Bài 1 trang 5 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Tính :
Trả lời
Bài 2 trang 5 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Nối [theo mẫu]:
Trả lời
Bài 3 trang 5 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Tìm x, biết:
a] x + 527 = 1892 b] x − 631 = 361
c] x × 5 = 1085 d] x : 5 = 187
Trả lời
a] x + 527 = 1892
x = 1892 - 527
x = 1365
b] x – 631 = 361
x = 361 + 631
x = 992
c] x × 5 = 1085
x = 1085 : 5
x = 217
d] x : 5 = 187
x = 187 × 5
x = 935
Bài 4 trang 5 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Trong buổi đồng diễn thể dục, các bạn học sinh xếp thành các hàng như nhau. Biết 4 hàng có 64 bạn. Hỏi 6 hàng có bao nhiêu bạn?
Trả lời
Số học sinh có trong một hàng là:
64 : 4 = 16 [học sinh]
Số học sinh có trong 6 hàng là:
16 × 6 = 96 [học sinh]
Đáp số : 96 học sinh
Câu 1: Trang 5 - vbt toán 4 tập 1
Tính:
Trả lời:
Câu 2: Trang 5 - vbt toán 4 tập 1
Nối [theo mẫu]:
Trả lời:
Câu 3: Trang 5 - vbt toán 4 tập 1
Tìm $x$, biết:
a] $x$ + 527 = 1892 b] $x$ - 631 = 361
....................................................................
c] $x$ x 5 = 1085 d] $x$ : 5 = 187
....................................................................
Trả lời:
a] $x$ + 527 = 1892
$x$ = 1892 - 527
$x$ = 1365
b] $x$ - 631 = 361
$x$ = 361 + 631
$x$ = 992
c] $x$ x 5 = 1085
$x$ = 1085 : 5
$x$ = 217
d] $x$ : 5 = 187
$x$ = 187 × 5
$x$ = 935
Câu 4: Trang 5 - vbt toán 4 tập 1
Trong buổi đồng diễn thể dục, các bạn học sinh xếp thành các hàng như nhau. Biết 4 hàng có 64 bạn. Hỏi 6 hàng có bao nhiêu bạn?
Trả lời:
Số học sinh có trong một hàng là:
64 : 4 = 16 [học sinh]
Số học sinh có trong 6 hàng là:
16 × 6 = 96 [học sinh]
Đáp số : 96 học sinh
Từ khóa tìm kiếm: vbt toán 4 tập 1, giải bài 3 vbt toán 4, giải bài ôn tập các số đến 100000 [tiếp theo] trang 5
Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 3, 4, 5 SGK Toán 4: Ôn tập các số đến 100 000 với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK Toán 4. Lời giải hay bài tập Toán 4 này bám sát chương trình học và tương ứng với từng bài tập SGK giúp cho các em học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán. Các em học sinh giải Toán mà không cần dùng sách giải.
Toán lớp 4 trang 3 4 5
- I. Toán lớp 4 trang 3, 4
- Giải Toán lớp 4 trang 3 Câu 1
- Giải Toán lớp 4 trang 3 Câu 2
- Giải Toán lớp 4 trang 3 Câu 3
- Giải Toán lớp 4 trang 4 Câu 4
- II. Toán lớp 4 trang 4, 5
- Giải Toán lớp 4 trang 4 Câu 1
- Giải Toán lớp 4 trang 4 Câu 2
- Giải Toán lớp 4 trang 4 Câu 3
- Giải Toán lớp 4 trang 4 Câu 4
- Giải Toán lớp 4 trang 5 Câu 5
- III. Toán lớp 4 trang 5
- Giải Toán lớp 4 trang 5 Câu 1
- Giải Toán lớp 4 trang 5 Câu 2
- Giải Toán lớp 4 trang 5 Câu 3
- Giải Toán lớp 4 trang 5 Câu 4
- Giải Toán lớp 4 trang 5 Câu 5
- IV. Giải bài tập Ôn tập các số đến 100000
I. Toán lớp 4 trang 3, 4
Hướng dẫn giải Giải bài tập Ôn tập các số đến 100 000 – [bài 1, 2, 3, 4 SGK Toán lớp 4 trang 3, 4]
Giải Toán lớp 4 trang 3 Câu 1
a] Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch tia số:
b] Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 36 000; 37 000; ... ; ... ; ... ; 41 000; ...
