Tập nghiệm của phương trình x bình trừ 4 x + 3 0 là

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Thay thế vào phương trình. Điều này sẽ làm cho công thức bậc hai dễ sử dụng.

Thừa số bằng cách sử dụng phương pháp AC.

Bấm để xem thêm các bước...

Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .

Viết dạng đã được phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng các số nguyên này.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Đáp án là kết quả của và .

Thay thế giá trị thực tế của trở lại vào phương trình đã giải.

Giải phương trình đầu tiên để tìm .

Giải phương trình để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Lấy căn bậc của cả hai vế của để loại bỏ số mũ ở vế trái.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.

Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Giải phương trình bậc hai cho .

Giải phương trình để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Lấy căn bậc của cả hai vế của để loại bỏ số mũ ở vế trái.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Bất cứ nghiệm nào của đều là .

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.

Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.

Dạng Chính Xác:

Dạng Thập Phân:

Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình \[x \ge 8\] trên trục số, ta được

Bất phương trình \[x - 2 > 4,\] phép biến đổi nào sau đây là đúng?

Bất phương trình $x - 2 < 1$ tương đương với bất phương trình sau:

Hãy chọn câu đúng. Tập nghiệm của bất phương trình \[1 - 3x \ge 2 - x\] là:

Hãy chọn câu đúng, \[x =  - 3\] là một nghiệm của bất phương trình:

Hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

Với giá trị của m thì phương trình $x - 2 = 3m + 4$ có nghiệm lớn hơn 3:

Bất phương trình $2{[x + 2]^2} < 2x[x + 2] + 4$ có tập nghiệm là

Tìm $x$  để phân thức \[\dfrac{4}{{9 - 3x}}\] không âm.

Tìm \[x\] để  $P = \dfrac{{x - 3}}{{x + 1}}$ có giá trị lớn hơn \[1\].

32

11

1. x^2 - 4x + 3 = 0x^2-x-3x+3=0x[x-1]-3[x-1]=0[x-1][x-3]=0x-1=0;x=1

x-3=0; x=3

38

14

13

4

1. x^2 - 4x + 3 = 0=> x^2 - x - 3x + 3 = 0=> x.[x - 1] - 3.[x - 1] = 0=> [x - 1].[x - 3] = 0TH1: x - 1 = 0 =>  x = 1 TH2: x - 3 = 0 =>  x = 32. x^2 + 2x - 3 = 0=> x^2 - x + 3x - 3 = 0=> x.[x - 1] + 3.[x - 1] = 0=> [x - 1].[x + 3] = 0Th1: x - 1 = 0 => x = 1

TH2: x + 3 = 0 => x = - 3

0

6

28.x^2-2x-63=0x^2-x-x+1=64[x-1][x-1]=64[x-1]^2=8^2|x-1|=8x-1=8;x=9

x-1=-8; x=-7

6

6

3. x^2 + 4x + 3 = 0=> x^2 + x + 3x + 3 = 0=> x.[x + 1] + 3.[x + 1] = 0=> [x + 1].[x + 3] = 0Th1: x + 1 = 0=> x = - 1Th2: x + 3 = 0=> x = - 3

Vậy x = { - 1 ; - 3}

3

5

4

3

4. x^2 - 2x - 3 = 0=> x^2 + x - 3x - 3 = 0=> x.[x + 1] - 3.[x + 1] = 0=> [x + 1].[x - 3] = 0Th1: x + 1 = 0=> x = - 1Th2: x - 3 = 0=> x = 3

Vậy x = { - 1; 3}

1

5

6

3

5. x^2 - 6x + 8 = 0=> x^2 - 2x - 4x + 8 = 0=> x.[x - 2] - 4.[x - 2] = 0=> [x - 2].[x - 4] = 0Th1: x - 2 = 0=> x = 2Th2: x - 4 = 0=> x = 4

Vậy x = {2 ; 4}

5

3

9. x^2 - 8x + 15 = 0=> x^2 - 3x - 5x + 15 = 0=> x.[x - 3] - 5.[x - 3] = 0=> [x - 3].[x - 5] = 0Th1: x - 3 = 0=> x = 3Th2: x - 5 = 0=> x = 5

