Wash face nghĩa là gì

{{#displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{#displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Rửa mặt tiếng Anh là wash your face, phiên âm là /ˈwɔʃ jɜː feɪs/. Rửa mặt là một trong những thói quen quan trọng nhất trong chăm sóc da, để có một làn da tươi sáng.

Rửa mặt tiếng Anh là wash your face, phiên âm là /ˈwɔʃ jɜː feɪs/.

Rửa mặt là một trong những thói quen quan trọng nhất trong chăm sóc da, để có một làn da sạch sẽ, khỏe mạnh và tươi trẻ mỗi ngày. 

Một số nguyên tắc rửa mặt chúng ta nên áp dụng:

Tẩy trang trước khi rửa mặt sẽ giúp làm sạch da mặt đặc biệt là trước khi đi ngủ và rửa mặt để loại bỏ sạch sẽ lớp trang điểm còn lại trên da.

Rửa mặt bằng nước ấm giúp làm sạch da mà không gây khô da.

Lựa chọn một máy rửa mặt có khả năng làm sạch sâu, với một chiếc máy rửa mặt  công nghệ sẽ làm sạch lỗ chân lông, làm giảm mụn và làm sáng da. 

Lau khô mặt sau khi rửa bằng khăn mềm, không nên để da mặt khô tự nhiên sau khi rửa, nên dùng khăn mềm sạch vỗ nhẹ lên da sau khi rửa mặt.

Một số nguyên tắc rửa mặt chúng ta cần tránh:

Không dùng xà phòng hay sữa tắm dùng cho cơ thể để rửa mặt, xà phòng có thể làm thay đổi cân bằng độ PH trên da khiến cho vi khuẩn và nấm men dễ phát triển. 

Không dùng khăn lau trực tiếp lên da mặt có thể làm mất đi hàng rào bảo vệ tự nhiên của da. 

Rửa mặt quá kỹ và quá nhiều, cũng làm ảnh hưởng đến các chức năng của da, cho nên chúng ta rửa mặt từ hai đến ba lần mỗi ngày. 

Tẩy tế bào chết nhiều lần, việc chà rửa quá mạnh hoặc sử dụng các sản phẩm này nhiều có thể làm hỏng lớp da bên ngoài của mình.

Bài viết rửa mặt tiếng anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

wash your face

Không có bản dịch

Wash your face with soap and water every day

Hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày

3 Wash your face every day

jw2019

" Dude, don't you ever wash your face? "

" Trời, thầy không bao giờ rửa mặt ah? "

OpenSubtitles2018.v3

Go wash your face and hands!

OpenSubtitles2018.v3

To help prevent eye infections, wash your face with soap and water every day.

Để ngăn ngừa nhiễm trùng mắt, hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày.

jw2019

Uh, get undressed, wash your face

OpenSubtitles2018.v3

Wash your face and take them out again.

OpenSubtitles2018.v3

It must sting every time you wash your face.

Mỗi lần rửa mặt vết đó chắc phải đau lắm nhỉ?

OpenSubtitles2018.v3

The shocking part about it is that to avoid being infected with trachoma, all you have to do is wash your face: no medicine, no pills, no injections.

Nhưng điều đáng nói nhất về thực trạng này đó là để phòng tránh căn bệnh mắt hột, tất cả những gì bạn cần làm chỉ là rửa mặt: tức không cần uống thuốc, không cần tiêm phòng.

ted2019

7 Regarding fasting, Jesus told his followers: “Grease your head and wash your face, that you may appear to be fasting, not to men, but to your Father.”

7 Nói về sự kiêng ăn, Giê-su bảo các môn đồ: “Hãy xức dầu trên đầu và rửa mặt, hầu cho người ta không xem thấy ngươi đang kiêng ăn, nhưng chỉ Cha ngươi” [Ma-thi-ơ 6: 17, 18].

jw2019

Now go and wash the blood off your face.

OpenSubtitles2018.v3

Washing will provide the right freshness to the skin of your face .

Việc tắm rửa cũng làm cho da mặt của bạn được mát mẻ sảng khoái .

EVBNews

41 She immediately rose up and bowed with her face to the ground and said: “Here is your slave as a servant to wash the feet+ of the servants of my lord.”

41 Cô liền đứng dậy, sấp mặt xuống đất và nói: “Tớ gái ngài xin làm tôi tớ rửa chân+ cho các tôi tớ của chúa tôi”.

jw2019

She is such a dear quiet thing,'Alice went on, half to herself, as she swam lazily about in the pool,'and she sits purring so nicely by the fire, licking her paws and washing her face -- and she is such a nice soft thing to nurse -- and she's such a capital one for catching mice -- oh, I beg your pardon!'cried Alice again, for this time the Mouse was bristling all over, and she felt certain it must be really offended.

Cô là một điều như vậy yên tĩnh thân yêu ", Alice đã đi vào, một nửa cho mình, khi cô bơi uể oải trong hồ bơi, và cô ngồi purring độc đáo như vậy bởi lửa, liếm bàn chân của mình và rửa mặt của mình và cô ấy là một tốt đẹp mềm điều cho y tá và cô ấy như một vốn để bắt chuột - oh, tôi xin tha thứ! ́khóc Alice một lần nữa, thời gian này, chuột được tua tủa trên tất cả, và cô cảm thấy chắc chắn nó phải được thực sự bị xúc phạm.

QED

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Chủ Đề