Phương pháp giải
a] Quan sát tia số đã cho ta thấy hai vạch cạnh nhau trên tia số hơn kém nhau 10 000 đơn vị.
b] Dãy số đã cho là dãy số tròn nghìn, hai số liền nhau hơn kém nhau 1000 đơn vị.
Đáp án:
a]
b] 36 000; 37 000; 38 000; 39 000; 40 00; 41 000; 42 000
Giải Toán lớp 4 trang 3 Câu 2
Viết theo mẫu:
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
42 571 | Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt | |||||
Sau mươi ba nghìn tám trăm năm mươi | ||||||
91 907 | ||||||
16 212 | ||||||
Tám nghìn một trăm linh năm | ||||||
7 | 0 | 0 | 0 | 8 |
Phương pháp giải
- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.
- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ..
Đáp án:
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
42 571 | 4 | 2 | 5 | 7 | 1 | Bốn mươi hai nghìn năm trăm bảy mươi mốt |
63 850 | 6 | 3 | 8 | 5 | 0 | Sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi |
91 907 | 9 | 1 | 9 | 0 | 7 | Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy |
16 212 | 1 | 6 | 2 | 1 | 2 | Mười sáu nghìn hai trăm mười hai |
8 105 | 8 | 1 | 0 | 5 | Tám nghìn một trăm linh năm | |
70 008 | 7 | 0 | 0 | 0 | 8 | Bảy mươi nghìn không trăm linh tám |
Giải Toán lớp 4 trang 3 Câu 3
a] Viết mỗi số sau thành tổng [theo mẫu]: 8723; 9171; 3082; 7006
Mẫu: 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
b] Viết theo mẫu:
Mẫu: 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232
7000 + 300+50+1
6000 + 200 + 3
6000 + 200 + 30
5000 + 2
Phương pháp giải
Quan sát ví dụ mẫu và làm tương tự với các câu còn lại.
Đáp án:
a] 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1
3082 = 3000 + 80 + 2
7006 = 7000 + 6
b] 7000 + 300 + 50 + 1= 7351
6000 + 200 + 3 = 6203
6000 + 200 + 30 = 6230
5000 + 2 = 5002
Giải Toán lớp 4 trang 4 Câu 4
Tính chu vi các hình sau:
Phương pháp giải:
Áp dụng quy tắc tìm chu vi:
- Tứ giác: Cộng độ dài các cạnh.
- Hình chữ nhật: Lấy chiều dài cộng với chiều rộng rồi nhân 2.
- Hình vuông: Lấy độ dài cạnh nhân 4.
Đáp án:
Hình tứ giác ABCD có chu vi bằng: 6 + 4 + 3 + 4 = 17 [cm]
Hình chữ nhật MNPQ có chu vi bằng: [4 + 8] × 2 = 24 [cm]
Hình vuông GHIK có chu vi bằng: 5 × 4 = 20 [cm]
Bài giải Toán tiếp theo: Toán lớp 4 trang 4, 5 Ôn tập các số đến 100000 [tiếp theo]
II. Toán lớp 4 trang 4, 5
Giải bài tập Toán 4 bài Ôn tập các số đến 100 000 [tiếp theo] [bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 4, 5]
Giải Toán lớp 4 trang 4 Câu 1
Tính nhẩm:
7000 + 2000
16000 : 2
9000 – 3000
8000 × 3
8000 : 2
11000 × 3
3000 × 2
49000 : 7
Phương pháp giải:
Học sinh có thể nhẩm như sau: 7 nghìn + 2 nghìn = 9 nghìn.
Và ghi kết quả: 7000 + 2000 = 9000
Nhẩm tương tự với các câu còn lại.
Đáp án:
7000 + 2000 = 9000
16000 : 2 = 8000
9000 – 3000 = 6000
8000 × 3 = 24 000
8000 : 2 = 4000
11000 × 3 = 33000
3000 × 2 = 6000
49000 : 7 = 7000
Giải Toán lớp 4 trang 4 Câu 2
Đặt tính rồi tính:
a] 4637 + 8245
7035 – 2316
325 × 3
25968 : 3
b] 5916 + 2358
6471 – 518
4162 × 4
18418 : 4
Phương pháp giải:
Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên.
