Giúp đỡ lẫn nhau trong tiếng anh nghĩa là gì

1. Cháu đang tiếp tục diễn thuyết về đạo đức, trí tuệ, và tiến bộ xã hội về sự giúp đỡ lẫn nhau.

I'm running on a platform of moral, mental, and social advancement through good deeds.

Chúng ta phải giúp đỡ lẫn nhau.

We ought to help each other.

Chúng tôi đã giúp đỡ lẫn nhau.

We helped one another.

Điều quan trọng là phải giúp đỡ lẫn nhau.

It is important to help each other.

Tất cả các cô gái đã giúp đỡ lẫn nhau.

All the girls helped each other.

Anh ấy thường nói với chúng tôi rằng chúng tôi phải giúp đỡ lẫn nhau.

He often tells us we must help one another.

Những người đó là đồng minh chính trị và sẽ giúp đỡ lẫn nhau.

Those people are political allies and will help each other.

Để giúp tất cả các bạn làm quen với nhau, chúng tôi đã tạo ra một số trò chơi để phá băng!

To help you all get to know each other, we've created some games to break the ice!

Tôi nói với các con tôi rằng chúng nên giúp đỡ lẫn nhau.

I told my children that they should help each other.

Tom và Mary thề sẽ giúp đỡ lẫn nhau, bất kể chuyện gì xảy ra.

Tom and Mary vowed to help each other, no matter what happened.

Tom và Mary đã giúp nhau làm bài tập về nhà.

Tom and Mary helped each other with their homework.

Những người không thể nghe hoặc nói bị câm điếc. Hiện có nhiều thiết bị khác nhau có thể giúp khắc phục sự cố này.

People that can't hear or speak are deaf - mute. Various devices currently exist that can help to correct this problem.

Tôi nói với các con tôi là chúng nên giúp đỡ lẫn nhau.

I told my children they should help each other.

Sami và những người bạn của anh ấy rất thích giúp đỡ lẫn nhau.

Sami and his friends loved to help one another.

Tình yêu là tất cả những gì chúng ta có, là cách duy nhất để mỗi người có thể giúp đỡ nhau.

Love is all we have, the only way that each can help the other.

Bạn bè luôn sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau.

Friends are always prepared to help each other.

Tuổi thơ và tuổi thơ được hưởng sự chăm sóc và giúp đỡ đặc biệt. Tất cả trẻ em dù sinh ra trong giá thú hay ngoài giá thú đều được hưởng chế độ bảo trợ xã hội như nhau.

Motherhood and childhood are entitled to special care and assistance. All children, whether born in or out of wedlock, shall enjoy the same social protection.

Và cùng nhau, bây giờ, chúng ta phải mở rộng trái tim mình và làm nhiều hơn nữa để giúp đỡ những người tị nạn đang khao khát có nhà.

And together, now, we have to open our hearts and do more to help refugees who are desperate for a home.

Các thành viên trong gia đình giúp đỡ lẫn nhau là điều tự nhiên.

It's natural for family members to help each other.

Tom và Mary cần giúp đỡ nhau thường xuyên hơn.

Tom and Mary need to help each other more often.

Những người bạn thật sự luôn sẵn sàng giúp đỡ lẫn nhau khi bạn ở trong hoàn cảnh khó khăn.

True friends are always ready to help each other when you are in a difficult situation.

Các mã đã được nghĩ ra trong cuộc Đại suy thoái bởi hobos để giúp đỡ lẫn nhau.

The code was devised during the Great Depression by hobos to help each other out.

Quá trình đàm phán có thể giúp đạt được sự hiểu biết lẫn nhau về cách cân bằng hai khía cạnh đó và các kế hoạch hành động sẽ được thiết kế và thực hiện.

The negotiation process, can help to reach a mutual understanding on ways of balancing those two aspects, and action plans to be designed and implemented.

Họ giúp chúng tôi thể hiện cách chúng tôi là một công ty nhìn nhận mọi thứ khác nhau.

They help us express just how we as a company see things differently.

Vị trí của cô không chỉ là một công việc - nó có nghĩa là thành viên trong một nhóm bạn chặt chẽ chuyên giúp đỡ lẫn nhau và những người như họ.

Her position wasn’t just a job — it meant membership in a tight - knit group of friends dedicated to helping each other and those like them.

Griffiths đã gây cười; ông sẽ giúp họ vượt qua buổi tối; và Philip rất thích cả hai đến nỗi anh muốn họ biết và thích nhau.

Griffiths was amusing; he would help them to get through the evening; and Philip was so fond of them both that he wanted them to know and to like one another.

Video liên quan

Chủ Đề