Mục Lục
- 1 Từ vựng tiếng Trung Môn điền kinh : 田径运动 tiánjìng yùndòng
- 2 Chạy bộ tiếng trung là gì
- 3 Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Điền kinh là môn thể thao thu hút được nhiều người tham gia và yêu thích. Với đặc điểm nhanh, khỏe, điền kinh được chọn là môn thi đấu cho nhiều kì giải quốc tế. Để dễ dàng hơn, Công ty CP dịch thuật Miền Trung xin giới thiệu trọn các môn Điền Kinh bằng tiếng Trung để quý vị tiện tra cứu khi cần thiết
1 | 10 môn điền kinh toàn năng | 十项全能运动 | shí xiàng quán néng yùn dòng |
2 | Thi điền kinh | 田赛 | tián sài |
3 | Thi đấu điền kinh | 径赛 | jìng sài |
4 | Vòng loại | 预赛 | yù sài |
5 | Vòng chung kết | 决赛 | jué sài |
6 | Hội thao | 运动会 | yùn dòng huì |
7 | Thế vận hội olympic | 奥林匹克运动会 | ào lín pǐkè yùn dòng huì |
8 | Á vận hội | 亚运会 | yàyùn huì |
9 | Sea games | 东亚运动会 | dōngyà yùn dòng huì |
10 | Đại hội thể dục thể thao toàn quốc | 全国运动会 | quán guó yùn dònghuì |
11 | Nhảy cao | 跳高 | tiào gāo |
12 | Nhảy sào | 撑杆跳高 | chēng gān tiào gāo |
13 | Nhảy xa | 跳远 | tiào yuǎn |
14 | Nhảy 3 bước | 三级跳远 | sān jí tiào yuǎn |
15 | Ném lao | 标枪 | biāo qiāng |
16 | Đẩy tạ | 铅球 | qiān qiú |
17 | Ném đĩa | 铁饼 | tiě bǐng |
18 | Tạ xích | 链球 | liàn qiú |
19 | Hố cát | 沙坑 | shā kēng |
20 | Bàn nhảy | 起跳板 | qǐtiào bǎn |
21 | Xà ngang | 横杆 | héng gān |
22 | Nhảy thử | 试跳 | shì tiào |
23 | Nhảy qua … Mét | 跳过…米 | tiào guò…mǐ |
24 | Thi chạy [chạy đua] | 赛跑 | sài pǎo |
25 | Chạy cự li ngắn | 短跑 | duǎn pǎo |
26 | Vận động viên chạy cự li ngắn | 短跑运动员 | duǎn pǎo yùn dòng yuán |
27 | Chạy 100 mét100 | 米赛跑 | mǐ sàipǎo |
28 | Chạy 400 mét400 | 米赛跑 | mǐ sàipǎo |
29 | Chạy cự li trung bình | 中距离赛跑 | zhōng jùlí sàipǎo |
30 | Chạy cự li dài | 长跑 | cháng pǎo |
31 | Chạy việt dã | 越野赛跑 | yuèyě sàipǎo |
32 | Chạy maratông | 马拉松赛跑 | mǎlā sōng sàipǎo |
33 | Chạy vượt chướng ngại vật | 障碍赛跑 | zhàng’ài sàipǎo |
34 | Thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét 3000 | 米障碍赛跑 | mǐ zhàng’ài sàipǎo |
35 | Chạy tiếp sức | 接力赛跑 | jiēlì sàipǎo |
36 | Gậy tiếp sức | 接力棒 | jiēlì bàng |
37 | Tiếp sức hỗn hợp | 混合接力 | hùnhé jiēlì |
38 | Chạy tiếp sức 400 mét 400 | 米接力赛 | mǐ jiēlì sài |
39 | Nhận gậy | 接棒 | jiē bàng |
40 | Chạy vượt rào | 跨栏赛跑 | kuàlán sàipǎo |
41 | Rào cao | 高栏 | gāo lán |
42 | Rào trung bình | 中栏 | zhōng lán |
43 | Rào thấp | 低栏 | dī lán |
44 | 200 mét rào thấp 200 | 米低栏 | mǐ dī lán |
45 | Thi đi bộ | 竞走 | jìngzǒu |
46 | Vào chỗ | 各就各位 | gè jiù gèwèi |
47 | Sẵn sàng | 预备 | yùbèi |
48 | Chạy | 跑 | pǎo |
49 | Tín hiệu xuất phát | 起跑信号 | qǐpǎo xìnhào |
50 | Đường xuất phát | 起跑线 | qǐpǎo xiàn |
51 | Đích | 终点 | zhōng diǎn |
52 | Dây đích | 终点带 | zhōng diǎn dài |
53 | Bứt lên trước | 冲刺 | chōngcì |
54 | Bứt phá | 抢跑 | qiǎng pǎo |
55 | Đường chạy | 跑道 | pǎo dào |
56 | Vòng trong | 里圈 | lǐ quān |
57 | Vòng ngoài | 外圈 | wài quān |
58 | Vòng cuối cùng | 最后一圈 | zuìhòu yī quān |
59 | Khúc ngoặt | 弯道 | wān dào |
60 | Giày đinh | 钉鞋 | dīngxié |
61 | Đồng hồ bấm giờ | 马表 | mǎ biǎo |
62 | Người phát lệnh | 发令员 | fālìng yuán |
63 | Người tính giờ | 计时员 | jìshí yuán |
Chạy bộ tiếng trung là gì
chạy bộ tiếng Trung là 跑步. Để hình dung dễ dàng hơn, chúng tôi xin được đưa ra các ví dụ cụ thể sau:
1. 他每天早晨跑步,锻炼身体。
Tā měitiān zǎochén pǎo bù, duànliàn shēntǐ.
Anh ấy sáng nào cũng chạy bộ tập thể dục.
2. 学习累了,我们去操场跑步吧。
Xuéxí lèi le, wǒmen qù cāochǎng pǎobù ba.
Học mệt rồi, chúng ta đi sân sập chạy bộ nhé.
3. 大卫喜欢踢足球,不喜欢跑步。
Dàwèi xǐhuān tī zúqiú, bù xǐhuān pǎo bù.
David thích đá bóng, không thích chạy bộ.
4. 我喊一二三,大家跑步前进。
Wǒ hǎn yī èr sān, dàjiā pǎo bù qián jìn.
Tôi đếm một hai ba, mọi người chạy về phía trước nhé.
5. 你跑步跑累了就休息一会儿。
Nǐ pǎo bù pǎo lèi le jiù xiūxi yíhuìr.
Bạn chạy một lúc mệt rồi nghỉ.
6. 我刚才去跑了一会儿步。
Wǒ gāngcái qù pǎo le yíhuìr bù.
Tôi vừa chạy bộ một chút.
Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTransTrong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Trung Vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 [Mr. Khương] hoặc 0963.918.438 [Mr. Hùng] để được tư vấn
về dịch vụ [có thể bỏ qua bước này]
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản
Scan [có thể scan tại quầy photo nào gần nhất] và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email [ theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD]. Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Uy tín
không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn: 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương: 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương