- Tiểu học
- Lớp 5
- Tiếng Anh lớp 5 Mới
- Tiếng Việt lớp 5
- Toán lớp 5
- Lịch sử lớp 5
- Địa lí lớp 5
- Khoa học lớp 5
- Lớp 4
- Toán lớp 4
- Tiếng Việt lớp 4
- Khoa học lớp 4
- Lịch sử lớp 4
- Địa lí lớp 4
- Lớp 3
- Toán lớp 3
- Tiếng Việt lớp 3
- Tiếng Anh lớp 3 Mới
- Lớp 2
- Tiếng Việt lớp 2
- Toán lớp 2
- Tiếng việt 2 mới Cánh Diều
- Tiếng việt 2 mới Chân trời sáng tạo
- Tiếng việt 2 mới Kết nối tri thức
- Giải toán 2 mới Cánh Diều
- Giải toán 2 mới Chân trời sáng tạo
- Giải toán 2 mới Kết nối tri thức
- Tiếng anh 2 mới Explore our world
- Tiếng anh 2 mới Family and Friends
- Tiếng anh 2 mới Kết nối tri thức
- Đạo đức 2 mới Cánh Diều
- Đạo đức 2 mới Chân trời sáng tạo
- Đạo đức 2 mới Kết nối tri thức
- Tự nhiên xã hội lớp 2 Cánh Diều
- Tự nhiên xã hội lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Tự nhiên xã hội lớp 2 Kết nối tri thức
- Lớp 5
- Công thức
- Công thức Toán học
- Công thức Sinh học
- Công thức Hóa học
- Công thức Vật lý
- Công thức Địa Lý
- Đề thi & kiểm tra
- Phương trình hóa học
- Tuyển sinh
- Thông tin trường
- Tư vấn tuyển sinh
- Tin tức tuyển sinh
- Mẫu CV
- * Lớp 5
- Tiếng Anh lớp 5 Mới
- Tiếng Việt lớp 5
- Toán lớp 5
- Lịch sử lớp 5
- Địa lí lớp 5
- Khoa học lớp 5
- Lớp 4
- Toán lớp 4
- Tiếng Việt lớp 4
- Khoa học lớp 4
- Lịch sử lớp 4
- Địa lí lớp 4
- Lớp 3
- Toán lớp 3
- Tiếng Việt lớp 3
- Tiếng Anh lớp 3 Mới
- Lớp 2
- Tiếng Việt lớp 2
- Toán lớp 2
- Tiếng việt 2 mới Cánh Diều
- Tiếng việt 2 mới Chân trời sáng tạo
- Tiếng việt 2 mới Kết nối tri thức
- Giải toán 2 mới Cánh Diều
- Giải toán 2 mới Chân trời sáng tạo
- Giải toán 2 mới Kết nối tri thức
- Tiếng anh 2 mới Explore our world
- Tiếng anh 2 mới Family and Friends
- Tiếng anh 2 mới Kết nối tri thức
- Đạo đức 2 mới Cánh Diều
- Đạo đức 2 mới Chân trời sáng tạo
- Đạo đức 2 mới Kết nối tri thức
- Tự nhiên xã hội lớp 2 Cánh Diều
- Tự nhiên xã hội lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Tự nhiên xã hội lớp 2 Kết nối tri thức
- Công thức
- Công thức Toán học
- Công thức Sinh học
- Công thức Hóa học
- Công thức Vật lý
- Công thức Địa Lý
- Đề thi & kiểm tra
- Phương trình hóa học
- Tuyển sinh
- Thông tin trường
- Tư vấn tuyển sinh
- Tin tức tuyển sinh
- Mẫu CV
Liên hệ
102, Thái Thịnh, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội
082346781
Câu hỏi: – “Could you do me a favor, please?”- “………………………..”A Let me help you.
B Yes, go ahead!
C No, thanks. I’m fine
D Sure. What can I do for you?
Đáp án
D
- Hướng dẫn giải
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
“Could you do me a favor” = “Can/could you help me?”
Câu trả lời đúng là D: Chắc chắn rồi. Tớ có thể giúp gì cho cậu?
Copyright © 2021 CungHocVui
Để hỏi xin sự giúp đỡ của ai, em dùng các cấu trúc sau: - Can/ Could you help me, please?
* Để hỏi xin sự giúp đỡ của ai, em dùng các cấu trúc sau:
- Can/ Could you help me, please? [Bạn có thể làm ơn giúp tôi được không?]
- Could you do me a favour? [Bạn có thể giúp tôi được không?]
- I need a favour. Can/ Could you...? [Tôi cần giúp đỡ. Bạn có thể...?]
* Để đáp lại, em có thế nói:
- Certainly/ Of course/ Sure. [Chắc chắn rồi.]
- No problem. [Không thành vấn đề.]
- What can I do for you? [Tôi có thể làm gì cho bạn?]
- How can I help you? [Tôi có thể giúp bạn như thế nào?]
- I'm sorry. I’m really busy. [Tôi xin lỗi. Tôi thật sự đang bận.]
* Đề nghị giúp đỡ [Offering assistance]
Đề nghị giúp đỡ ai, em dùng các cấu trúc sau:
- May I help you? [Tôi có thể giúp bạn được không?]
- Do vou need any help? [Bạn có cần giúp đỡ gì không?]
- Let me help you. [Hãy để tôi giúp bạn nhé.]
* Để đáp lại, em nói:
- Yes/ No, thanks/ thank you. [Vâng/ Không, cảm ơn.]
- Yes. That's very kind of you. [Vâng. Bạn thật tốt bụng.]
- No, thanks/ thank you. I'm fine. [Không, cảm ơn. Tôi ổn.]
- Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai - Present simple as future Getting started - Unit 6 trang 54 SGK Tiếng Anh 8
Identify the activities that Ho Chi Mirth Young Pioneer and Organization [Y&Y] participate in. Check [✓] the boxes, then add activities to the list.
Favor nghĩa tiếng Anh là gì?
Thiện ý; sự quý mến. Sự đồng ý, sự thuận ý. Sự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân. Sự giúp đỡ, sự che chở, sự ủng hộ.
I need a favor là gì?
- I need a favour. Can/ Could you...? [Tôi cần giúp đỡ.
Do owe SB a favour là gì?
hàm ân là bản dịch của "owe a favour" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Therefore he owes me a favour. ↔ Nên bây giờ cậu ta nợ tôi.
Do somebody a favour là gì?
DO [SOMEONE] A FAVOR - Cách nhờ sự giúp đỡ trong tiếng Anh.