Ở giữa đọc tiếng anh là gì

Platelet Rich Fibrin nằm ở giữa trong một lớp khoảng 2 mm.

Khu nghỉ dưỡng này nằm ở giữa núi Rockies và Purcell.

Nếu kích thước của tôi nằm ở giữa các size thì sao?

Ngọn hải đăng nằm ở giữa ngọn hải đăng Jarosławiec và ngọn hải đăng Czołpino.

Các vật dụng nặng sẽ nằm ở giữa và gần lưng của bạn nhất.

Nó nằm ở giữa hội trường vải và Nhà thờ Thánh Adalbert.

Khu vực này nằm ở giữa trường tiểu học và nhà cô bé.

Nó nằm ở giữa những lãnh thổ của các nhà quý tộc khác.

Tên serekh của Nebra nằm ở giữa trên vai của vị tư tế.

The serekh of Nebra is the middle one on the shoulder of the priest.

Khu căn hộ này nằm ở giữa resort trượt tuyết Brides Les Bains.

Petronas Twin Towers nằm ở giữa đường Jalan Ampang và Jalan Raja Chulan.

The Petronas Twin Towers are in between Jalan Ampang and Jalan Raja Chulan.

Nằm ở giữa hai tòa nhà là không gian trưng bày mỹ thuật Malaysia.

Đền Mahamuni nằm ở giữa đường 82 và đường 84 tại thành phố Mandalay.

Cánh đồng Jatiluwih ở Bali nằm ở giữa hòn đảo và gần Ganung Batukaru.

The brake pads sit between the calipers and the rotors.

Kết quả: 366, Thời gian: 0.0356

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

ở giữa

intermediate

  • khu vực ở giữa: intermediate area
    media
    medial
    mesial
    middle
  • dữ liệu nằm ở giữa: Data In the Middle [DIM]
  • hàng mẫu tự ở giữa: middle letter row
  • một phần ba ở giữa: middle third
  • tầng khí quyển ở giữa: middle atmosphere

ampe kế điểm không ở giữa

center zero ammeter

ampe kế điểm không ở giữa

centre zero ammeter

bắn ở giữa

straddle shot

cánh cửa sổ quay treo ở giữa

mid-axis swinging window sash

cáp xoắn ở giữa

twisted rope center cable

cắt rãnh ở giữa

straddling

cần số đặt ở giữa sàn

central gear change

dây ngang tiếp sóng ở giữa

center-fed horizontal wire

dây ngang tiếp sóng ở giữa

centre-fed horizontal wire

đầu kẹp ở giữa

cat head

đầu kẹp ở giữa

spider

đầu lấy ra ở giữa

center tap

đầu lấy ra ở giữa

centre tap

điểm ở giữa biên độ

half-amplitude point

động cơ ở giữa

center engine

động cơ ở giữa

centre engine

được đặt ở giữa

centrally located

đường bao ở giữa

median contours

đường viên ở giữa

median contours

lớp không khí ở giữa

air space

lớp không khí ở giữa

head space

lối đi đọc ở giữa

central gangway

máy xay tháo dỡ ở giữa

over flow mill

nối ra ở giữa

center tap

ở giữa nhịp

at mid-span

ổ cắm ở giữa

centre tap-CT

middle

ở giữa tàu

amidships

sổ cái có kẻ cột ở giữa

centre-ruled ledger

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Ở giữa trong Tiếng Anh đọc như thế nào?

Giữa: between, among, in the middle of.

Người ở giữa trong Tiếng Anh là gì?

in-between là bản dịch của "người ở giữa" thành Tiếng Anh.

Nó ở giữa Tiếng Anh là gì?

Between / Ở giữa 2 vật hoặc thứ gì đó. Between normally refers to something in the middle of two objects or things [or places].

Ở đây nói Tiếng Anh là gì?

Cách dùng của here và there: - ở đây [here]: Children here walk several miles to school. [Trẻ em ở đây đi bộ vài dặm đến trường.] - ở kia [there]: She's waiting for you over there.

Chủ Đề