Đại học quốc tế hồng bàng tiếng nhật là gì năm 2024

Cụ thể, mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT của 37 chương trình đào tạo trình độ đại học chính quy dao động từ 15 – 22.5 điểm tùy ngành.

Các ngành thuộc khối Sức khỏe là những ngành có mức điểm trúng tuyển cao từ 19 – 22.5 điểm. Cụ thể, các ngành Y Khoa, Y khoa [chương trình Tiếng Anh] và Răng Hàm Mặt, Răng hàm mặt [chương trình Tiếng Anh] là hai ngành có mức điểm trúng tuyển cao nhất 22.5 điểm; kế đến là Y học cổ truyền và Dược học, Dược học [chương trình Tiếng Anh]: 21 điểm; các ngành Điều dưỡng, Điều dưỡng [chương trình Tiếng Anh], Hộ sinh, Kỹ thuật Xét nghiệm y học và Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 19 điểm.

Một số ngành có mức điểm chuẩn cao hơn năm 2022 từ 1 - 2 điểm. Các ngành này đa số thuộc về các ngành đã đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình đào tạo như: Tài chính ngân hàng, Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Digital Marketing, Digital Marketing [chương trình Tiếng Anh], Quan hệ quốc tế, Ngôn Ngữ Anh tăng 1 điểm; Việt Nam học tăng 2 điểm.

Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành cụ thể như sau:

Điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng [nếu có].

Thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh trực tuyến của HIU theo đường dẫn //xettuyen.hiu.vn/tra-cuu-thong-tin-trung-tuyen.html

Tân sinh viên phải làm thủ tục nhập học từ ngày 24/08/2023 đến ngày 6/9/2023 tại Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng - 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh, TP.HCM hoặc online theo link //student.hiu.vn/.

Trước đó Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển sớm với phương thức xét học bạ THPT:

Điểm trúng tuyển của tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy tại Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo phương thức xét học bạ là 18 điểm [đối với các học bạ xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12; hoặc điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12].

Ngoài ra, đối với hình thức xét học bạ tổng điểm 5 học kỳ [tổng điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12] điểm chuẩn là 30 điểm. Riêng khối ngành Sức khỏe có mức điểm cao nhất, cụ thể:

[1] Xét tổng điểm 5 học kỳ [không bao gồm học kỳ 2 lớp 12] mức điểm trúng tuyển:

Y khoa; Y khoa [chương trình Tiếng Anh]; Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt [chương trình Tiếng Anh]; Y học cổ truyền, Dược học, Dược học [chương trình Tiếng Anh]: 40 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Điều dưỡng, Điều dưỡng [chương trình Tiếng Anh], Hộ sinh, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 32.5 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

Các ngành còn lại điểm trúng tuyển: 30 điểm.

[2] Xét tổng điểm trung bình 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 và Xét tổng điểm trung bình của cả 3 năm lớp 10, 11, 12:

Y khoa; Y khoa [chương trình Tiếng Anh]; Răng Hàm Mặt; Răng Hàm Mặt [chương trình Tiếng Anh]; Y học cổ truyền: 24 điểm và học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Điều Dưỡng, Điều Dưỡng [Chương trình Tiếng Anh], Hộ sinh, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Phục hồi chức năng: 19.5 điểm và học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

Nhật Bản không chỉ nổi tiếng vì hấp dẫn khách du lịch từ các nơi trên thế giới, mà còn là điểm đến của rất nhiều du học sinh. Nếu muốn thành thạo tiếng Nhật, giới thiệu được bản thân hoặc cơ bản là viết hồ sơ thì biết cách gọi tên trường đại học bằng tiếng Nhật là vô cùng quan trọng. Hãy dành ít thời gian để học một vài từ vựng về tên các trường đại học trong bài viết dưới đây nhé!

Tên trường Đại học bằng tiếng Nhật ở Hà Nội

Dưới đây là 10 trường Đại học tại Hà Nội được viết dưới dạng tiếng Nhật:

STTTiếng ViệtTiếng NhậtPhiên âm1Đại học Quốc gia Hà Nộiベトナム国家大学ハノイ校betonamu kokka daigaku hanoi kou2Đại học Bách Khoa Hà Nộiハノイ工科大学hanoi koukadaigaku3Đại học Y tế Công cộng Hà Nội公衆衛生大学koushuueisei daigaku4Đại học Kinh tế Quốc dân国民経済大学kokumin keizai daigaku5Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nộiハノイ鉱山・地質大学hanoi kouzan ・ chishitsu daigaku6Đại học Xây dựng Hà Nộiハノイ土木大学hanoi doboku daigaku7Đại học Lâm nghiệp林業大学ringyou daigaku8Đại học Ngoại thương貿易大学boueki daigaku9Học viện Tài chính財政学院zaisei gakuin10Học viện Ngân hàng銀行学院ginkou gakuin

Tên trường Đại học bằng tiếng Nhật ở thành phố Hồ Chí Minh

Bên cạnh thủ đô Hà Nội thì thành phố Hồ Chí Minh cũng là một nơi có nhiều trường đại học bậc nhất Việt Nam cũng như là thu hút sinh viên từ các tỉnh thành trong nước nhiều nhất.

