On top of that cách dùng

Nghĩa Tiếng Việt: ở trên, ở vị trí cao hơn; trong tầm điều khiển

‘On top of that’ = trên cả điều đó -> ngoài ra, thêm vào đó.

  1. It was on top of the refrigerator.
    –>Nó ở trên tủ lạnh.
  2. To be on top of something
    –>Lưu ý về cái gì đó
  3. Who will be on top of this?
    –>Ai sẽ quản lý điều hành và xử lý việc này?
  4. She is on top of the world.
    –>Cô ấy đang rất hạnh phúc.
  5. I ‘m sitting on top of the world.
    –>Tôi cảm thấy đang sống rất tuyệt.
  6. The magazine is on top of the fridge.
    –>Tờ tạp chí ở trên nóc tủ lạnh.
  7. There is always room on top of us.
    –>Càng đông càng vui.
  8. Put this record on top of the others.
    –>Hãy để cái đĩa nhạc này trên những cái khác.
  9. The book is on top of the table.
    –>Quyển sách ở trên mặt bàn.
  10. He gets commission on top of his salary.
    –>Anh ấy nhận thêm tiền hoa hồng ngoài tiền lương.
  11. The farm sits on top of the hill.
    –>Trang trại nằm trên đỉnh đồi.
  12. He is on top of me.Anh ta ở trên tôi.
  13. We are on top of the world.
    –>Chúng tôi đang rất hạnh phúc.
  14. We feel on top of the world.
    –>Chúng tôi cảm thấy rất tự hào.
  15. Place it on top of the TV
    –>Đặt nó trên đỉnh cao nhất của TV
  16. You ‘re certainly on top of things, Mr. Hoai.
    –>Chắc chắn là công việc của anh tất bật lắm anh Hoài ạ
  17. I cook stuffing on top of the stove.
    –>Tôi cắm cúi nấu ăn.
  18. On top of spaghetti, all covered with cheese.
    –>Ngày bên trên spaghetti, tất cả bao phủ bằng pho mát.
  19. Books were piled on top of one another.
    –>Mấy quyển sách được để trên cùng.
  20. Put your keys on top of your car!
    –>Đặt chìa khóa lên mui xe!

Xem thêm:   Birds of a feather flock together là gì?

Gợi ý thêm:

Ví dụ khác

That means Bitcoin miners [người đào Bitcoin] are spending half a million dollars an hour to keep the network running. Which seems a lot but is still lower than the $750,000 that they can take home in block rewards [with transaction fees on top of that].

“People seem to believe we could see some progress in the trade negotiations with China,” the “Mad Money” host said. “Personally, I’m skeptical … but hope springs eternal. And, on top of that, there’s a belief that the Federal Reserve has no choice but to cut interest rates [cắt giảm lãi suất] after Friday’s not-so-hot employment number.”

When you become a development executive, you go from being what’s known as an internal [nội bộ] executive to an external [đối ngoại] one, and if you were the social kid in high school, this is the job for you. But if you were the bookish [người ham mê sách, mọt sách] kid who was happiest working intently with a couple of friends in the library, be careful what you wish for. Now I was out awkwardly attempting to socialize at lunches and meetings all day. On top of that, the pace of the process began to feel glacial [đóng băng]. It could take ages—literally years—for a film to be made, and I got the sinking feeling that I was in the wrong job.

Stay On Top Of là gì? Stay On Top Of nghĩa là gì? Cấu trúc đi kèm với cụm từ Stay On Top Of là gì? Cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ Stay On Top Of trong câu tiếng Anh? Đặc điểm của cụm từ Stay On Top Of là gì? Làm sao để phát âm đúng và chuẩn cụm từ Stay On Top Of trong tiếng Anh?

Stay On Top Of - cách dùng, cấu trúc đi kèm cùng với cách phát âm sẽ được giới thiệu một cách đầy đủ, chi tiết, khoa học trong bài viết hôm nay. Giải đáp các thắc mắc của bạn về cụm từ Stay On Top Of trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy mọi câu trả lời cho các câu hỏi, vấn đề của mình trong bài viết này. Tin rằng chỉ sau 3 phần của bài viết hôm nay bạn có thể sử dụng cụm từ Stay On Top Of một cách thành thạo và hiệu quả trong các bài văn, bài nói của mình. Để nâng cao tính sinh động, trực quan và dễ hiểu, chúng mình đã đính kèm với mỗi kiến thức trong bài các ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa làm dẫn chứng cụ thể cho kiến thức được truyền tải. Không chỉ vậy, bạn có thể luyện tập theo một số mẹo học tiếng Anh được chia sẻ trong bài viết để có thể nhanh chóng cải thiện các kỹ năng của mình cũng như ghi nhớ từ vựng, kiến thức tốt hơn. Chúc bạn có những giây phút học tập thật vui vẻ và thú vị với studytienganh. Cùng bước vào phần 1 của bài viết về Stay On Top Of hôm nay.


