Quý trong năm tiếng anh là gì năm 2024

Ngày nay, tiếng Anh dần trở thành một ngôn ngữ phổ biến trên toàn thế giới giúp chúng ta có thể dễ dàng giao tiếp với tất cả mọi người dù họ đến từ đâu trên thế giới.

Không những thế, tiếng Anh còn giúp cho công việc ủa bạn trở nên thuận lợi hơn, dễ dàng xin được những công việc “ngon” hơn.

Với những người mới bắt đầu làm quen với tiếng Anh, thông thường chúng ta sẽ bắt đầu từ những từ đơn giản, dễ đọc, dễ thuộc. Vậy nên, trong bài viết này, Quản trị mạng sẽ hướng dẫn các bạn cách viết năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây, quý tiếng Anh là gì? Mời các bạn cùng tìm hiểu.

  • Công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn trong tiếng Anh là gì?
  • Cách đọc những số hàng nghìn, triệu, tỷ trong tiếng Anh
  • Cách viết địa chỉ Thôn, Xóm, Ấp, Xã, Phường, Quận, Huyện bằng tiếng Anh

Năm dịch sang tiếng Anh là

Năm khi được dịch sang tiếng Anh là year trong tiếng Anh. Một năm thường có 365 ngày hoặc 12 tháng.

Ví dụ:

Wish you a good year in life Dịch: Chúc bạn một năm gặp nhiều may mắn trong cuộc sống

Tháng dịch sang tiếng Anh là

Tháng được dịch ra là month trong tiếng Anh. Tháng là khoảng thời gian được chia nhỏ từ năm. 1 năm sẽ có 12 tháng và theo số thứ tự.

Ví dụ:

This month Quantrimang.com's articles are very good Dịch: Tháng này bài viết của Quantrimang.com rất hay

Ngày dịch sang tiếng Anh là

Ngày được dịch ra là day. Một tháng sẽ có 30 ngày. Mỗi ngày sẽ có 24 giờ trôi qua chứa rất nhiều hoạt động lặp đi lặp lại của mỗi người.

Ví dụ:

Today is a great day for me Dịch: Hôm nay là một ngày tuyệt vời với tôi

Giờ dịch sang tiếng Anh là

Giờ đồng hồ được dịch sang tiếng Anh là hour. Đơn vị này thường được dùng để đo thời gian hằng ngày.

Ví dụ:

One day has 24 hours: 1 ngày có 24 tiếng.

How many hours do you spend a day sleeping? Dịch: Một ngày bạn dành bao nhiêu giờ để ngủ?

Phút dịch sang tiếng Anh là

Phút được dịch sang tiếng Anh là minute nhé.

Một phút đôi khi rất ngắn ngủi nhưng có khi vẫn đủ để làm những việc quan trọng chẳng hạn, lời bạn chưa nói với ai đó hãy dành 1 phút để nói ra lời chưa nói,...

Ví dụ:

I will give you 3 minutes to make your presentation Dịch: Tôi sẽ cho bạn 3 phút để thực hiện bài thuyết trình của mình

Giây dịch sang tiếng Anh là

Giây được dịch sang tiếng Anh là second. Khoảng thời gian này là rất ngắn chắc không đủ để chúng ta có thể làm được việc gì.

Ví dụ:

A second passed will not be enough for you to do Dịch: Một giây trôi qua sẽ không đủ để bạn làm gì

Quý dịch sang tiếng Anh là

Quý được dịch sang tiếng Anh là quarter

Quý là 1 khoảng thời gian gồm có 3 tháng, 1 năm có 4 quý, bao gồm:

  • Quý 1 của năm là từ tháng 1 tới hết tháng 3
  • Quý 2 của năm là từ tháng 4 tới hết tháng 6
  • Quý 3 của năm là từ tháng 7 tới hết tháng 9
  • Quý 4 của năm là từ tháng 10 tới hết tháng 12

Ví dụ:

In the first quarter, the total GDP of our country increased sharply. Dịch: Trong quý 1 vừa qua tổng GDP của nước ta tăng mạnh

Trên đây là bài viết năm, tháng, ngày, giờ, phút, giây, quý tiếng Anh là gì? Mong rằng sẽ giúp ích cho các bạn trên chặng đượng học tốt tiếng Anh nhé!

