Quy trình tiếp dân và xử lý đơn thư

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.          MỤC ĐÍCH

2.          PHẠM VI

3.          TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.          ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.          NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.          BIỂU MẪU

7.          HỒ SƠ CẦN LƯU

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Đặng Thị Mai Hương

Lê Trung Dũng

Nguyễn Khắc Huy

Chữ ký

Chức vụ

Cán bộ TP - HT

Phó Chủ tịch

Chủ tịch

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

Thay đổi một số căn cứ pháp lý

Mục 5.8

Quyết định 2218 ngày 09/05/2016 Thay thế Quyết định 1871 ngày 22/4/2011; Giảm thời gian giải quyết

Giảm thời gian giải quyết TTHC

Mục 5.4 và 5.7

Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 10 ngày xuống còn 9.5

1.      MỤC ĐÍCH

      Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, xử lý đơn thư cho tổ chức/công dân trên địa bàn thuộc thẩm quyền xử lý của UBND.

2.       PHẠM VI

          Áp dụng cho hoạt động xử lý đơn tại UBND

3.      TÀI LIỆU VIỆN DẪN

-         Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008

-         Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

4.      ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

-         UBND: Ủy ban nhân dân

-         TTHC: Thủ tục hành chính

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

Không

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

Đơn (khiếu nai, tố cáo); đơn kiến nghị, phản ánh

x

Tài liệu liên quan tới nội dung khiếu nại, tố cáo. kiến nghị, phản ánh

x

5.3

Số lượng hồ sơ

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

9,5 ngày kể từ ngày tiếp nhận đơn

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5.6

Lệ phí

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tiếp nhận đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh được chuyển đến hoặc nhận trực tiếp phải phân loại xử lý sơ bộ và ghi vào Sổ theo dõi đơn khiếu nại

Cán bộ tiếp dân

01 ngày

1 ngày

1 ngày

Sổ theo dõi

B2

Cán bộ tiếp dân nghiên cứu đơn, xác định nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và yêu cầu của người khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh xem thẩm quyền giải quyết thuộc cơ quan nào và đề xuất hướng xử lý với Lãnh đạo UBND

B3

Xử lý đơn: Nếu đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh  không thuộc thẩm quyền thì chuyển đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết bằng Phiếu chuyển đơn và Thông báo chuyển đơn. Nếu đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh  thuộc thẩm quyền phải báo cáo Lãnh đạo UBND phân công thụ lý, giải quyết

Cán bộ tiếp dân

Lãnh đạo UBND

Bộ phận chuyển môn

Phiếu chuyển đơn

B4

Cán bộ phụ trách thụ lý giải quyết đơn thư do phòng tiếp dân chuyển đến để trả lời cho công dân (đối với đơn thư thuộc thẩm quyền). Báo cáo kết quả giải quyết của các cơ quan, đơn vị với lãnh đạo UBND

Cán bộ phụ trách

4,5 ngày

B5

Lãnh đạo UBND phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân

Chủ tịch hoặc người được ủy quyền

01 ngày

B6

Tiếp nhân kết quả và trả cho tổ chức/công dân

Cán bộ tiếp dân

01 ngày

Sổ theo dõi

5.8

Cơ sở pháp lý

- Luật tiếp công dân năm 2013;

- Luật Khiếu nại năm 2011;

- Luật Tố cáo năm 2011;

- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ  về việc quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại;

- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ  về việc quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo;

- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiếp công dân;

- Thông tư 06/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định, quy trình tiếp công dân;

- Thông tư 07/2014/TT-TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định, quy trình xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh;

- Quyết định số 79/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND thành phố quy định về việc tố cáo và giải quyết tố cáo trên địa bàn thành phố;

- Quyết định số 80/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND thành phố quy định về việc khiếu nại và giải quyết khiếu nại trên địa bàn thành phố;

- Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của UBND thành phố quy định về tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh trên địa bàn thành phố.

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

1.       

Phiếu chuyển đơn, phiếu hướng dẫn

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu

1.       

Đơn (khiếu nai, tố cáo); phản ánh, kiến nghị;

2.       

Tài liệu liên quan tới nội dung khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị;

3.       

Phiếu chuyển đơn, phiếu hướng dẫn

Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn theo quy định hiện hành.

Nguồn: 

Xem thêm tin tức