Vậy x = {3 ; 5 }

1

5

1

6

4

4

11. x^2 + 8x + 15 = 0=> x^2 + 3x + 5x + 15 = 0=> x.[x + 3] + 5.[x + 3] = 0=> [x + 3].[x + 5] = 0Th1: x + 3 = 0=> x = - 3Th2: x + 5 = 0=> x = - 5

Vậy x = { - 3 ; - 5 }

4

4

12. x^2 - 2x - 15 = 0=> x^2 + 3x - 5x - 15 = 0=> x.[x + 3] - 5.[x + 3] = 0=> [x + 3].[x - 5] = 0Th1: x + 3 = 0=> x = - 3Th2: x - 5 = 0=> x = 5

Vậy x = { - 3 ; 5 }

1

5

1

6

1

7

2

6

4

4

15. x^2 + 10x + 24 = 0=> x^2 + 4x + 6x + 24 = 0=> x.[x + 4] + 6.[x + 4] = 0=> [x + 4].[ x + 6] = 0Th1: x + 4 = 0=> x = - 4Th2: x + 6 = 0=> x = - 6

Vậy x = { - 4 ; - 6 }

1

6

4

4

19. x^2 + 12x + 35 = 0=> x^2 + 5x + 7x + 35 = 0=> x.[x + 5] + 7.[x + 5] = 0=> [x + 5].[x + 7] = 0Th1: x + 5 = 0=> x = - 5Th2: x + 7 = 0=> x = - 7

Vậy x = { - 5 ; - 7}

3

5

4

3

24. x^2 - 2x - 48 = 0=> x^2 + 6x - 8x - 48 = 0=> x.[x + 6] - 8.[x + 6] = 0=> [x + 6].[x - 8] = 0Th1: x + 6 = 0=> x = - 6Th2: x - 8 = 0=> x = 8

Vậy x = { - 6 ; 8 }

2

4

4

3

25.x^2 - 16x + 63 = 0=> x^2 - 7x - 9x + 63 = 0=> x.[x - 7] - 9.[x - 7] = 0=> [x - 7].[x - 9] = 0Th1: x - 7 = 0=> x = 7Th2: x - 9 = 0=> x = 9Vậy x = { 7 ; 9}26. x^2 + 2x - 63 = 0=> x^2 + 9x - 7x - 63 = 0=> x.[x + 9] - 7.[x + 9] = 0=> [x + 9].[x - 7] = 0Th1: x + 9 = 0=> x = - 9Th2: x - 7 = 0=> x = 7

Vậy x = { - 9 ; 7 }

5

3

27.x^2 + 16x + 63 = 0=> x^2 + 7x + 9x + 63 = 0=> x.[x + 7] + 9.[x + 7] = 0=> [x + 7].[x + 9] = 0Th1: x + 7 = 0=> x = - 7Th2: x + 9 = 0=> x = - 9Vậy x = { - 7 ; - 9}28. x^2 - 2x - 63 = 0=> x^2 - 9x + 7x - 63 = 0=> x.[x - 9] + 7.[x - 9] = 0=> [x - 9].[x + 7] = 0Th1: x - 9 = 0=> x = 9Th2: x + 7 = 0=> x = - 7

Vậy x = {  9 ; - 7 }

4

2

21. x^2 - 14x + 48 = 0=> x^2 - 6x - 8x + 48 = 0=> x.[x - 6] - 8.[x - 6] = 0=> [x - 6].[x - 8] = 0Th1: x - 6 = 0=> x = 6Th2: x - 8 = 0=> x = 8

Vậy x = { 6 ; 8 }

4

2

22. x^2 + 2x - 48 = 0=> x^2 - 6x + 8x - 48 = 0=> x.[x - 6] + 8.[x - 6] = 0=> [x - 6].[x + 8] = 0Th1: x - 6 = 0=> x = 6Th2: x + 8 = 0=> x = - 8Vậy x = { 6 ; - 8 }23. x^2 + 14x + 48 = 0=> x^2 + 6x + 8x + 48 = 0=> x.[x + 6] + 8.[x + 6] = 0=> [x + 6].[x + 8] = 0Th1: x + 6 = 0=> x = - 6Th2: x + 8 = 0=> x = - 8

