Rides nghĩa là gì
Đóng tất cả Kết quả từ 4 từ điển Từ điển Anh - Việt ride [raid] | danh từ|nội động từ rode; ridden|ngoại động từ|Tất cả danh từ sự đi (trên xe cộ; xe khách) (trong các từ ghép) cuộc đi (trên loại xe được nói rõ..) go for a donkey-ride on the beach cưỡi lừa đi chơi trên bãi biển to go for ride đi chơi bằng ngựa... a ride on one's bicycle đi chơi bằng xe đạp đường đi ( (thường) bằng ngựa, nhất là qua rừng) (quân sự) lớp kỵ binh mới tuyển to give somebody a ride to take somebody for a ride (thông tục) lừa, lừa đảo ai đưa ai đi chơi bằng ngựa (bằng ô tô...) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đem ai đi bằng ô tô để giết; khử ai đi (thông tục) rầy la (mắng mỏ, quở mắng) ai (thông tục) chế nhạo ai; giễu cợt ai, đem ai ra làm trò cười nội động từ rode ; ridden đi, cưỡi (ngựa..) to ride across the highlands đi ngựa qua vùng cao nguyên to ride full speed phi ngựa nước đại cưỡi lên to ride on an elephant cưỡi voi to ride on someone's back cưỡi lên lưng ai đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện...); đi xe đạp to ride to school đi xe đạp đến trường lướt đi; trôi nổi bập bềnh, lênh đênh to ride on the winds lướt đi theo chiều gió the moon was riding high mặt trăng dường như đang trôi nổi lênh đênh trên trời cao to ride on the waves lướt sóng mà đi, cưỡi sóng mà đi thả neo (tàu thuỷ) the ship rides (at anchor ) tàu thả neo to ride easy không bị tròng trành lúc thả neo to ride hard bị tròng trành lúc thả neo gối lên nhau bone ride s xương bị gãy mảnh nọ gối lên mảnh kia mặc cả quần áo đi ngựa mà cân (người đi ngựa) thuộc vào loại (tốt, xấu, êm, xóc...) cho ngựa chạy (khoảng đất) the ground rides soft bãi đất đó ngựa chạy rất êm ngoại động từ cưỡi ngựa, đi ngựa (qua một vùng) to ride the desert đi ngựa qua vùng sa mạc to ride a race dự một cuộc đua ngựa cưỡi to ride a horse cưỡi ngựa to ride an elephant cưỡi voi to ride a bicycle đi xe đạp cho cưỡi lên to ride a child on one's back cho đứa bé cưỡi lên lưng đè nặng, giày vò, day dứt; áp chế ridden by remorse bị hối hận giày vò ridden by prejudice lòng nặng thành kiến (định kiến) the nightmare rides the sleeper cơn ác mộng đè nặng lên tâm trí người ngủ lướt trên (sóng gió) to ride the waves lướt trên sóng, cưỡi sóng mà đi to ride away đi xa bằng ngựa to ride back trở về bằng ngựa to ride behind đi ngựa theo sau cưỡi ngựa ngồi sau lưng người khác ngồi phía sau (trên ô tô) to ride down phi ngựa đuổi kịp và vượt được (ai) giẫm đạp lên (dưới chân ngựa), đè chết to ride of đi xa bằng ngựa (thể dục,thể thao) chèn, xô đẩy (chơi pôlô) to ride out vượt qua được to ride out the storm vượt qua được bão tố (tàu thuỷ); (nghĩa bóng) vượt qua được lúc khó khăn gay go to ride over thắng dễ dàng (trong một cuộc đua ngựa) to ride up đến bằng ngựa to ride and ite thay nhau đi ngựa từng quãng (hai, ba người cùng đi mà chỉ có một con ngựa) to ride for a fall chạy như điên, chạy bạt mạng; phi ngựa bạt mạng có những hành động liều mạng; chuốc lấy sự thất bại to ride hell for leather chạy hết tốc độ; phi nước đại to ride to hounds (xem) hound to ride a joke a death đùa quá, đùa nhà to ride like a tailor (xem) tailor to ride off on a side issue nói loanh quanh những điểm thứ yếu để lảng tránh vấn đề chính to ride sandwich (bodkin ) đi ô tô hàng (xe lửa...) bị ngồi ép chặt vào giữa hai người to ride the whirlwind nắm lấy trong tay và chỉ huy (cuộc bạo động...) let it ride ! chuyện vớ vẩn! Chuyên ngành Anh - Việt ride [raid] | Kỹ thuật thả neo Từ điển Anh - Anh ride | ride ride (rīd) verb rode (rōd), ridden (rĭdʹn), riding, rides verb, intransitive 1. To be carried or conveyed, as in a vehicle or on horseback. 2. To travel over a surface: This car rides well. 3. To move by way of an intangible force or impetus; move as if on water: The President rode into office on a tide of discontent. 4. Nautical. To lie at anchor: battleships riding at the mouth of the estuary. 5. To seem to float: The moon was riding among the clouds. 6. To be sustained or supported on a pivot, an axle, or another point. 7. To be contingent; depend: The final outcome rides on the results of the election. 8. To continue without interference: Let the matter ride. 9. To work or move from the proper place, especially on the body: pants that ride up. verb, transitive 1. To sit on and move in a given direction: rode a motorcycle to town; ride a horse to the village. 2. To travel over, along, or through: ride the highways. 3. To be supported or carried on: a swimmer riding the waves. 4. To take part in or do by riding: He rode his last race. 5. To cause to ride, especially to cause to be carried. 6. Nautical. To keep (a vessel) at anchor. 7. Informal. a. To tease or ridicule. b. To harass with persistent carping and criticism. 8. To keep partially engaged by slightly depressing a pedal with the foot: Don't ride the clutch or the brakes. noun 1. The act or an instance of riding, as in a vehicle or on an animal. 2. A path made for riding on horseback, especially through woodlands. 3. A device, such as one at an amusement park, that one rides for pleasure or excitement. 4. A means of transportation: waiting for her ride to come. phrasal verb. ride out To survive or outlast: rode out the storm. idiom. ride for a fall To court danger or disaster. ride herd on To keep watch or control over. ride high To experience success. ride roughshod over To take a course of action without regard for the feelings, opinions, or welfare of others. ride shotgun 1. To guard a person or thing while in transit. 2. Slang. To ride in the front passenger seat of a car or truck. take for a ride Slang 1. To deceive or swindle: an author who tried to take his publisher for a ride. 2. To transport to a place and kill. [Middle English riden, from Old English rīdan.] Đồng nghĩa - Phản nghĩa ride | ride
ride
(n)
ride
(v)
trip,
outing, jaunt, journey, drive, cycle antonym: please antonym: walk
|