Thời gian là một khía cạnh vô tận và đồng thời cũng là một công cụ để con người có thể tính toán, đánh giá và dự báo. Trong lĩnh vực kinh tế, một thuật...

Thời gian là một khía cạnh vô tận và đồng thời cũng là một công cụ để con người có thể tính toán, đánh giá và dự báo. Trong lĩnh vực kinh tế, một thuật ngữ phổ biến được sử dụng là "Quý". Vậy Quý 1 trong Tiếng Anh chính xác là gì và có những ví dụ minh họa liên quan như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu thông qua bài viết này.

Quý 1 trong Tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Quý 1 được dịch là "The 1st quarter" hoặc "The first quarter". Quý 1 cũng có thể được viết là Quarter 1 hoặc Quarter one, chỉ đại diện cho một khoảng thời gian 3 tháng liên tiếp trong năm, gồm tháng 1, tháng 2 và tháng 3, hoặc nó có thể chỉ đại diện cho một phần tư đầu tiên của năm. Từ "Quý" trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh là "Quarter" và thứ tự "Quý" được biểu thị bằng số đếm bình thường. Một năm gồm 4 quý và đây là đơn vị thời gian thường được sử dụng trong lĩnh vực kinh tế để xác định, đánh giá hoặc kiểm kê.

Hình ảnh minh họa quý 1 tiếng anh là gì

Thông tin chi tiết từ vựng

  • Cách viết: The 1st quarter
  • Phát âm Anh-Anh: /ˈkwɔː.tər/
  • Phát âm Anh-Mỹ: /ˈkwɔːr.t̬ɚ/
  • Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: a in the same section or near as together of a something; ¼: khoảng thời gian đầu 3 tháng của một năm bao gồm các tháng 1, 2, 3.

Nghĩa tiếng Việt: Quý 1 - một trong bốn phần bằng nhau hoặc gần như bằng nhau của một cái gì đó; ¼: quãng thời gian 3 tháng đầu của một năm gồm các tháng 1, 2, 3.

Quý 1 trong tiếng Anh là The 1st quarter

Ví dụ Anh-Việt

Dưới đây là một số ví dụ Anh-Việt sử dụng từ "The 1st quarter" hoặc "Quý 1" tổng hợp bởi studytienganh để bạn dễ dàng áp dụng vào thực tế và tự tin đối mặt với nhiều tình huống khác nhau:

  • "On Tuesday, the government said GDP expanded 5.2% in the first half of the year compared with a year earlier, with growth accelerating to 6.2% in the second quarter from 3.1% during the 1st quarter." Hôm thứ Ba, chính phủ cho biết GDP đã tăng 5,2% trong nửa đầu năm so với cùng kỳ năm trước, với mức tăng trưởng gia tăng lên 6,2% trong quý thứ hai từ mức 3,1% trong quý 1.
  • "A slowdown had been expected, especially in Korea which enjoyed record growth in the 1st quarter." Dự kiến sẽ có sự chậm lại, đặc biệt là ở Hàn Quốc, nơi đã có mức tăng trưởng kỷ lục trong quý 1.
  • "The company on Thursday announced $6.6 billion in profit for the first quarter of 2019 from January to December." Hôm thứ Năm, công ty công bố lợi nhuận 6,6 tỷ đô la Mỹ trong quý 1 năm 2019 từ tháng 1 đến tháng 12.
  • "That $3.8 billion figure was $400m bigger than the bank had initially calculated forcing it to restate its 1st quarter results." Con số 3,8 tỷ đô la đó lớn hơn 400 triệu đô la mà ngân hàng đã tính toán ban đầu, buộc họ phải điều chỉnh lại kết quả kinh doanh quý 1.
  • "Experiencing the 1st quarter with many difficulties from the epidemic, but we still maintained economic growth, this is a positive result." Trải qua quý 1 với nhiều khó khăn từ đại dịch, nhưng chúng ta vẫn duy trì được tăng trưởng kinh tế, đây là một kết quả tích cực.
  • "The 1st quarter is the most important and developing period of Vietnam's tourism industry." Quý 1 là khoảng thời gian quan trọng và phát triển nhất của ngành du lịch Việt Nam.
  • "Time flies so fast, that's the end of the first quarter." Thời gian trôi quá nhanh, vậy là kết thúc quý 1.

