Quản trị kinh doanh đại học ngân hàng điểm chuẩn năm 2022

Trường Đại học Ngân hàng Tp. Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2022 thí sinh và bạn đọc hãy xem chi tiết tại nội dung bên dưới.

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Theo Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên Ngành Tổ hợp môn xét tuyển Điểm chuẩn
7340001 Chương trình cử nhân chất lượng cao A01, D01, D07 25.25
7340002 Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh A01, D01, D07 25.25
7340405 Hệ thống thông tin A01, D01, D07 25.85
7340301 Kế toán A01, D01, D07 25.55
7340106 Kinh tế quốc tế A01, D01, D07 26.15
7380107 Luật kinh tế A01, C00, D01 26
7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 26.46
7340101 Quản trị doanh nghiệp A01, D01, D07 26.25
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D90 25.65

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực - ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh Tổ Chức:

Mã ngành Tên Ngành Điểm chuẩn
  Chương trình đại học chính quy chất lượng cao 790
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 827
7340301 Kế toán 846
7340106 Kinh tế quốc tế 875
7380107 Luật kinh tế 813
7220201 Ngôn ngữ Anh 816
7340101 Quản trị doanh nghiệp 861
7340201 Tài chính – Ngân hàng 862

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Theo Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Phương Thức Ưu Tiên Xét Tuyển Và Xét Học Bạ THPT 2020:

Đây là điểm chuẩn dành cho chương trình chất lượng cao và quốc tế song bằng

ĐỐI TƯỢNG 1

Điều kiện xét tuyển:

- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự olympic quốc tế

- Thí sinh đạt giải nhất nhì ba trong các cuộc thi học sinh giỏi quốc gia

- Thí sinh đạt giải nhất nhì ba trong các cuộc thi học sinh giỏi - olympic cấp tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương lớp 11 hoặc lớp 12.

- Môn dự thi olympic quốc tế hoặc môn đạt giải có trong tổ hợp môn quy định cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT của ngành/chương trình đăng ký và có điểm môn tiếng Anh trung bình cộng [HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12] từ 6,5 trở lên.

Điều kiện - Điểm chuẩn trúng tuyển:

Thí sinh đạt đủ các điều kiện của Đối tượng 1 đủ tiêu chuẩn trúng tuyển chương trình đại học chính quy quốc tế song bằng.

ĐỐI TƯỢNG 2

Điều kiện xét tuyển:

Thí sinh có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 47 trở lên và có kết quả học tập [HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12] từ loại khá trở lên.

Điều kiện - Điểm chuẩn trúng tuyển:

Thí sinh đạt đủ các điều kiện của Đối tượng 2 đủ tiêu chuẩn trúng tuyển chương trình đại học chính quy quốc tế song bằng.

ĐỐI TƯỢNG 3

Điều kiện xét tuyển:

Thí sinh có kết quả học tập [HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12] đạt từ loại giỏi trở lên thuộc các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc Đại học hay trực thuộc Tỉnh / Thành phố và phải có môn tiếng Anh trong chương trình học lớp 11, 12.

Điều kiện - Điểm chuẩn trúng tuyển:

Thí sinh đạt đủ các điều kiện của Đối tượng 3 đủ tiêu chuẩn trúng tuyển chương trình đại học chính quy quốc tế song bằng.

ĐỐI TƯỢNG 4

Điều kiện xét tuyển:

Thí sinh có kết quả học tập [HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12] đạt từ loại khá trở lên tổng điểm xét tuyển các môn trong tổ hợp môn xét tuyển từ 19 trở lên đối với chương trình đại học chính quy quốc tế song bằng, từ 20 điểm trở lên đối với các chương trình đại học chính quy chất lượng cao đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực , điểm trung bình cộng môn tiếng Anh 3 học kỳ phải từ 6,5 trở lên.

Điều kiện - Điểm chuẩn trúng tuyển:

- Thí sinh có điểm xét tuyển từ 25,25 trở lên đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy chất lượng cao.

- Thí sinh có điểm xét tuyển từ 23,75 trở lên đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy quốc tế song bằng.

Cách tính điểm xét tuyển:

Tổ hợp môn xét tuyển A01, D01, D07, D10 môn tiếng Anh hệ số 2.

Điểm xét tuyển = Môn 1 + Môn 2 + [Tiếng Anh x 2] + Điểm ưu tiên [nếu có].

Hướng Dẫn Thủ Tục , Hồ Sơ Xác Nhận Nhập Học Đại Học Ngân Hàng Tp. HCM:

- Phiếu đăng ký xét tuyển [mẫu nhà trường].

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp.

- Bản sao bằng tót nghiệp với các thí sinh tốt nghiệp những năm trước.

- Học bạ [bản photo công chứng], trường hợp chưa có học bạ thí sinh nộp bảng điểm có xác nhận của trường kèm theo giấy cam kết bổ sung học bạ bản photo công chứng.

- Bản photo công chứng: chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân.

