Khối a, a1,a2, a3 b,b1 c,c1,c2 d1, d2, d3, d4, d5, d6, h, n, m, t, v, s, r, k gồm những môn gì,thi những môn gì, thi như thế nào.. là câu hỏi mà mỗi thi sinh khi quyết định chọn khối thi quan tâm.
Quảng cáo
Chi tiết về các môn thi, khối thi đại học cao đẳng năm 2013 chính thức Tính tới thời điểm hiện tại bao gồm: tổng cộng có 18 khối thi từ khối A cho đến khối K trong kỳ thi Cao đẳng - Đại học, trong đó khối thi môn năng khiếu là 07 khối.
Khối A: Toán, Lí, Hoá.
Khối D5: Văn, Toán, Tiếng Đức.
Khối A1: Toán, Lí, Tiếng Anh.
Khối D6: Văn, Toán, Tiếng Nhật
Khối B: Sinh, Toán, Hóa. Khối B1: Toán, Hóa, Ngữ văn
Khối H: Văn [đề thi khối C], 2 môn năng khiếu.
Khối C: Văn, Sử, Địa.
Khối N: Văn [đề thi khối C], 2 môn năng khiếu.
Khối C1: Văn, Sử, Ngoại ngữ
Khối M: Văn, Toán [đề thi khối D], Đọc, kể diễn cảm và hát.
Khối C2: Văn, Địa, Ngoại ngữ
Khối T: Sinh, Toán [đề thi khối B], Năng khiếu TDTT.
Khối D1: Văn, Toán, Tiếng Anh.
Khối V: Toán, Lí [đề thi khối A], Vẽ Mĩ thuật.
Khối D2: Văn, Toán, Tiếng Nga.
Khối S: Văn [đề thi khối C], 2 môn Năng khiếu.
Khối D3: Văn, Toán, Tiếng Pháp.
Khối R: Văn, Sử [đề thi khối C], Năng khiếu báo chí.
Khối D4: Văn, Toán, Tiếng Trung.
Khối K: Toán, Lí [đề thi khối A], Kĩ thuật nghề
[Tuyensinh247.com tổng hợp]
\>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Từ khóa: khoi a, khoi a1, khoi b, khoi c, khoi d1, khoi d2, khoi d3, khoi d4, khoi d5, khoi d6, khoi h, khoi n, khoi m, khoi t, khoi v, khoi s, khoi r, khoi k
Các khối học cấp 3 hiện nay gồm những khối nào? Các thầy cô Trường Cao đẳng Ngoại Ngữ và Công nghệ Việt Nam sẽ thông tin đến các bạn các khối học cấp 3 hiện nay để thí sinh và phụ huynh cùng theo dõi.
Các khối học cấp 3
Trong những năm gần đây các trường Đại học – Cao đẳng tuyển sinh từ kết quả tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi. Đồng thời các môn thi này sẽ được ghi cụ thể từng mốn. Cụ thể:
Toán, Vật lý , Hóa học … Tuy nhiên, cách viết các tổ hợp môn vẫn phải theo quy ước tồn tại khác như: Khối A1, A3, A00, B00 …
Hiện nay các khối học Cấp 3 bao gồm:
- Khối A: Toán, Vật lí và Hóa học;
- Khối A1: Toán, Vật Lí [theo đề thi khối A] và Tiếng Anh;
- Khối B: Toán, Sinh học và Hóa học;
- Khối C: Thi Địa lý, Lịch sử và Ngữ văn
- Khối D hay còn được gọi là khối D1: Bao gồm các môn Toán, Ngoại ngữ và Ngữ văn
Các khối thi năng khiếu
Khối N thi các môn : Văn , Kiến thức Âm nhạc
Khối H thi các môn : Văn , Hội Họa , Bố cục
Khối M thi các môn : Văn , Toán , Đọc kể diễn cảm và hát
Khối T thi các môn : Toán , Sinh Học , Năng khiếu TDTT
Khối V thi các môn gồm : Toán , Vật lí , Vẽ mỹ thuật
Khối S thi các môn : Văn , 2 môn năng khiếu điện ảnh
Khối R thi các môn : Văn , sử , Năng khiếu báo chí
Các khối mở rộng A1, D2,D3,D4
Thay vì ghi thẳng trực tiếp các môn tuyển, trước đây các hệ thống thông tin thường sử dụng tên các khối mở rộng.
Khối D2 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Nga.
Khối D3 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Pháp.
Khối D4 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Trung.