Quý 1 là quý đầu tiên của một năm

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan

Để hiểu rõ hơn về thuật ngữ Quý 1 trong Tiếng Anh, chắc chắn rằng bạn muốn tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan để có thể sử dụng một cách tự tin trong nhiều tình huống khác nhau. Dưới đây là bảng biểu đạt kiến thức hữu ích đến bạn.

Từ/Cụm từ liên quan Ý nghĩa Ví dụ minh họa Time Thời gian Time is really important to us. [Thời gian thật sự quan trọng đối với chúng tôi.] Year Năm I get to visit my family once a year so I really miss my parents. [Mỗi năm tôi được về thăm gia đình một lần nên thật sự rất nhớ bố mẹ.] Month Tháng It takes at least two months to recover from his injury. [Cần ít nhất hai tháng để bình phục chấn thương của anh ấy.] Week Tuần Next week I will leave here to start fulfilling my wish. [Tuần tới tôi sẽ rời khỏi đây để bắt đầu thực hiện ước nguyện của mình.] Today Hôm nay The sky is beautiful today. [Hôm nay bầu trời thật đẹp.] Tomorrow Ngày mai Would you like some cake? Tomorrow I will go to the supermarket to buy some things. [Anh có muốn ăn bánh ngọt không? Ngày mai tôi đi siêu thị để mua một số thứ.] Hours Giờ If he does not come to claim the prize after 24 hours, we will cancel this result. [Nếu sau 24 giờ anh ấy không đến nhận giải, thì chúng tôi sẽ hủy kết quả này.]

Mỗi chia sẻ trong bài viết là một mong muốn của đội ngũ studytienganh để đảm bảo người học hiểu rõ, kỹ càng và thú vị khi tìm hiểu về Quý 1 trong Tiếng Anh. Hy vọng sau bài viết này, bạn sẽ nắm vững kiến thức và tự tin áp dụng vào thực tế.

Quý 1 2 3 4 là gì?

Quý 1: Bắt đầu tính từ đầu tháng 1 cho đến hết tháng 3. Quý 2: Bắt đầu tính từ đầu tháng 4 cho đến hết tháng 6. Quý 3: Bắt đầu tính từ đầu tháng 7 cho đến hết tháng 9. Quý 4: Bắt đầu tính từ đầu tháng 10 cho đến hết tháng 12.

Quarter là bao nhiêu tháng?

Mỗi semester [học kỳ] thường kéo dài từ 15 đến 18 tuần, còn trimester là học kỳ kéo dài trong vòng 3 tháng, quarter là học kỳ bao gồm từ 10 đến 12 tuần lễ.

Quý 3 là gì?

Mỗi quý là 03 tháng, tương đương với 91 đến 93 ngày. - Quý 1 trong năm sẽ bắt đầu từ tháng 1 đến hết tháng 3. - Quý 2 trong năm sẽ bắt đầu từ tháng 4 đến hết tháng 6. - Quý 3 trong năm sẽ bắt đầu từ tháng 7 đến hết tháng 9.

Thằng quỷ là gì?

Thời gian ba tháng một, bắt đầu từ tháng Giêng, tháng Tư, tháng Bảy hoặc tháng Mười.

Chủ Đề