Con chuột trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

Con chuột là loài động vật gặm nhấm có vú nhỏ, là trung gian truyền bệnh, có khả năng sinh sản khủng khiếp, được sử dụng nhiều trong các thí nghiệm sinh học và tâm sinh lý.

The mouse nibbled on the cheese.

2.

Con chuột mickey là một nhân vật hoạt hình được yêu thích.

Mickey mouse is a beloved cartoon character.

Cùng DOL phân biệt giữa shrew [chuột chù] và mole [chuột chũi] nhé! - mole [chuột chũi]: thường dùng để miêu tả loài chuột có đôi tay to, móng vuốt nhọn để đào đất, hiếm khi trồi lên mặt đất, thích đào hang và sống cuộc sống đơn độc - shrew [chuột chù]: thường dùng để miêu tả loài chuột có ngoại hình rất nhỏ [1-6 inches], dành nhiều thời gian trên mặt đất để săn tìm thức ăn

Không nói con chuột mà là ông già!

Not the rat, the dad!

Doggy Don [Don] là một con chó màu đỏ nhạt, người thường khó chịu bởi những con chuột.

Doggy Don [Don] is a dog, who is usually annoyed by the mice.

Con chuột vậy

Here's a mouse.

Mày muốn làm gì với một con chuột chết?

What do you want with a dead mouse anyway?

Qua nhiều ngày và nhiều tuần, hai con chuột nhận được sự phóng điện giống nhau.

Over days and weeks, both rats get precisely the same amount of shock.

Những con chuột điên khùng Bull.

Crazy hamsters, Bull.

Ngươi là một con chuột dũng cảm.

You are a very brave mouse.

Những con chuột này chính là em trai và em gái của tôi.

That those mice were my little brothers and sisters.

Và bạn đang thấy ở đây là một con chuột đang giải một mê cung.

And what you see here is a mouse trying to solve a maze.

Chẳng có con chuột nào ở đây sẽ giúp được chúng ta đâu.

None of these river rats are gonna help us.

Có hai con chuột té vô thùng sữa.

There were two mice fell in a pail of milk.

Bobby đang cằm những lát cắt rất mỏng của não một con chuột.

Bobby is holding fantastically thin slices of a mouse brain.

Con đầu độc 1 con chuột cống, Con đầu độc 1 con chó dữ!

You poison a rat, you poison a rabid dog!

Quả thực trong nghiên cứu tôi từng là một con chuột bạch cho nền công nghiệp dược phẩm.

Indeed in my studies I was a guinea pig for a pharmaceutical industry.

Chỉ là một con chuột.

Only a rat.

Tôi nghĩ cậu ấy thích có 1 con chuột để nuôi.

He'd love to have a pet mouse, I bet.

Em rất thích con chuột của em.

I'm extremely fond of my hamster.

Trong tổng quát bên ngoài nó sẽ có vẻ như chuột chù một hoặc con chuột".

In general appearance, it would have looked like a shrew or mouse".

Nhưng mà ai biết cách làm con chuột vi tính?

But who knows how to make a computer mouse?

Giống như con chuột sao?

Like the little mouse, duh?

Đó là con chuột cháu đã ăn.

It was the mouse you ate.

Chỉ sống trong yên bình, như một con chuột chũi.

Just to live in peace, like a church mouse.

Chuột BB là mô hình con chuột được nghiên cứu rộng rãi nhất của T1D.

BB rats are the most extensively studied rat model of T1D.

À, nó loại trừ việc thả con chuột ra để anh có thể bắt lại lần nữa.

Well, that rules out letting the rat go so you can catch him again.

  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
      • Học tập

        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

  • Từ vựng tiếng Anh

MICE khác mouse như thế nào?

Cuốn từ điển Oxford có ghi rằng số nhiều của mouse [con chuột trong tiếng Anh] với định nghĩa là động vật thuộc bộ Gặm nhấm là mice, còn số nhiều của mouse với định nghĩa là thiết bị điều khiển máy tính là mice hoặc mouses.

Con chuột dịch Tiếng Anh là gì?

MOUSE | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Con chuột đọc Tiếng Anh như thế nào?

/m/ as in. moon..

/aʊ/ as in. mouth..

/s/ as in. say..

Con chuột túi đọc Tiếng Anh như thế nào?

KANGAROO | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

Chủ Đề