Vậy x = { - 6 ; - 8 }

4

2

3. x^2 + 4x + 3 = 0=> x^2 + x + 3x + 3 = 0=> x.[x + 1] + 3.[x + 1] = 0=> [x + 1].[x + 3] = 0Th1: x + 1 = 0=> x = - 1Th2: x + 3 = 0=> x = - 3Vậy x = { - 1 ; - 3}4. x^2 - 2x - 3 = 0=> x^2 + x - 3x - 3 = 0=> x.[x + 1] - 3.[x + 1] = 0=> [x + 1].[x - 3] = 0Th1: x + 1 = 0=> x = - 1Th2: x - 3 = 0=> x = 3

Vậy x = { - 1; 3}

4

2

5. x^2 - 6x + 8 = 0=> x^2 - 2x - 4x + 8 = 0=> x.[x - 2] - 4.[x - 2] = 0=> [x - 2].[x - 4] = 0Th1: x - 2 = 0=> x = 2Th2: x - 4 = 0=> x = 4Vậy x = {2 ; 4}6. x^2 + 2x - 8 = 0=> x^2 - 2x + 4x - 8 = 0=> x.[x - 2] + 4.[x - 2] = 0=> [x - 2].[x + 4] = 0Th1: x - 2 = 0=> x = 2Th2: x + 4 = 0=> x = - 4

Vậy x = {2 ; - 4}

4

2

8. x^2 - 2x - 8 = 0=> x^2 + 2x - 4x - 8 = 0=> x.[x + 2] - 4.[x + 2] = 0=> [x + 2].[x - 4] = 0Th1: x + 2 = 0=> x = - 2Th2: x - 4 = 0=> x = 4Vậy x = { - 2 ; 4}9. x^2 - 8x + 15 = 0=> x^2 - 3x - 5x + 15 = 0=> x.[x - 3] - 5.[x - 3] = 0=> [x - 3].[x - 5] = 0Th1: x - 3 = 0=> x = 3Th2: x - 5 = 0=> x = 5

Vậy x = {3 ; 5 }

4

2

12. x^2 - 2x - 15 = 0=> x^2 + 3x - 5x - 15 = 0=> x.[x + 3] - 5.[x + 3] = 0=> [x + 3].[x - 5] = 0Th1: x + 3 = 0=> x = - 3Th2: x - 5 = 0=> x = 5Vậy x = { - 3 ; 5 }13. x^2 - 10x + 24 = 0=> x^2 - 4x - 6x + 24 = 0=> x.[x - 4] - 6.[x - 4] = 0=> [x - 4].[ x - 6] = 0Th1: x - 4 = 0=> x = 4Th2: x - 6 = 0=> x = 6

Vậy x = { 4 ; 6 }

4

2

14. x^2 + 2x - 24 = 0=> x^2 - 4x + 6x - 24 = 0=> x.[x - 4] + 6.[x - 4] = 0=> [x - 4].[x + 6] = 0Th1: x - 4 = 0=> x = 4Th2: x + 6 = 0=> x = - 6Vậy x = { 4 ; - 6 }15. x^2 + 10x + 24 = 0=> x^2 + 4x + 6x + 24 = 0=> x.[x + 4] + 6.[x + 4] = 0=> [x + 4].[ x + 6] = 0Th1: x + 4 = 0=> x = - 4Th2: x + 6 = 0=> x = - 6

Vậy x = { - 4 ; - 6 }

4

2

20. x^2 - 2x - 35 = 0=> x^2 + 5x - 7x - 35 = 0=> x.[x + 5] - 7.[x + 5] = 0=> [x + 5].[x - 7] = 0Th1: x + 5 = 0=> x = - 5Th2: x - 7 = 0=> x = 7Vậy x = { - 5 ; 7 }21. x^2 - 14x + 48 = 0=> x^2 - 6x - 8x + 48 = 0=> x.[x - 6] - 8.[x - 6] = 0=> [x - 6].[x - 8] = 0Th1: x - 6 = 0=> x = 6Th2: x - 8 = 0=> x = 8

Vậy x = { 6 ; 8 }

1

2

3

1

3

1

3

1

4

1

Trả lời nhanh trong 10 phútnhận thưởng

Xem chính sách

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI

Trước Sau

Video liên quan

Chủ Đề