Keế toán tài chính doanh nghiệp tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Anh chuyên ngành Kế toán – Tài chính không những đòi hỏi người học phải nhớ được nghĩa của thuật ngữ mà còn phải hiểu cách dùng của chúng để có thể vận dụng một cách linh hoạt và chính xác.

Và việc bạn muốn trở thành 1 kế toán viên? Vậy chắc chắn bạn sẽ phải biết và nắm rõ những thuật ngữ chuyên ngành, nó sẽ xuất hiện trong công việc hàng ngày của bạn nếu bạn làm việc ở 1 công ty đa quốc gia hay việc bạn phải thường xuyên đọc và phân tích các báo cáo tài chính của công ty.

Cùng học viện APT tìm hiểu một số thuật ngữ chuyên ngành Kế toán – Tài chính dưới đây và áp dụng vào công việc của các bạn nhé!

CÙNG HỌC VIỆN APT TÌM HIỂU VỀ KHÓA HỌC ENGLISH FOR ACCOUNTANTS K02 – Tiếng Anh chuyên ngành dành cho Kế toán – Kiểm toán – Tài chính.

Kế toán tiếng Anh là gì? Kế toán kho, kế toán công nợ tiếng Anh là gì? Cùng tìm hiểu một số từ ngữ chuyên ngành kế toán trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây nhé. Tất cả được giải đáp một cách dễ hiểu nhất, giúp bạn nắm được các khái niệm, cùng theo dõi nhé.

Mục lục bài viết

Kế toán tiếng Anh là gì?

Kế toán trong tiếng Anh là Accounting. Nhưng trong thực tế có nhiều từ mang nghĩa tương tự như Accounting. Ví dụ như từ Accountant. Kế toán là một quá trình tổng hợp, phân loại, ghi chép những hiện tượng kinh tế phát sinh tại một doanh nghiệp nào đó nhằm cung cấp thông tin về tình hình tài chính hiện tại của doanh nghiệp cho những đối tượng sử dụng thông tin.

Nhiệm vụ của kế toán:

  • Phân loại và tập hợp các nghiệp vụ
  • Tổng hợp số liệu
  • Ghi nhận và phản ánh những nghiệp vụ kinh tế phát sinh
  • Cung cấp số liệu cho nhà quản lí và những đối tượng liên quan

Các từ tiếng anh chuyên ngành kế toán

Kế toán quản trị tiếng Anh là gì?

Kế toán quản trị trong tiếng Anh là “managerial accounting” hay “management accounting”. Những từ managerial accounting thì được sử dụng phổ biến và rộng rãi hơn. Kế toán quản trị là một công việc trong công ty nói riêng và trong ngành kế toán nói riêng.

Kế toán kho tiếng Anh là gì

Warehouse accountant là từ để chỉ kế toán kho trong tiếng Anh. Kế toán kho là người chịu trách nhiệm trong việc lập hóa đơn, chứng từ và theo dõi hàng hóa, nguyên vật liệu trong kho bao gồm cả tình hình xuất nhập tồn chiếu các hóa đơn chứng từ số sách đối chứng với số liệu thực tế do thủ kho cung cấp.

Kế toán doanh nghiệp tiếng Anh là gì

Kế toán doanh nghiệp tiếng Anh là business accounting là một môn học trong kế toán. Trong các doanh nghiệp, kế toán doanh nghiệp là một bộ phận đặc biệt, bộ phận này có nhiệm vụ phân tích, giải thích kết quả kinh doanh, lập báo cáo quyết toán,…

Kế toán công nợ tiếng Anh là gì

Kế toán công nợ trong tiếng Anh là receivable accountant. Kế toán công nợ có nhiệm vụ chịu trách nhiệm theo dõi, giám sát và giải quyết các khoản nợ mà doanh nghiệp phải trả hoặc phải thu.

Kế toán nội bộ tiếng Anh là gì

Kế toán nội bộ trong tiếng Anh được dịch là internal accounting. Hệ thống kế toán nội bộ có vai trò đảm bảo hoạt động của doanh nghiệp được thực hiện chính xác và ủy quyền chính xác. Hệ thống kế toán nội bộ có thể giúp ngăn chặn và phát hiện lỗi trước khi giao dịch hoàn thành, giảm thiểu những lỗi có thể xảy ra.

Kế toán viên tiếng Anh là gì

Accountant chính là kế toán viên. Accountant chỉ người thực hiện và chịu trách nhiệm những vấn đề như thu thập, phân tích và cung cấp các thông tin kinh tế, tài chính. Trong kế toán có rất nhiều chức vụ khác nhau như kế toán kho, kế toán doanh nghiệp, kế toán công nợ, kế toán nội bộ,…. Tùy thuộc và vị trí mà kế toán sẽ đảm nhận công việc khác nhau.

Kế toán thuế tiếng Anh là gì

Kế toán thuế trong tiếng Anh là tax accountant. Kế toán thuế là một vị trí trong bộ phận kế toán thực hiện các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại doanh nghiệp, các phát sinh liên quan đến căn cứ tính thuế, báo cáo thuế hay những nghĩa vụ thuế mà doanh nghiệp phải thực hiện đối với nhà nước.

Kế toán kiểm toán tiếng Anh là gì?

Kế toán – kiểm toán trong tiếng Anh là accounting – auditing. Đây là một trong những chuyên ngành phổ biến nhất hiện nay.

Kế toán tài chính trong tiếng Anh là gì?

Kế toán tài chính trong tiếng Anh là Financial accounting. Kế toán tài chính là việc thu thập, xử lí, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính bằng các báo cáo tài chính cho các đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin của các đơn vị kế toán.

Tài chính doanh nghiệp lương bao nhiêu?

Tại Việt Nam, lương ngành Tài chính doanh nghiệp dao động từ 10 triệu đến 50 triệu đồng mỗi tháng. Các chuyên viên tài chính mới tốt nghiệp có thể nhận được lương thấp hơn, khoảng 5 triệu đồng mỗi tháng.

Tài chính doanh nghiệp trong tiếng Anh là gì?

Thực tế từ gốc tiếng Anh của "tài chính doanh nghiệp" là "Corporate Finance", có nghĩa là tài chính công ty trách nhiệm hữu hạn.

Corporate Account là gì?

Kế toán doanh nghiệp [tiếng Anh là Corporate Accounting] là các kế toán thực hiện công việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp các thông tin quan trọng về kinh tế – tài chính theo hình thức về giá trị, hiện vật và thời gian lao động tại các doanh nghiệp.

Chủ Đề