- Hồ sơ gửi về: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Ngân hàng TP. HCM – Tầng trệt – 36 Tôn Thất Đạm - P. Nguyễn Thái Bình – Quận 1 – TP.HCM - Ngoài bìa hồ sơ vui lòng ghi rõ "Hồ sơ xét tuyển Đại học chính quy"

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM 2019

Trường Đại Học Ngân Hàng TP.HCM tuyển sinh 2250 chỉ tiêu trên cả nước cho 8 khối ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, tuyển sinh nhiều nhất là ngành Tài chính- Ngân hàng với 500 chỉ tiêu. Trường Đại Học Ngân Hàng TP.HCM tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Ngân Hàng TP.HCM như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Chương trình cử nhân chất lượng cao [Bao gồm ngành Tài Chính - Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh] A00,A01,D01,D90 18
Nhóm ngành Kinh tế - Kinh doanh [Chương trình đại trà] - Tài chính - Ngân hàng A00,A01,D01,D90 19.1
Nhóm ngành Kinh tế - Kinh doanh [Chương trình đại trà] - Kế toán A00,A01,D01,D90 19.5
Nhóm ngành Kinh tế - Kinh doanh [Chương trình đại trà] -Quản trị kinh doanh A00,A01,D01,D90 20
Nhóm ngành Kinh tế - Kinh doanh [Chương trình đại trà] -Kinh tế quốc tế A00,A01,D01,D90 20.6
Khối ngành Luật [chương trình đại trà] Luật Kinh tế D01,D96 18.7
Khối ngành Ngôn ngữ [chương trình đại trà] -Ngôn ngữ Anh D01, D96 20.2
Khối ngành quản lý [chương trình đại trà] -Hệ thống thông tin quản lý A00,A01,D10,D90 18.6

-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường Đại Học Ngân Hàng Thành Phố Hồ Chí Minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 26, Nguyễn Công Trứ, Q. 1, Tp. Hồ Chí Minh -Số điện thoại: [84-8] 38 291 901.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngân Hàng TP.HCM Mới Nhất.

PL.

Học Viện Ngân Hàng với gần 60 năm truyền thống, là một trung tâm đào tạo các ngành hot như tài chính, ngân hàng, quản trị kinh doanh, kế toán, kinh doanh quốc tế…được nhiều phụ huynh và thí sinh lựa chọn.

Năm 2021 trường Học Viện Ngân Hàng dành tối thiểu 60% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT, Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tối đa 10% chỉ tiêu; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT tối đa 25% chỉ tiêu

Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2021 tăng so với năm 2020 từ 0,75 điểm đến 1,5 điểm. Trong đó cao nhất là ngành Tài chính ngân hàng lấy 26,5 điểm.

Sau đây là danh sách Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng qua từng năm để Thí sinh và Phụ huynh tham khảo:

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – 2021 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.5
2 7340201_AP Tài chính ngân hàng [Chương trình Chất lượng cao] A00; A01; D01; D07 26.5
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.4
4 7340301_AP Kế toán [Chương trình Chất lượng cao] A00; A01; D01; D07 26.4
5 7340301_J Kế toán [Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng] A00; A01; D01; D07 26.4
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.55
7 7340101_AP Quản trị kinh doanh [Chương trình Chất lượng cao] A00; A01; D01; D07 26.55
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 26.75
9 7380107_A Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26.35
10 7380107_C Luật kinh tế C00; D14; D15 27.55
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 26.5
12 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.4
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.3
14 7340405_J Hệ thống thông tin quản lý [Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng] A00; A01; D01; D07 26.3
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26
16 7340101_IV Quản trị kinh doanh [Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. HVNH cấp bằng] A00; A01; D01; D07 25.7
17 7340101_IU Quản trị kinh doanh [Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU] A00; A01; D01; D07 25.7
18 7340301_I Kế toán [Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland] A00; A01; D01; D07 24.3

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 22.25
2 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 22.75
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 22.25
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D09 22.25
5 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 22
6 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 21.75
7 7380107_A Luật kinh tế A00, A01, D01, D08 21.5
8 7380107_C Luật kinh tế C00, D01, D14, D15 24.75
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D09 23
10 7340101_IU Quản trị kinh doanh [Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ] A00, A01, D01, D07 20.5
11 7340101_IV Quản trị kinh doanh [Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ] A00, A01, D01, D07 20.5
12 7340201_I Tài chính- ngân hàng [Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh] A00, A01, D01, D07 20.75
13 7340301_I Quản lý Tài chính- Kế toán [Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh] A00, A01, D01, D07 20
14 7340301_J1 Kế toán A00, A01, D01, D07 22.75
15 7340301_J2 Kế toán A00, D06, D23, D28 22.75
16 7340405_J1 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 21.75
17 7340405_J2 Hệ thống thông tin quản lý A00, D06, D23, D28 21.75

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 21.25
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 20.25
3 7340101_1 Quản trị kinh doanh [Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ] A00; A01; D01; D07 19.25
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 20.25
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 20.25
6 7340201_1 Tài chính ngân hàng [chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp] A00; A01; D01; D07 19
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 20.5
8 7340301_1 Quản lý Tài chính- Kế toán [Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh] A00; A01; D01; D07 17.75
9 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 20
10 7310101 Kinh tế 20
11 7380107_A Luật kinh tế A00; A01; D07; D08
12 7380107_C Luật kinh tế C00; D01; D14; D15
13 7340201_I Tài chính- ngân hàng [Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh] A00; A01; D01; D07
14 7340301_J1 Kế toán A00; A01; D01; D07
15 7340301_J2 Kế toán A00; D06; D23; D28
16 7340405_J1 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07
17 7340405_J2 Hệ thống thông tin quản lý A00; D06; D23; D28

==>> Xem thêm: Liên thông Học Viện Ngân Hàng hệ chính quy

Di An

Video liên quan

Chủ Đề