Đáp án:
a]
b]
Giải Toán lớp 4 trang 4 Câu 3
Điền dấu >, 3742
28676 = 28676
5870 < 5890
97321 < 97400
65300 > 9530
100 000 > 99 999
Giải Toán lớp 4 trang 4 Câu 4
a] Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
65 371; 75 631; 56 731; 67 351.
b] Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
82 697; 62 978; 92 678; 79 862.
Phương pháp giải:
So sánh các số rồi sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé hoặc từ bé đến lớn.
Đáp án:
a] Các số đã cho được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:
56 731; 65 371; 67 351; 75 631.
b] Các số đã cho được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé như sau:
92 678; 82 697; 79 862; 62 978.
Giải Toán lớp 4 trang 5 Câu 5
Bác Lan ghi chép việc mua hàng theo bảng sau:
Loại hàng | Giá tiền | Số lượng mua |
Bát | 2500 đồng 1 cái | 5 cái |
Đường | 6400 đồng 1 kg | 2 kg |
Thịt | 35 000 đồng 1 kg | 2 kg |
a] Tính tiền mua từng loại hàng
b] Bác Lan mua tất cả hết bao nhiêu tiền?
c] Nếu có 100 000 đồng thì sau khi mua số hàng trên bác Lan còn bao nhiêu tiền?
Phương pháp giải:
- Số tiền mua 1 loại hàng = giá tiền khi mua 1 cái [hoặc 1kg] × số lượng đã mua.
- Số tiền bác Lan đã mua hàng = số tiền mau bát + số tiền mua đường + số tiền mua thịt.
- Số tiền còn lại = Số tiền bác Lan có − số tiền bác Lan đã mua hàng.
Đáp án:
a] Bác Lan mua bát hết số tiền là:
2500 × 5 = 12 500 [đồng]
Bác Lan mua đường hết số tiền là:
6400 × 2 = 12 800 [đồng]
Bác Lan mua thịt hết số tiền là:
35 000 × 2 = 70 000 [đồng]
b] Bác Lan mua tất cả hết số tiền là:
12 500 + 12 800 + 70 000 = 95 300 [đồng]
c] Nếu có 100 000 đồng thì sau khi mua số hàng trên bác Lan còn lại số tiền là:
100 000 – 95 300 = 4700 [đồng]
Bài giải tiếp theo: Toán lớp 4 trang 5 Ôn tập các số đến 100000 [tiếp theo]
III. Toán lớp 4 trang 5
Giải bài tập Ôn tập các số đến 100 000 [tiếp theo] [bài 1, 2, 3, 4, 5 SGK Toán lớp 4 trang 5]
Giải Toán lớp 4 trang 5 Câu 1
Tính nhẩm:
6000 + 2000 – 4000 b] 21000 × 3
90000 – [70000 – 20000] 9000 – 4000 × 2
90000 – 70000 – 20000 [9000 – 4000] × 2
12000 : 6 8000 – 6000 : 3
Phương pháp giải:
Có thể tính nhẩm như sau:
6 nghìn + 2 nghìn - 4 nghìn = 8 nghìn - 4 nghìn = 4 nghìn
Và ghi như sau:
6000 + 2000 - 4000 = 8000 - 4000 = 4000
Tính nhẩm tương tự như trên với các câu còn lại.
Đáp án:
a] Với các biểu thức có dấu cộng " + ", dấu trừ " – " thì các em tính lần lượt từ trái qua phải. Còn nếu có dấu ngoặc [] thì tính trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau. Các em có thể tính nhẩm như sau nhé:
6000 + 2000 – 4000 được nhẩm là:
6 nghìn + 2 nghìn – 4 nghìn = 8 nghìn – 4 nghìn = 4 nghìn.
Và ghi như sau:
6000 + 2000 – 4000 = 8000 – 4000 = 4000
Nhẩm tương tự ta có:
90000 – [70000 – 20000] = 90000 – 50000 = 40000
90000 – 70000 – 20000 = 20000 – 20000 = 0
b] Với các biểu thức có dấu cộng " + ", trừ " – ", nhân " × ", chia " : " thì các em tính nhân – chia trước rồi tính cộng – trừ sau. Còn nếu có dấu ngoặc [] thì tính trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau.
