Sổ chi tiêu tiếng Anh là gì
Một ứng dụng đơn giản và dễ dàng truy cập cho phép bạn lập ngân sách hàng tuần, hàng tháng, hàng năm. Lịch trình tài chính rõ ràng giúp người dùng thiết lập báo động và gắn nhãn dán lên tất cả các giao dịch của mình. Show Money Lover quả là một ứng dụng hoàn hảo! Tôi và chồng đều sử dụng nó để quản lý và theo dõi tất cả thu chi cá nhân. Chúng tôi còn có thể lập các tài khoản và ngân sách cho gia đình chung của cả hai khi sử dụng một ứng dụng hoàn hảo như Money Lover. Hơn thế nữa, những người phát triển ứng dụng còn rất thực tế và cực kì có ích. Ứng dụng này đã khiến tôi trở nên ngăn nắp và cẩn thận hơn, đặc biệt là với những vấn đề về tiền bạc. Nó có các tính năng rất thông minh và dễ dàng để sử dụng. Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc quản lý tài chính của mình thì Money Lover sẽ là một sự lựa chọn hoàn hảo đấy. Thử ngay để cảm nhận sự khác biệt! Mục lục bài viết
1. Các thuật ngữ kinh tế thường dùng (A-B)Nhiều thuật ngữ dưới đây dựa trên tài liệu chuẩn nội bộ và danh mục các định nghĩa của tờ Wall Street Journal. Các định nghĩa khác được chọn từ cuốn Hướng dẫn viết tin kinh tế Columbia Knight-Bagehot, do Pamela Hollie Kluge biên soạn.
Nhiều thuật ngữ cần được điều chỉnh cho phù hợp với các nền kinh tế và thông lệ tại các quốc gia khác nhau: Các thuật ngữ kinh tế thường dùng (A-B)
2. Các thuật ngữ kinh tế thường dùng (I-O)Nhiều thuật ngữ dưới đây dựa trên tài liệu chuẩn nội bộ và danh mục các định nghĩa của tờ Wall Street Journal. Các định nghĩa khác được chọn từ cuốn Hướng dẫn viết tin kinh tế Columbia Knight-Bagehot, do Pamela Hollie Kluge biên soạn.
Inflation – Lạm phát.
3. Các thuật ngữ kinh tế thường dùng (P-W)Nhiều thuật ngữ dưới đây dựa trên tài liệu chuẩn nội bộ và danh mục các định nghĩa của tờ Wall Street Journal. Các định nghĩa khác được chọn từ cuốn Hướng dẫn viết tin kinh tế Columbia Knight-Bagehot, do Pamela Hollie Kluge biên soạn.
Paper profit – Lãi lý thuyết. Khoản lãi chưa có thực trong một khoản đầu tư. Khoản lãi này được tính toán dựa trên so sánh giá thị trường hiện tại với chi phí của nhà đầu tư. Privatization – Tư nhân hóa.
4. Các thuật ngữ kinh tế thường dùng (C-D)Nhiều thuật ngữ dưới đây dựa trên tài liệu chuẩn nội bộ và danh mục các định nghĩa của tờ Wall Street Journal. Các định nghĩa khác được chọn từ cuốn Hướng dẫn viết tin kinh tế Columbia Knight-Bagehot, do Pamela Hollie Kluge biên soạn.
Capital gain – Lợi nhuận vốn. Cartel – Cácten.
5. Các thuật ngữ kinh tế thường dùng (E-H)Nhiều thuật ngữ dưới đây dựa trên tài liệu chuẩn nội bộ và danh mục các định nghĩa của tờ Wall Street Journal. Các định nghĩa khác được chọn từ cuốn Hướng dẫn viết tin kinh tế Columbia Knight-Bagehot, do Pamela Hollie Kluge biên soạn.
Earnings per share – Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu. Fiscal, monetary – Tài chính áp dụng cho các vấn đề ngân sách. Tiền tệ áp dụng cho việc cung ứng tiền tệ.
Liên hệ sử dụng dịch vụ dịch thuật: Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi: CÔNG TY LUẬT TNHH MINH KHUÊ Điện thoại yêu cầu dịch vụ: 0243-9916057 Tổng đài tư vấn luật: 1900.6162 Gửi thư tư vấn hoặc yêu cầu dịch vụ qua Email: Rất mong nhận được sự hợp tác cùng Quý khách hàng! Trân trọng./. PHÒNG DỊCH THUẬT - CÔNG TY LUẬT MINH KHUÊ |