STTTiếng ViệtTiếng NhậtPhiên âm1Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minhベトナム国家大学ホーチミン市betonamu kokka daigaku hochimin shi2Đại học Hutechフーテック大学futekku daigaku3Đại học Văn Langヴァンラン大学vanran daigaku4Đại học Kinh tế [University of Economics]経済大学keizai daigaku5Đại học Công nghệ Thông tin情報工科大学jouhoukou ka daigaku6Đại học Bách khoa TP. HCM国家大学 ホーチミン市工科大学kokka daigaku hochimin shi koukadaigaku7Đại học Hùng Vương TP.HCMフンヴオン大学fun’u ゛ on daigaku8Đại học Khoa học Tự nhiên自然科学大学shizenkagaku daigaku9Đại học Giao thông Vận tải交通運輸大学koutsuu unyu daigaku10Đại học Mởオープン大学opun daigaku11Đại học Kiến trúc建築大学kenchiku daigaku12Quốc tế Hồng Bàngホンバン国際大学honban kokusaidaigaku13Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông郵政電信工芸学院yuusei denshin kougei gakuin14Đại học Duy Tânデュイタン大学deyuitan daigaku15Đại học FPTFPTユニバーシティFPT yunibashitei16Đại học Hồng Đứcホンドゥック大学hondoukku daigaku17Đại học HUTECHヒューテック大学hyutekku daigaku18Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minhホーチミン市建築大学hochimin shi kenchiku daigaku19Đại học Kinh tế Luật経済法大学keizai hou daigaku20Đại học Luật [University of Law]法科大学houka daigaku21Đại học Nguyễn Tất Thànhグエンタットタン大学guentattotan daigaku22Đại học Quốc tế Sài Gònサイゴン国際大学saigon kokusaidaigaku23Đại học Sài Gònサイゴン大学saigon daigaku24Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minhホーチミン市教育大学hochimin shi kyouikudai gaku25Đại học Y Dược医科薬科大学ika yakkadaigaku26Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minhホーチミン市医科大学hochimin shi ikadaigaku27Trường Đại học Công nghệ Thông tin TP. Hồ Chí Minhホーチミン市情報技術大学hochimin shi jouhougijutsu daigaku28Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minhホーチミン市食品産業大学hochimin shi shokuhin sangyou daigaku29Trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minhホーチミン市農林大学hochimin shi nourin daigaku30Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP. Hồ Chí Minhホーチミン市外国語情報技術大学hochimin shigai kokugo jouhougijutsu daigaku

Một số tên trường Đại học bằng tiếng Nhật ở các tỉnh thành khác:

STTTiếng ViệtTiếng NhậtPhiên âm1Đại học Thủy sản水産大学suisandai gaku2Đại học Thủy lợi水利大学suiri daigaku3Đại học Y Hải PHòng医学大学igaku daigaku4Đại học Bạc Liêuバックリュー大学bakkuryu daigaku5Đại học Baria Vũng tàuバリアブンタウ大学bariabuntau daigaku6Đại học Cần Thơカントー大学kanto daigaku7Đại học Công nghệ Đồng Naiドンナイ工科大学donnai koukadaigaku8Đại học Đà Lạtダラット大学daratto daigaku9Đại học Đà Nẵngダナン大学danan daigaku10Đại học Hải Dươngハイズオン大学haizuon daigaku11Đại học Hàng hải Việt Namホアセン大学hoasen daigaku12Đại học Huếフエ大学fue daigaku13Đại học Lạc Hồngラックホン大学rakkuhon daigaku14Đại học Quy Nhơnクイニョン大学kuinyon daigaku15Đại học Thái Nguyênタイグエン大学taiguen daigaku16Đại học Tây Bắcテイバック大学teibakku daigaku17Đại học Vinhビン大学bin daigaku

Trên đây là danh sách tên trường Đại học bằng tiếng Nhật do Việt Uy Tín sưu tầm. Nếu thấy bài viết hay và bổ ích, đừng ngần ngại chia sẻ hoặc theo dõi trang để theo dõi thêm nhiều bài viết khác. Ngoài ra, Việt Uy Tín có cung cấp dịch thuật công chứng tiếng Nhật cho quý khách hàng nào có nhu cầu làm hồ sơ đi Nhật.

Chủ Đề