Khối D5 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Đức
Khối D6 Thi các môn : Văn , Toán , Tiếng Nhật.
Bảng mã môn cập nhật năm 2020
Tổ hợp môn
Môn thi
A00
Toán, Vật Lý, Hóa học
A01
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D02
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D03
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D04
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D05
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D06
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
A02
Toán, Vật lí, Sinh học
A03
Toán, Vật lí, Lịch sử
A04
Toán, Vật lí, Địa lí
A05
Toán, Hóa học, Lịch sử
A06
Toán, Hóa học, Địa lí
A07
Toán, Lịch sử, Địa lí
B01
Toán, Sinh học, Lịch sử
B02
Toán, Sinh học, Địa lí
B03
Toán, Sinh học, Ngữ văn
C01
Ngữ văn, Toán, Vật lí
C03
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04
Ngữ văn, Toán, Địa lí
C06
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
C07
Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
C08
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
C10
Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
C11
Ngữ văn, Hóa học, Địa lí
C13
Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D09
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D11
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
D13
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
D14
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D16
Toán, Địa lí, Tiếng Đức
D17
Toán, Địa lí, Tiếng Nga
D19
Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
D20
Toán, Địa lí, Tiếng Trung
D22
Toán, Hóa học, Tiếng Nga
D23
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
D24
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
D26
Toán, Vật lí, Tiếng Đức
D27
Toán, Vật lí, Tiếng Nga
D29
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
D30
Toán, Vật lí, Tiếng Trung
D32
Toán, Sinh học, Tiếng Nga
D33
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
D34
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
D36
Toán, Lịch sử, Tiếng Đức
D37
Toán, Lịch sử, Tiếng Nga
D39
Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp
D40
Toán, Lịch sử, Tiếng Trung
D42
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
D43
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
D44
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
D46
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức
D47
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga
D49
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung
D51
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Đức
D53
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nhật
D54
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
D55
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
D56
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức
D57
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga
D58
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật
D59
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp
D60
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung
D61
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
D62
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
D63
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
D64
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
D65
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
H00
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2
H01
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT
N00
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2
M00
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
T00
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
V00
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật
V01
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
S00
Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2
R00
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
K00
Toán, Vật lí, Kĩ thuật nghề
C02
Ngữ văn, Toán, Hóa học
C05
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
C09
Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
C12
Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
D08
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D12
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
D15
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D18
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
D21
Toán, Hóa học, Tiếng Đức
D25
Toán, Hóa học, Tiếng Trung
D28
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
D31
Toán, Sinh học, Tiếng Đức
D35
Toán, Sinh học, Tiếng Trung
D38
Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật
D41
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
D45
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
D48
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật
Hy vọng với những thông tin về các khối học cấp 3 mà chúng tôi liệt kê ở trên sẽ giúp cho thí sinh và phụ huynh có được hướng đi và sự lựa chọn ngành nghề đúng đắn nhất trong tương lai.
Khối ABCD thi những môn gì?
Các khối thi và môn thi.
Khối A: Toán, Vật lý, Hóa học. Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh [bắt đầu từ năm 2012] ... .
Khối B: Toán, Hóa học, Sinh học. Khối B01: Toán, Sinh học, Lịch sử ... .
Khối C: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Khối C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí ... .
Khối D: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ Khối D1: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh..
Khối ABCD THPT là gì?
Căn cứ điểm thi các môn thi tốt nghiệp THPT 2023, Bộ GD-ĐT đã công bố phổ điểm 5 khối thi truyền thống: A [toán, lý, hóa], B [toán, hóa, sinh], C [văn, sử, địa], D1 [toán, văn, tiếng Anh] và A1 [toán, lý, tiếng Anh].
Thi khối C nên học ngành gì?
2.1. Ngành Luật. ... .
2.2. Ngành Báo chí ... .
2.3. Ngành Truyền thông - Marketing. ... .
2.4. Ngành Quân đội. ... .
2.5. Ngành Văn hóa - Du lịch. ... .
2.6. Ngành Sư phạm. ... .
2.7. Ngành Tâm lý học. ... .
2.8. Ngành Công nghệ thông tin..
Thi Đại học có các khối gì?
Hiện nay có tới 12 khối thi Đại học chính bao gồm: Khối H, Khối K, Khối N, Khối M, Khối R, Khối T, Khối S, Khối V và Khối A, Khối B, Khối C, Khối D như truyền thống. Trong 12 khối thi này lại được phân ra thành nhiều khối nhỏ khác nhau tuỳ vào các tổ hợp môn thi xét tuyển Đại học.