I. KHẨU HÌNH MIỆNG II. NHỮNG TRƯỜNG HỢP PHÁT ÂM LÀ /ɪ/ 1. “a” được phát âm là /ɪ/ đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng “age” Ví dụ: shortage /’ʃɔːtɪdʒ/: tình trạng thiếu hụt 2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong các đầu ngữ “be”, “de” và “re” Ví dụ: behave /bɪˈheɪv/: cư xử 3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết, tận cùng là một hoặc hai phụ âm, trước đó là âm “i” Ví dụ: ship /ʃɪp/: thuyền, tầu 4. “ui” được phát âm là /ɪ/ Ví dụ:
Từ Nghĩa tiếng việt Phát âm bin thùng rác fish cá him ông ấy, anh ấy gym phòng tập thể dục six số sáu begin bắt đầu minute phút [thời gian] dinner bữa tối sheep con cừu see nhìn thấy bean đậu eat ăn key chìa khóa agree đồng tình, đồng ý complete hoàn thành receive nhận được
- build /bɪld/: xây cấtguilt /gɪlt/: tội lỗi
guinea /’gɪni/: đồng tiền Anh [21 shillings]
III. NHỮNG TRƯỜNG HỢP PHÁT ÂM LÀ /i:/
1. Âm “e” được phát âm là /i:/ khi đứng trước một phụ âm, tận cùng là âm “e” và trong các từ be, he, she, me…
Ví dụ:
- scene /siːn/: phong cảnhcomplete /kəm’pliːt/: hoàn thành
cede /si:d/: nhường, nhượng bộ
2. Âm “ea” được phát âm là /i:/ khi từ tận cùng là “ea” hoặc “ea” + một phụ âm
Ví dụ:
- tea /ti:/: tràmeal /mi:l/: bữa ăn
easy /’i:zɪ/: dễ dàng
3. “ee” được phát âm là /i:/
Ví dụ:
- three /θri:/: số 3see /si:/: nhìn, trông, thấy
free /fri:/: tự do
Chú ý: Khi “ee” đứng trước và tận cùng là “r” của một từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/
Ví dụ: beer /biə/, cheer /t∫iə/
4. “ei” được phát âm là /i:/
Ví dụ:
- receive /rɪ’si:v/: nhận đượcceiling /’si:lɪŋ/: trần nhà
receipt /rɪ’si:t/: giấy biên lai
Chú ý: Trong một số trường hợp khác “ei” được phát âm là /ei/, /ai/, /eə/ hoặc /e/
Ví dụ: eight /eɪt/
5. “ey” được phát âm là /i:/
key /ki:/: chìa khoá
Chú ý: “ey” còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/
Ví dụ: prey /preɪ/, obey /o’beɪ/, money /ˈmʌni/
6. “ie” được phát âm là /i:/ khi nó là nguyên âm ở giữa một từ
Ví dụ:
- grief /gri:f/: nỗi lo buồnchief /t∫i:f/: người đứng đầu
believe /bi’li:v/: tin tưởng
IV. LUYỆN TẬP
1. Âm /ɪ/
- Miss Smith is thin.
/mɪs smɪθ ɪz θɪn/ - Jim is in the picture.
/dʒɪm ɪz ɪn ðə ˈpɪktʃər/ - Bring chicken for dinner.
/brɪŋ ˈtʃɪkɪn fər ˈdɪnər/
2. Âm /i:/
- Peter’s in the team.
/ˈpiːtərz in ðə ti:m/ - Can you see the sea?
/kæn ju siː ðə siː/ - A piece of pizza, please.
/ə piːs əv ˈpiːtsə pliːz/
Cảm ơn các bạn đã xem hết bài học, nếu bài học bổ ích vui lòng like và share để cho nhiều người biết đến hơn.
Tiếng AnhSửa đổisheep
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈʃip/
Hoa Kỳ[ˈʃip]
Danh từSửa đổi
sheep số nhiều không đổi /ˈʃip/
- Con cừu.
- [Thường Số nhiều & mỉa] con chiên.
- Da cừu.
- Người hay e thẹn, người nhút nhát.
Thành ngữSửa đổi
- to cast sheep's eyes: Liếc mắt đưa tình.
- to follow like sheep: Đi theo một cách mù quáng.
- sheep that have no shepherd: Quân vô tướng, hổ vô đấu.
- as well be hanged for a sheep as for a lamb: Xem Lamb.
- wolf in sheep's clothing: Xem Wolf.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]