Phòng khách hàng doanh nghiệp tiếng anh là gì năm 2024

Khách hàng doanh nghiệp tiếng anh là Business customer, có rất nhiều thuật ngữ khác liên quan mà chúng ta có thể tra cứu, tham khảo trong các từ điển, tài liệu chuyên khảo khác bằng tiếng Anh.

Khách hàng doanh nghiệp là những đối tác từ công ty quốc tế, tập đoàn đa quốc gia, các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Để xây dựng và duy trì mối quan hệ kinh doanh hiệu quả với họ, việc dạy tiếng anh cho doanh nghiệp là quan trọng, giúp họ giao tiếp, cung cấp kiến thức về văn hóa kinh doanh và chuyên môn, tạo cơ hội kinh doanh tốt hơn và sự tin tưởng cần thiết.

Khách hàng doanh nghiệp tiếng anh là gì?

Khách hàng doanh nghiệp tiếng anh là Business customer hay B2B [Business-to-Business] - các cá nhân, tổ chức, đơn vị hoặc cơ quan nhà nước có nhu cầu sử dụng các sản phẩm hay dịch vụ của một doanh nghiệp. Khi không có khách hàng doanh nghiệp dẫn tới hậu quả như mất doanh số, sụp đổ kinh doanh với nguy cơ phá sản, mất danh tiếng và uy tín doanh nghiệp trong ngành, cạnh tranh kém so với đối thủ khác.

Khách hàng doanh nghiệp khác với khách hàng cá nhân bởi:

  1. Giao dịch thường kéo dài và phức tạp.
  2. Có nhu cầu và yêu cầu tùy chỉnh cao.
  3. Quyết định mua hàng thường do người đứng đầu quyết định.

Vai trò của khách hàng doanh nghiệp

Khách hàng doanh nghiệp đóng vai trò rất quan trọng đối với doanh nghiệp vì họ là nguồn lại nhuận lớn, đóng góp ý kiến và cải tiến, xây dựng chiến lược kinh doanh, quản lý khách hàng tiềm năng, nền tảng tồn tại của doanh nghiệp.

Nguồn lợi nhuận lớn: Khách hàng doanh nghiệp tạo ra lợi nhuận đáng kể cho doanh nghiệp. Họ là nguồn doanh thu quan trọng, giúp duy trì hoạt động và phát triển doanh nghiệp. Khách hàng B2B là nền tảng tài chính của nhiều công ty.

Đóng góp ý kiến và cải tiến: Khách hàng doanh nghiệp cung cấp thông tin quý báu về sản phẩm và dịch vụ, giúp doanh nghiệp cải tiến và phát triển. Họ là nguồn phản hồi quan trọng để cải thiện chất lượng và hiệu suất.

Xây dựng chiến lược kinh doanh: Doanh nghiệp xây dựng chiến lược dựa trên nhu cầu và yêu cầu của khách hàng doanh nghiệp. Điều này đảm bảo sự phù hợp và tạo giá trị cho họ.

Quản lý khách hàng tiềm năng: Chăm sóc khách hàng doanh nghiệp một cách kỹ lưỡng giúp tạo mối quan hệ thân thiết và tăng cơ hội bán hàng thành công. Điều này giúp duy trì và tăng doanh thu.

Nền tảng tồn tại của doanh nghiệp: Khách hàng B2B là nền tảng cho sự tồn tại của một doanh nghiệp. Họ cung cấp nguồn thu cần thiết để duy trì hoạt động kinh doanh.

  1. Kiến thức
  2. Ngữ pháp tiếng Anh
  3. Từ vựng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh tên các phòng ban trong công ty

