm vú có vai trò quan trọng trong nuôi con.

Maybe it's something to do with bearing children.

Chúng còn cắt hai núm vú cổ nữa.

They even cut her teets.

Matt, anh tìm thấy núm vú của nó chưa?

Matt, did you find his pacifier?

Ông kiếm đâu ra núm vú, tã lót và bao nhiêu thứ khác nữa?

How are you gonna get nipples, and diapers and all that?

Chị có nghĩ núm vú em quá lớn đối với miệng con bé không?

Do you think my nipples are too big for her mouth?

Tôi có núm vú nhỏ.

I got small nipples.

Còn có gì hơn ngoài việc tôi biết tại sao ông ấy cho đàn ông núm vú.

Any more than I know why he gave men nipples.

Chết tiệt cái núm vú!

Nipple fuck!

Các núm vú là một phần của vú thường được sử dụng cho loại hình hoạt động này.

The nipples are the part of the breast that is commonly used for this type of activity.

Những con dê này núm vú có kích thước tốt, cho phép vắt sữa dễ dàng hơn.

These goats have good-sized teats, which allow easier milking.

Chỉ cần nhắc đến từ "núm vú" thôi, người ta sẽ phản ứng ngay.

The mere mention of the word "nipples," and people get into a little bit of a tizzy.

Đúng, núm vú rất đẹp.

Yeah, they were nice.

Không giống như hầu hết các con mèo khác, mèo cái chỉ có hai núm vú.

Unlike most other cats, the female possesses only two teats.

Hai người ngoài hành tinh hút vào hai núm vú của tôi.

The two aliens sucked on my two nipples.

Để tôi chuẩn bị ít núm vú giả đem theo.

I'll fix up some sugar tits to take along.

Nó có một núm vú khổng lồ.

Yeah, she's got one big, giant nipple.

Người Mỹ dùng từ 'tivi' khi nói tới thiết bị này, trong khi người Anh thường dùng từ 'telly'. Đó là một trong số khác biệt về từ vựng giữa tiếng Anh - Anh và Anh - Mỹ.

1. Tã lót

Ti giả tiếng anh là gì năm 2024

Người Anh dùng từ 'nappy', người Mỹ dùng từ 'diaper' khi nói đến tã lót của em bé.

Nappy:

Diaper:

2. Núm vú giả

Ti giả tiếng anh là gì năm 2024

Người Anh dùng từ 'dummy', người Mỹ dùng từ 'pacifier' khi nói đến núm vú giả dành cho trẻ sơ sinh.

Dummy:

Pacifier:

3. Nhà vệ sinh

Ti giả tiếng anh là gì năm 2024

Người Anh dùng từ 'loo', người Mỹ dùng từ 'restroom' khi nói đến nhà vệ sinh.

Loo:

Restroom:

4. Tivi

Ti giả tiếng anh là gì năm 2024

Người Anh dùng từ 'telly', người Mỹ dùng từ 'TV' (viết tắt của 'television') khi nói đến tivi.

Telly:

TV:

Phiêu Linh

Ti giả Em bé tiếng Anh là gì?

Ti giả hay tu ti (tiếng Anh: pacifier; Anh Mỹ: binky, Anh Anh/Úc: dummy, Anh Canada/Hiberno: soother, Anh-Hiberno: Dodie) là một vật thay thế núm vú làm từ cao su, chất dẻo, hoặc silicone cho trẻ sơ sinh bú giữa những lần bú sữa để làm dịu cơn khó chịu của trẻ bằng cách đáp ứng nhu cầu bú khi trẻ không cần ăn.

Ti giả gọi là gì?

Định nghĩa. Ti giả hay còn được gọi là ti ngậm, là loại núm ti làm từ chất liệu cao su, chất dẻo, hoặc silicone an toàn cho trẻ sơ sinh. Dạng tiêu chuẩn của ti giả là có một núm vú, lá chắn miệng và tay cầm đủ lớn để tránh cho trẻ bị nghẹt thở hoặc nuốt phải.

Tại sao lại cho bé ngậm ti giả?

Ngậm ti giả giúp cho bé cảm thấy thoải mái và sẽ ngủ ngon hơn. Ngoài ra, việc ngậm ti giả cũng giúp cho bé hạn chế được việc mút ngón tay, đảm bảo vệ sinh hơn và ngăn ngừa được các loại vi khuẩn có hại.

Như hoa trong tiếng Anh là gì?

Núm vú hay nhũ hoa là phần nhô ra của vú hoặc bầu vú của động vật có vú mà ở phụ nữ, tiết ra sữa mẹ nuôi con. Trong ý nghĩa này, tiếng Anh có từ teat, đặc biệt là khi đề cập đến động vật khác không phải người, và các thuật ngữ y học dùng để chỉ nó là papilla, hoặc "pap".