Set your sights on nghĩa là gì năm 2024

set one's sights on

Idiom[s]: set one's sights on sth

Theme:

DETERMINATIONto select something as one's goal. • I set my sights on a master's degree from the state university. • Don’t set your sights on something you cannot possibly do.

đặt [một người] vào [ai đó hoặc điều gì đó]

Để xác định, coi hoặc tập trung vào ai đó hoặc điều gì đó làm mục tiêu của một người. Ngay từ khi còn là một cô bé, Janet vừa đặt mục tiêu trở thành một bay công chiến đấu. Họ đang nhắm đến chuyện bạn trở thành người đứng đầu bộ phận tiếp thị mới của họ .. Xem thêm: on, set, eyes

hãy đặt mục tiêu vào

Hãy làm mục tiêu, như trong Cô ấy đặt mục tiêu vào trường luật . Cụm từ này đen tối chỉ thiết bị trên một khẩu súng được sử dụng để ngắm bắn. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: bật, thiết lập, tầm nhìn

đặt tầm nhìn của một người, để

Để chọn làm mục tiêu của một người. Điểm tham quan trong biểu thức này là một thiết bị chẳng hạn như một cặp núm hoặc khía được đặt trên một khẩu súng để giúp người ta ngắm bắn. Cách sử dụng nghĩa bóng có từ giữa thế kỷ 20 và cũng xuất hiện trong các cụm từ như nâng tầm nhìn của một người, có nghĩa là nhắm mục tiêu cao hơn hoặc hạ thấp tầm nhìn của một người, nghĩa là bớt tham vọng hơn một chút. The Economist vừa sử dụng nó vào ngày 9 tháng 12 năm 1950, "Hoa Kỳ bây giờ phải nâng cao tầm nhìn của mình, cả về nhân lực và sản xuất." . Xem thêm: bộ, cảnh. Xem thêm:

If you set your sights on someone or something, it is your ambition to beat them or to achieve that goal.

đặt [một người] vào [ai đó hoặc điều gì đó]

Để xác định, coi hoặc tập trung vào ai đó hoặc điều gì đó làm mục tiêu của một người. Ngay từ khi còn là một cô bé, Janet vừa đặt mục tiêu trở thành một bay công chiến đấu. Họ đang nhắm đến chuyện bạn trở thành giám đốc tiếp thị mới của họ .. Xem thêm: on, set, eyes

đặt tầm nhìn

có như một tham vọng; hy vọng mạnh mẽ để đạt được hoặc đạt được. 1996 Trang chủ Trong vòng mười phút, tui đã đưa ra một đề nghị… Nhưng một cặp vợ chồng khác cũng vừa để ý đến ngôi nhà của họ, vì vậy những hồ sơ dự thầu vừa được niêm phong vừa được đệ trình. . Xem thêm: vào, thiết lập, tầm nhìn

đặt tầm nhìn của bạn về điều gì đó / làm điều gì đó

,

có tầm nhìn của bạn ˈ thiết lập điều gì đó / đang làm điều gì đó

cố gắng đạt được hoặc đạt được điều gì đó: Cô ấy đặt tầm nhìn của cô ấy về một huy chương vàng Olympic. ♢ Anh ta nhắm đến chuyện sở có một công ty bất động sản lớn nhất nước Mỹ. Bạn nhìn qua tầm ngắm của một khẩu súng để nhắm vào mục tiêu .. Xem thêm: on, set, vision, something. Xem thêm:

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

"Set my sights on" hoặc "Set sights on" nghĩa là quyết tâm và tập trung vào việc chinh phục mục tiêu của bạn.

Ví dụ

"Wasiru is ready to devour [ phá hủy, tàn phá] whoever [bất kì ai] comes his way [trên con đường của anh ta]. He sets his sights on being the world champion [nhà vô địch thế giới] this time".

New Chelsea head coach [huấn luyện viên trưởng] Frank Lampard set aside [gác một bên] any worries about preserving [giữ, duy trì] his reputation [danh tiếng] as he set his sights on securing [bảo đảm, giữ an ninh] silverware [đồ dùng bằng bạc].

These days, the long-neglected [bị bỏ bê, bỏ mặc từ lâu] area is a hot property [bất động sản, đất đai, tài sản] coveted [thèm thuồng, thèm muốn] by Montreal’s biggest developers. A consortium [tập đoàn tài chính, liên doanh] led by Stephen Bronfman, in partnership with real-estate [bất động sản] giant Devimco, hopes to erect [dựng nên, xây dựng] a major-league baseball stadium [sân vận động tổ chức giải đấu môn bóng chày chuyên nghiệp] in the strategically located sector [phân khu, khu vực]. Devimco has also set its sights on the area as the site of a $2.5-billion mixed-use development [một tòa nhà, một khu phức hợp hay cả một thị trấn thành phố được phát triển theo hướng trộn lẫn], including office towers, housing and hotels.

  • Learn English
  • Apprendre le français
  • 日本語学習
  • 学汉语
  • 한국어 배운다
  • |
  • Diễn đàn Cồ Việt
  • Đăng nhập
  • |
  • Đăng ký
  • Diễn đàn Cồ Việt
  • Xin chào
  • |
  • Thoát

Từ điển

Dịch văn bản

Từ điển Anh - Việt

Tra từ

  • Cùng học ngoại ngữ

  • * Học từ vựng
    • Nghe phát âm
    • Cụm từ tiếng Anh thông dụng
    • 3000 từ tiếng Anh thông dụng
    • Dịch song ngữ
    • Phân tích ngữ pháp
  • Thư viện tài liệu

  • Kỹ năng
    • Các kỳ thi quốc tế
    • Phương pháp học Tiếng Anh
    • Ngữ pháp
    • Từ vựng - Từ điển
    • Thành ngữ
    • Tiếng Anh giao tiếp
    • Dịch thuật
    • Tiếng Anh vỡ lòng
    • Tiếng Anh chuyên ngành
    • Các kỳ thi trong nước
    • Tài liệu khác
    • Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt

Hỏi đáp nhanh

Gõ tiếng việt

Gửi

Gửi câu hỏi Chat với nhau

Kết quả

Vietgle Tra từ

Cộng đồng

Bình luận

Từ điển Anh - Việt

set one's sights on something

|

thành ngữ sight

set one's sights on something

quyết tâm

©2024 Lạc Việt

  • Điều khoản sử dụng
  • |
  • Liên hệ
  • Trang thành viên:
  • Cồ Việt
  • |
  • Tri Thức Việt
  • |
  • Sách Việt
  • |
  • Diễn đàn

Chủ Đề