1. Department [Dep’t] : Phòng/ban

2. Accounting Dep’t : Phòng Kế toán

3. Administration Dep’t : Phòng Hành chính

4. Audit Dep’t : Phòng Kiểm toán

5. Customer Service Dep’t : Phòng Chăm sóc Khách hàng

6. Human Resource Dep’t [HR Dep’t]: Phòng Nhân sự

7. Information Technology Dep’t [IT Dep’t]: Phòng Công nghệ thông tin

8. International Payment Dep’t : Phòng Thanh toán Quốc tế

9. Financial Dep't : Phòng Tài chính

10. International Relations Dep’t : Phòng Quan hệ Quốc tế

11. Local Payment Dep’t : Phòng Thanh toán trong nước

12. Marketing Dep’t : Phòng Marketing, phòng tiếp thị

13. Product Development Dep’t : Phòng Nghiên cứu và phát triển Sản phẩm.

14. Pulic Relations Dep’t [PR Dep’t] : Phòng Quan hệ công chúng

15. Purchasing Dep't : Phòng mua bán

16. Sales Dep’t : Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng

17. Training Dep’t : Phòng Đào tạo

\>>> Hãy ghi chú vào nhé các mem!

Hiện nay, ngân hàng thương mại đã trở nên phổ biến tại nhiều quốc gia, trong đó có Việt Nam. Tuy nhiên, các hoạt động của ngân hàng thương mại lại không chỉ bó hẹp trong quy mô một quốc gia mà đã mở rộng ra nhiều khu vực. Điều này đòi hỏi nhân viên làm tại ngân hàng cần có từ vựng tiếng Anh ngân hàng thương mại về các hoạt động đầy đủ.

  • 15 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng cho nhân viên tín dụng
  • Dịch tiếng Anh chuyên ngành
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc

