Sách hướng dẫn đồ án thép 2 ngô vi long

Thông tin tác giả: Ngô, Vi Long Thông tin xuất bản: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh 2021

Click để truy cập toàn văn

Sách [eBooks]

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

TP.Hồ Chí Minh, 12/2017

SVTH

Nguyễn Xuân Triều

[nhóm 26]

MSSV

1513626

Ngày

duyệt

13/12/2017

[lần 3]

GVHD

1. THÔNG SỐ BAN ĐẦU

1.1 Thông số

đề cho:

-

Nhịp nhà: L

\= 21 [m] -

Sức cẩu cầu trục: Q

\= 30 [T] -

Cao trình đỉnh ray

: H

r

\= 9.5 [m] -

Xưởng có hai cầu trục cùng sức trục và cùng hoạt động, chế độ làm việc trung

bình. -

Mặt bằng xưởng dài

L

\= 90m, bước khung B =

6m. -

Kết cấu khung nhà: dàn mái, đoạn cột trên tiết diện đặc, đoạn cột dưới tiết diện rỗng hai nhánh

thanh

giằng.

-

Xây dựng tại khu vực gió A, địa hình che chắn ít, tuổi thọ công trình 50

năm.

Vật liệu lợp: tôn kim loại, g

tc

\= 0.08 [kN/m

2

] -

Toàn bộ kết cấu làm từ thép CCT34

[f =21kN/cm

2

, f

u

\= 34kN/cm

2

, E = 2.1x104 kN/cm

2

] - Bê-tông móng B15 [R b \= 0.85 kN/cm

2

] - Que hàn N42 hay

42, dùng phương pháp hàn

tay. - Bu-

lông liên kết và bu

-

lông neo tự

chọn.

1.2.

Số liệu từ bảng tra có được

:

-

Chiều cao gabarit của cầu trụ

c: H

c

\=2400 [mm] -

Nhịp cầu trụ

c: L

k

\=16500 [mm] -

Khoảng cách

từ tim ray đến mép ngoài cầu trục

: B

1

\=280 [mm]

2. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC KHUNG NHÀ CÔNG NGHIỆP

2.1

Xác định kích thước theo phương đứng

-

Chiều cao của ray và đệm cầu trục

:

Chọn

h

r

\=200 [mm] -

Chiều cao của dầm cầu chạ

y:

1 1 6000 6000[ ] [ ] [600 100]10 6 10 6

dcc

h B mm

     

Chọn

h

dcc

\=800 [mm] -

Phần cột chôn dưới mặt nền

:

Chọn

h

m

\=0 [mm] - Khe

hở an toàn giữa cầu trục và mép dưới kc mái

:

Chọn

x=120 [mm] -

Độ

võng ước tính của kết cấu

mái:

/100 18000/100 180

L

  

[mm] -

Chiều cao thực của phần cột dướ

i:

9400 0 200 800

d r m r dcc

H H h h h

        

8400 [mm]

- C

hiều cao thực phần cộ

t trên:

200 800 2400 120 180

t r dcc c

H h h H x

         

3700 [mm]

2.2

Xác định kích thước theo phương ngang nhà

-

Chọn trục định vị ở mép ngoài cột trên

-

Khoảng cách

từ tim ray cho đến trục định vị

:

18000 165007502 2

k

L L

   

[mm] -

Chiều cao tiết diện cộ

t trên:

1 1 3700 3700[ ] [ ] [247 370]15 10 15 10

t t

h H mm

     

Chọn

h

t

\=300 [mm]

-

Chiều cao tiết diện cột dưới

:

h

d

\=

\=

750 [mm]

- K

hoảng

cách

từ trục định vị tới mép ngoài cột

: a=0 [mm] -

Kiểm tra khoảng hở

D:

1

750 0 300 280 170 70

t

D a h B mm mm

         

[thỏa]

2.3 Kích thước dàn

mái và c

ửa mái

- B

ề rộng cửa mái

: L

cm

\=[1/2-1/3]18000=[6000-9000

]mm .Chọn

L

cm

\=6000 mm

-

Chiêu cao tiết diện đầu dàn: H

đ

d

\=[1500

2200]mm . Chọn

H

đ

d

\= 1900 mm.

-

Chiều cao tiết diện cửa mái

: H

cm

\=[1500

2200]mm . Ch

n

H

cm

\= 1900 mm.

-

Chọn độ dốc của mái là: i=1/6 [

16.7%] cho mái tole.

2. Hệ giằng:

3. HỆ GIẰNG

3.1 Nhiệm vụ

+ Đảm bảo tính bất biến hình của hệ thống kết cấu khung nhà xưởng, ổn định hệ khung khi dựng lắp

+ Giảm bớt chiều dài

tính toán các cấu kiện chịu nén

+

Truyền tải theo phương dọc nhà

+

Đảm bảo sự làm việc

không gian của hệ thống khung nhà xưởng, nhất là khi chịu lực hãm của cầu trục

3.2

Hệ giằng trong nhà công nghiệp gồm 2 hệ thống:

+

Giằng cột: hệ giằng cột trên và hệ giằng cột dưới

+

Giằng mái: hệ giằng

trong mặt phẳng cánh trên, trong mặt phẳng cánh dưới và hệ giằng đứng.

SƠ ĐỒ GIẰNG CỬA MÁI

Chủ Đề