[Hình ảnh minh họa cụm từ Stay On Top Of trong tiếng Anh]

1.Stay On Top Of nghĩa là gì?

Stay On Top Of có nghĩa là gì? Stay On Top Of là một cụm từ được sử dụng nhiều trong các bài văn nói thậm chí là văn viết trong tiếng Anh. Tuy nhiên không phải ai cũng có thể biết và hiểu được nghĩa của cụm từ này. Stay On Top Of có nghĩa là hiểu được hay nắm được. Khi bạn đứng trên đỉnh của một điều gì đó bạn có thể nắm bắt và hiểu hết được các vấn đề liên quan. Tham khảo thêm các ví dụ dưới đây để hiểu cụ thể hơn về cách dùng cũng như vị trí, vai trò của cụm từ Stay On Top Of trong câu tiếng Anh cụ thể.

Ví dụ:

  • He stays on top of this catalogue.
  • Anh ấy nắm bắt được hạng mục này.
  •  
  • She tries to stay on top of marketing to become the leader.
  • Cô ấy cố gắng nắm bắt được các vấn đề về tiếp thị để trở thành người quản lý. 


[Hình ảnh minh họa cụm từ Stay On Top Of trong tiếng Anh]

Tìm hiểu một chút về cách phát âm của cụm từ Stay On Top Of trong tiếng Anh. Stay On Top Of được tạo thành từ những từ đơn giản nên không khó để bạn có thể phát âm đúng và chuẩn cụm từ này. Khi phát âm cụm từ Stay On Top Of trong tiếng Anh, bạn cần chú ý đến các nguyên âm trong câu cũng như các phụ âm kết thúc của tiếng. Bạn có thể đọc nối các phát âm của các từ trong cụm từ để tạo nên ngữ điệu tự nhiên và uyển chuyển hơn. Luyện tập thật nhiều để có thể nhanh chóng master được cụm từ này bạn nhé!

2.Cấu trúc và cách dùng của cụm từ Stay On Top Of trong tiếng Anh.

Về cách sử dụng của cụm từ Stay On Top Of trong tiếng Anh. Khi sử dụng cụm từ này bạn áp dụng cấu trúc sau:

Stay On Top Of something/ doing something 

Trong cấu trúc này, bạn có thể thay thế một cách nhuần nhuyễn giữa danh từ và các danh động từ. Tham khảo thêm các ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách áp dụng của cấu trúc này.

Ví dụ:

  • John stays on top of communication, so he was employed as a director.
  • Jon nắm bắt được vấn đề về truyền thông, vì vậy anh ấy được tuyển dụng ở vị trí giám đốc.
  •  
  • Do you stay on top of this subject?
  • Bạn có nắm bắt được chủ đề này không?
  •  
  • Staying on top of marketing can help you develop your business.
  • Nắm bắt được việc tiếp thị có thể giúp bạn phát triển việc kinh doanh của mình. 


[Hình ảnh minh họa cụm từ Stay On Top Of trong tiếng Anh]


Trong một số trường hợp cụ thể, Stay On Top Of có thể dùng dưới dạng rút gọn là on top of. Rất nhiều người thường nhầm lẫn nghĩa của Stay On Top Of là đứng đầu hay là người giỏi nhất. Bạn có thể luyện tập thêm và tự đưa ra nhiều ví dụ về cách dùng của cụm từ này. 

 

3.Một số từ vựng có liên quan đến cụm từ Stay On Top Of trong tiếng Anh.

Chúng mình đã tìm kiếm và tổng hợp lại trong bảng dưới đây một số từ vựng có cùng chủ đề với Stay On Top Of trong tiếng Anh. Bạn có thể tham khảo thêm và áp dụng chi tiết những từ này trong các bài viết, bài đọc của mình. Đừng quên tìm hiểu chi tiết hơn về cách dùng cũng như cách phát âm của các từ để hiểu rõ hơn về chúng nhé!

Từ vựng 

Nghĩa của từ 

Manage

Quản lý

Responsibility

Trách nhiệm

Be charge of

Nhận cách nhiệm

Understand

Hiểu

Master

Thành thạo 

Cảm ơn bạn đã ủng hộ bài viết này của chúng mình. Nếu có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào hãy liên hệ ngay với chúng mình qua trang web này nhé! Đừng quên theo dõi studytienganh để cùng nhau học tập và tiến bộ hơn mỗi ngày. 

Video liên quan

Chủ Đề