Với phần này ta tính như sau:
21000 × 3 = 63000
9000 – 4000 × 2 = 9000 – 8000 = 1000
[9000 – 4000] × 2 = 5000 × 2 = 10000
8000 – 6000 : 3 = 8000 – 2000 = 6000
Giải Toán lớp 4 trang 5 Câu 2
Đặt tính rồi tính:
a] 6083 + 2378 b] 56346 + 2854
28763 – 23359 43000 – 21308
2570×5 13065 × 4
40075:7 65040 : 5
Phương pháp giải:
Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên.
Đáp án:
a]
b]
Giải Toán lớp 4 trang 5 Câu 3
Tính giá trị của biểu thức
a] 3257 + 4659 – 1300
b] 6000 – 1300 × 2
c] [70850– 50230] × 3
d] 9000 + 1000 : 2
Phương pháp giải:
- Biểu thức chỉ có phép tính cộng và trừ thì ta tính lần lượt từ trái sang phải.
- Biểu thức có dấu ngoặc thì ta tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia trước, thực hiện các phép cộng, trừ sau.
Đáp án:
a] 3257 + 4659 – 1300 = 7916 – 1300 = 6616
b] 6000 – 1300 × 2 = 6000 – 2600 = 3400
c] [70850 – 50230] × 3 = 20620 × 3 = 61860
d] 9000 + 1000 : 2 = 9000 + 500 = 9500
Giải Toán lớp 4 trang 5 Câu 4
Tìm x:
a] x + 875 = 9936
x – 725 = 8259
b] x × 2 = 4826
x : 3 = 1532
Phương pháp giải:
Áp dụng các quy tắc:
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Đáp án:
a]
x + 875 = 9936
x = 9936 – 875
x = 9061
x – 725 = 8259
x = 8259 + 725
x = 8984
b]
x × 2 = 4826
x = 4826 : 2
x = 2413
x : 3 = 1532
x = 1532 × 3
x = 4596
Giải Toán lớp 4 trang 5 Câu 5
Một nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc tivi.
Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu tivi, biết số tivi sản xuất mỗi ngày là như nhau?
Phương pháp giải:
- Tính số chiếc ti vi sản xuất được trong 1 ngày ta lấy số chiếc ti vi sản xuất được trong 4 ngày chia cho 4.
- Tính số chiếc ti vi sản xuất được trong 7 ngày ta lấy chiếc ti vi sản xuất được trong 1 ngày nhân với 7.
Đáp án:
Số tivi nhà máy sản xuất trong 1 ngày là:
680 : 4 = 170 [chiếc]
Số tivi sản xuất trong 7 ngày là:
170 × 7 = 1190 [chiếc]
Đáp số: 1190 chiếc
Bài tiếp theo: Giải bài tập Toán 4 trang 6, 7 SGK: Biểu thức có chứa một chữ - Luyện tập
IV. Giải bài tập Ôn tập các số đến 100000
- Giải Vở luyện Toán lớp 4 tập 1: Ôn tập các số đến 100000
- Giải vở luyện Toán lớp 4 tập 1 Tiết 2: Ôn tập các số đến 100000 [tiếp theo]
- Giải vở luyện Toán lớp 4 tập 1 tiết 3: Ôn tập các số đến 100000 [tiếp theo]
- Bài tập Toán lớp 4: Ôn tập các số đến 100000
Trên đây là toàn bộ lời giải Ôn tập các số đến 100000 chi tiết lời giải cho từng bài tập về số tự nhiên, đọc viết số tự nhiên đến 100000, cách đặt tính rồi tính. Tham khảo các bài tập tương ứng Giải vở bài tập Toán 4 bài 1: Ôn tập các số đến 100000. Các em học sinh so sánh đối chiếu với đáp án của mình nhé.
Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 cả năm học hay đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn kiến thức kỹ năng của Bộ Giáo dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.
Tham khảo các dạng bài tập Toán khác
- Giải bài tập trang 13, 14, 15 SGK Toán 4: Triệu và lớp triệu
- Giải bài tập trang 16, 17, 18 SGK Toán 4: Luyện tập triệu và lớp triệu
- Giải bài tập trang 19 SGK Toán 4: Dãy số tự nhiên