Tập nghiệm của phương trình x^2 4 x^2 1 = 0
Bởi Nguyễn Quốc Tuấn Giới thiệu về cuốn sách này Page 2Bởi Nguyễn Quốc Tuấn Giới thiệu về cuốn sách này
A. \(S = \left\{ {2;\,\,\frac{{5 - \sqrt {31} }}{2};\,\,\,1;\,\,\frac{{5 + \sqrt {31} }}{2}} \right\}.\) B. \(S = \left\{ { - 2;\,\,\frac{{5 - \sqrt {31} }}{2};\,\,\, - 1;\,\,\frac{{5 + \sqrt {31} }}{2}} \right\}.\) C. \(S = \left\{ {2;\,\,\frac{{5 - \sqrt {33} }}{2};\,\,\, - 1;\,\,\frac{{5 + \sqrt {33} }}{2}} \right\}.\) D. \(S = \left\{ { - 2;\,\,\frac{{5 - \sqrt {33} }}{2};\,\,\,1;\,\,\frac{{5 + \sqrt {33} }}{2}} \right\}.\)
Cho phương trình \({x^2} - 4x + 1 = 0\) có 2 nghiệm \({x_1},{x_2}\). Tính giá trị biểu thức \(P = {x_1} + {x_2} + {x_1}{x_2}\).
(4x + 2)(x2 + 1) = 0 ⇔ 4x + 2 = 0 hoặc x2 + 1 = 0 + 4x + 2 = 0 ⇔ 4x = -2 ⇔ x = + x2 + 1 = 0 ⇔ x2 = -1 (Phương trình vô nghiệm vì x2 ≥ 0 với mọi x ). Vậy phương trình có tập nghiệm CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Giải phương trình: (3x - 2)(4x + 5) = 0 Xem đáp án » 13/03/2020 17,028
Giải phương trình: (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0 Xem đáp án » 13/03/2020 8,333
Phân tích vế trái thành nhân tử, giải phương trình sau: (2x – 5)2 – (x + 2)2 = 0 Xem đáp án » 13/03/2020 8,266
phân tích vế trái thành nhân tử, giải phương trình sau: 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 Xem đáp án » 13/03/2020 7,829
Giải phương trình: (2,3x - 6,9)(0,1x + 2) = 0 Xem đáp án » 13/03/2020 5,174
Phân tích đa thức P(x) = (x^2 – 1) + (x + 1)(x – 2) thành nhân tử. Xem đáp án » 13/03/2020 4,630
Cho phương trình\({x^4} + {x^2} + m = 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng: Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm:\({x^4} - 2005{x^2} - 13 = 0\) Giải Tích Sơ Cấp Các ví dụ
Những Bài Tập Phổ Biến Giải Tích Sơ Cấp Giải x |x^2-4|=x-2 Loại bỏ số hạng chứa giá trị tuyệt đối. Điều này tạo ra một ở vế phải của phương trình vì . Thiết lập phần dương của đáp án . Giải phương trình đầu tiên để tìm . Bấm để xem thêm các bước...Trừ từ cả hai vế của phương trình. Di chuyển sang vế trái của phương trình bằng cách cộng nó với cả hai vế. Cộng và . Thừa số bằng cách sử dụng phương pháp AC. Bấm để xem thêm các bước...Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là . Viết dạng đã được phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng các số nguyên này. Đặt bằng và giải để tìm . Bấm để xem thêm các bước...Đặt nhân tử bằng . Cộng cho cả hai vế của phương trình. Đặt bằng và giải để tìm . Bấm để xem thêm các bước...Đặt nhân tử bằng . Trừ từ cả hai vế của phương trình. Đáp án là kết quả của và . Thiết lập phần âm của đáp án . Giải phương trình bậc hai cho . Bấm để xem thêm các bước...Rút gọn . Bấm để xem thêm các bước...Áp dụng thuộc tính phân phối. Nhân với . Cộng cho cả hai vế của phương trình. Di chuyển sang vế trái của phương trình bằng cách trừ nó từ cả hai vế. Trừ từ . Thừa số bằng cách sử dụng phương pháp AC. Bấm để xem thêm các bước...Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là . Viết dạng đã được phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng các số nguyên này. Đặt bằng và giải để tìm . Bấm để xem thêm các bước...Đặt nhân tử bằng . Cộng cho cả hai vế của phương trình. Đặt bằng và giải để tìm . Bấm để xem thêm các bước...Đặt nhân tử bằng . Trừ từ cả hai vế của phương trình. Đáp án là kết quả của và . Đáp án cho phương trình bao gồm cả phần dương và phần âm của đáp án. Loại bỏ đáp án mà không làm cho đúng. |