A

Activity /ækˈtɪvəti/ [n]: hoạt động

Among /əˈmʌŋ/ [prep]: giữa

As /əz/ [conj]: bởi vì

As a result /əz/ /eɪ/ /rɪˈzʌlt/ : do vậy

At the same time /ət/ /ðə/ /seɪm/ /taɪm/: đồng thời, cùng lúc

B

Bank /bæŋk/ [n, v]: ngân hàng, có tài khoản

Bank income /bæŋk/ /ˈɪnkʌm/: thu nhập của ngân hàng

Banking /ˈbæŋkɪŋ/ [n]: hoạt động ngân hàng

Become /bɪˈkʌm/ [v]: trở thành

Business /ˈbɪznəs/ [n]: việc kinh doanh, doanh nghiệp

C

Claim back /kleɪm/ /bæk/ [v]: đòi lại

Close down /ˈkloʊz daʊn/ [v]: đóng cửa, phá sản

Company customer /ˈkʌmpəni/ /ˈkʌstəmər/: khách hàng doanh nghiệp

Corporate customer /ˈkɔːrpərət/ /ˈkʌstəmər/: khách hàng doanh nghiệp

Customer /ˈkʌstəmər/ [n]: khách hàng

D

Deposit /dɪˈpɑːzɪt/ [v]: gửi tiền

Depositor /dɪˈpɑːzɪtər/ [n]: người gửi tiền

Difference /ˈdɪfrəns/ [n]: sự chênh lệch

Diversified /daɪˈvɜːrsɪfaɪ/ [adj]: đa dạng

E

Especially /ɪˈspeʃəli/ [adv]: đặc biệt

Exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ [v]: trao đổi

Exchange profit /ɪksˈtʃeɪndʒ/ /ˈprɑːfɪt/: lợi nhuận từ ngoại hối

Existence /ɪɡˈzɪstəns/ [n]: sự tồn tại

Expand /ɪkˈspænd/ [v]: mở rộng

Expansion /ɪkˈspænʃn/ [n]: sự mở rộng

Expect /ɪkˈspekt/ [v]: hy vọng, mong đợi

Expectation /ˌekspekˈteɪʃn/ [n]: sự hy vọng, sự mong đợi

Export /ɪkˈspɔːrt/ [n, v]: xuất khẩu

Exporter /ekˈspɔːrtər/ [n]: nhà xuất khẩu

F

Factor /ˈfæktər/ [n]: nhân tố

Fee income /fiː//ˈɪnkʌm/: thu nhập từ chi phí

Find out /faɪnd/ /aʊt/ [v]: phát hiện, thấy rằng

Fixed /fɪkst/ [adj]: cố định

Foreign exchange /ˌfɔːrən ɪksˈtʃeɪndʒ/: ngoại hối

Function /ˈfʌŋkʃn/ [n]: chức năng, dịch vụ

G

Guarantee /ˌɡærənˈtiː/ [n]: chứng từ bảo lãnh, bảo đảm

I

Import /ˈɪmpɔːrt/ [n, v]: nhập khẩu

Importer /ɪmˈpɔːrtər/ [n]: nhà nhập khẩu

In order to do… /ɪn/ /ˈɔːrdər/ /tə/: để làm gì

In short /ɪn//ʃɔːrt/: tóm lại

Include /ɪnˈkluːd/ [v]: bao gồm

Increase /ɪnˈkriːs/ [n, v]: tăng

Interest income /ˈɪntrest/ /ˈɪnkʌm/: thu nhập từ lãi

Interested /ˈɪntrəstɪd/ [adj]: quan tâm

Involve /ɪnˈvɑːlv/ [v]: liên quan

Issue /ˈɪʃuː/ [v]: phát hành

Issurance [n]: sự phát hành

M

Make full use of /meɪk/ /fʊl/ /juːz/ /əv/: tận dụng tối đa, triệt để

Make money /meɪk/ /ˈmʌni/ [v]: kiếm tiền

Make profit /meɪk/ /ˈprɑːfɪt/: kiếm lời, kiếm lợi nhuận

Marketing /ˈmɑːrkɪtɪŋ/ [n]: quảng bá

Market /ˈmɑːrkɪt/ [n]: thị trường

P

Personal /ˈpɜːrsənl/ [adj]: cá nhân

Personal customer /ˈpɜːrsənl/ /ˈkʌstəmər/: khách hàng cá nhân

Profitability /ˌprɑːfɪtəˈbɪləti/ [n]: có khả năng sinh lời

Profitable /ˈprɑːfɪtəbl/ [adj]: có khả năng sinh lời

R

Rate /reɪt/ [n]: tỷ lệ, tỷ giá

Reason /ˈriːzn/ [n]: lý do, nguyên nhân

Reasonably /ˈriːznəbli/ [adv]: phải chăng, tương đối

Rush /rʌʃ/ [v]: đổ xô, lao

S

Sure /ʃʊr/ [adj]: chắc chắn

T

Take out /teɪk//aʊt/ [v]: rút tiền

Trust /trʌst/ [n]: lòng tin

W

Wide range of /waɪd/ /reɪndʒ/ /əv/: rất nhiều loại

Bài viết trên đã cung cấp cho bạn hệ thống “Từ vựng tiếng Anh ngân hàng thương mại về các hoạt động”. Bạn hãy áp dụng thường xuyên trong nghiên cứu kiến thức và làm việc. Aroma hy vọng sẽ giúp bạn tìm hiểu thêm về lĩnh vực này một cách hiệu quả cũng như hỗ trợ đắc lực cho công việc của bạn tại ngân hàng và các tổ chức tài chính khác.

Chuyên viên quan hệ khách hàng doanh nghiệp trong tiếng Anh là gì?

Chuyên viên quan hệ khách hàng [tên tiếng Anh: Customer Relationship Manager] là nhân sự quan trọng trong bộ máy của doanh nghiệp. Ở vị trí này họ có nhiệm vụ duy trì, củng cố và phát triển mối quan hệ với khách hàng nhằm khai thác tối đa nhu cầu sử dụng của khách hàng với sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp.

Corporate Client là gì?

Khách hàng doanh nghiệp là khách hàng thay mặt công ty mua bất kỳ sản phẩm hoặc dịch vụ nào.

Khách hàng doanh nghiệp viết tắt là gì?

B2B là viết tắt của thuật ngữ Business To Business, còn B2C là viết tắt của thuật ngữ Business To Customer.

Thực tập sinh khách hàng doanh nghiệp tiếng Anh là gì?

Internship là vị trí thực tập sinh học việc trong các công ty, doanh nghiệp. Thông thường, những bạn sinh viên năm 3 - năm cuối sẽ tìm việc thực tập để học việc, cọ xát môi trường làm việc thực tế, rèn luyện kỹ năng chuyên môn và học hỏi kinh nghiệm làm nghề.

Chủ Đề