Perfect nghĩa Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpɜː.fɪkt/

Tính từSửa đổi

perfect /ˈpɜː.fɪkt/

  1. Hoàn hảo, hoàn toàn. a perfect stranger người hoàn toàn xa lạ a perfect likeness sự giống hoàn toàn, sự giống hệt perfect nonsense điều hoàn toàn vô lý a perfect work of art một tác phẩm nghệ thuật hoàn hảo
  2. Thành thạo. to be perfect in one's service thành thạo trong công việc
  3. (Ngôn ngữ học) Hoàn thành. the perfect tense thời hoàn thành
  4. (Thực vật học) Đủ (hoa).
  5. (Âm nhạc) Đúng (quãng). perfect fifth quãng năm đúng

Danh từSửa đổi

perfect /ˈpɜː.fɪkt/

  1. (Ngôn ngữ học) Thời hoàn thành.

Ngoại động từSửa đổi

perfect ngoại động từ /ˈpɜː.fɪkt/

  1. Hoàn thành, làm hoàn hảo, làm hoàn toàn.
  2. Rèn luyện cho thành thạo, trau dồi cho thật giỏi. to perfect oneself in a foreign language tự trau dồi cho thật giỏi về một ngoại ngữ

Chia động từSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)