Số nhiều của life là gì

Chào các bạn, có bao giờ khi nghe và học tiếng anh, các bạn thắc mắc rằng tại sao lại nói là “OMG, Finally I am alive" [Trời ơi, cuối cùng thì tôi cũng sống sót rồi] mà lại không thể nói là “Finally I am live/living” nhỉ? Thế thì ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau phân tích các từ “live” , “life”, “alive”, “living” xem chúng có gì khác nhau nhé!

1.  Đầu tiên là từ “live” một từ quen thuộc nhất đối với chúng ta. Từ này có phiên âm là /liv /, động từ, mang nghĩa là sống.

Ex:I live in Hanoi [Tôi sống ở Hà Nội]

Nó còn là một tính từ, được sử dụng với nghĩa là trực tiếp, phát âm sẽ khác đi một chút, đó là /laiv/

Ex: The reporter is doing a live interview with the President [Phóng viên đang thực hiện chương trình phỏng vấn trực tiếp với Tổng thống]

2. “Life” lại là danh từ của “live”. “Life” có nghĩa là cuộc sống, cuộc đời

Ex: I love my life [Tôi yêu cuộc sống của tôi]

3. “Alive” [adj]: / əˈlaɪv / Và Living [adj]: / ˈlɪvɪŋ /

Là từ loại tính từ, có nghĩa là : đang sống, đang tồn tại. Nó được dùng để nhấn mạnh rằng người hay vật đó chưa chết

Ex: he was still alive when we reached the emergency room. [anhaays vẫn còn sống khi chúng tôi đến phòng cấp cứu]

* Lưu ý: “alive “ mặc dù là một ADJ nhưng nó không bao giờ đứng trước một danh từ. Chẳng hạn, ta không nói “I have no alive relatives” Thay vào đó, chúng  ta phải sử dụng tính từ “living” khi nói về người, đứng trước một danh từ chỉ người để bổ sung ý nghĩa cho nó. Vậy chúng ta có thể nói “I have no living relatives” [Tôi không còn thân nhân nào còn sống.]

Ngoài ra “living” còn xuất hiện trong cụm từ: “make a living” với nghĩa là làm ăn sinh sống nữa đó nhé!

Bây giờ các bạn hãy thử làm một vài câu hỏi bài tập sau đây nhé!

/laif/

Thông dụng

Danh từ, số nhiều .lives

Đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnhto lay down one's life for the countryhy sinh tính mệnh cho tổ quốc a matter of life and deathmột vấn đề sống còn

Đời, người đờito have lived in a place all one's lifeđã sống ở đâu suốt cả đời for lifesuốt đời hard labour for lifetội khổ sai chung thân Law lifeluật đời Maintain lifeduy trì sự sống

Cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồnwe are building a new lifechúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới the struggle for lifecuộc đấu tranh sinh tồn

Cách sống, đời sống, cách sinh hoạtthe country lifeđời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn

Sinh khí, sinh lực, sự hoạt độngto be full of lifedồi dào sinh lực, hoạt bát

Tiểu sử, thân thếthe life of Lenin tiểu sử Lê-nin

Tuổi thọ, thời gian tồn tạithe life of a machinetuổi thọ của một cái máy a good lifengười có thể sống trên tuổi thọ trung bình a bad lifengười có thể không đạt tuổi thọ trung bình

Nhân sinhthe philosophy of lifetriết học nhân sinh the problem of lifevấn đề nhân sinh

Vật sống; biểu hiện của sự sốngno life to be seenkhông một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người [vật]

Cấu trúc từ

to escape with life and limbthoát được an toàn for one's lifefor dear lifeĐể thoát chết to run for dear lifechạy để thoát chết

upon my lifeDù chết I can't for the life of medù chết tôi cũng không thể nào

to bring to lifelàm cho hồi tỉnh

to come to lifehồi tỉnh, hồi sinh

to have the time of one's lifechưa bao giờ vui thích thoải mái như thế

high lifexã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên

in one's lifelúc sinh thời

in the prime of lifelúc tuổi thanh xuân

to take someone's lifegiết ai

to take one's own lifetự tử, tự sát, tự vẫn

to the lifetruyền thần, như thật

true to liferất gần gũi với cuộc sống thực tế

the bane of sb's lifenguyên nhân làm cho ai đau khổ

the breath of lifeđiều cần thiết, vật cần thiết

a cat-and-dog lifecuộc sống khổ như chó

the change of lifethời kỳ mãn kinh

to depart this lifechết, từ trần

to end one's life tự sát, tự tử

to frighten the life out of sbgây kinh hoàng cho ai

in fear of one's lifelo sợ cho mạng sống của mình

my life cuộc sống của tôi

large as lifeđích thực, không sao nhầm được

larger than lifehuênh hoang, khoác lác

to lead a dog's lifesống khổ như chó

to lead sb a dog's lifebắt ai sống khổ như chó

to be the life and soul of sthlà linh hồn của cái gì

to make sb's life a miserylàm cho ai phải quằn quại khổ sở

a new lease of lifecơ may sống khoẻ hơn

not on your lifeđương nhiên là không!

to sell one's life dearlyđổi mạng mình để giết nhiều quân địch, rồi mới chết

the staff of lifebánh mì

to take one's life in one's handscó nguy cơ bị giết

walk of lifetầng lớp xã hội

the love of sb's lifengười yêu quý nhất của ai

to make sb's life a miserybắt ai phải chịu khổ sở

for the life of onedù cố gắng cách mấy chăng nữa

Chuyên ngành

Xây dựng

hạn

Cơ - Điện tử

Sự sống, tuổi thọ, độ bền, thời hạn sử dụng

Cơ khí & công trình

tuổi bềnengine lifetuổi bền của động cơ

Hóa học & vật liệu

sự sống

Y học

sự sống, đời sống

Kỹ thuật chung

độ bền lâu

đời sốngalife [artificiallife] đời sống nhân tạo Artificial Lifeđời sống nhân tạo average lifeđời sống trung bình beginning of life of a satelliteđiểm bắt đầu đời sống của vệ tinh catheter lifeđời sống dựa vào ống thông extra-terrestrial lifeđời sống ngoài trái đất intellectual lifeđời sống trí tuệ life cyclechu kì đời sống life cycle phasepha chu kỳ đời sống life support systemhệ thống bảo vệ đời sống vegetative life đời sống thực vật

Địa chất

tuổi thọ, thời hạn phục vụ, tuổi mỏ

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

Chủ Đề