Sự tham khảo tiếng anh là gì

Bạn có thể tham khảo là một cách đề nghị để người được hỏi có thể tham khảo một nguồn tài liệu, thông tin hay người khác để giải quyết vấn đề.

1.

Bạn có thể tham khảo hướng dẫn để biết thêm thông tin.

You can refer to the manual for more information.

2.

Morty hỏi "Tôi nên làm gì?" Và mùa hè trả lời "Bạn có thể tham khảo hướng dẫn sử dụng."

Morty asked "what should I do?" and Summer replied "you can refer to the manual."

Cùng DOL phân biệt cách sử dụng can và could nhé! - Can được sử dụng để diễn tả khả năng hoặc kỹ năng hiện tại. - Could được sử dụng để diễn tả khả năng hoặc kỹ năng trong quá khứ. Ví dụ: I can speak Spanish. [Tôi có thể nói tiếng Tây Ban Nha.] When I was younger, I could run faster. [Khi tôi còn trẻ, tôi từng có thể chạy nhanh hơn.] - Can được sử dụng để yêu cầu hoặc đề nghị - Could thường được sử dụng một cách lịch sự hơn. Ví dụ: Can you help me carry these boxes? [Bạn có thể giúp tôi mang những hộp này không?] Could you please pass me the salt? [Bạn có thể vui lòng truyền tôi lọ muối được không?] - Could được sử dụng để diễn tả một điều kiện giả định trong quá khứ - Can không có tính năng này. Ví dụ: If I had more time, I could finish the project. [Nếu tôi có nhiều thời gian hơn, tôi đã có thể hoàn thành dự án.]

Người tham khảo [người tham chiếu] là những người được viết trong CV phần người tham khảo, phần này sẽ giúp nhà tuyển dụng xác minh lại thông tin mà ứng viên cung cấp như: vị trí làm việc, chức vị, trách nhiệm làm việc với công việc cũ,...

1.

Trong CV của bạn, người tham khảo có thể là sếp cũ, cố vấn của bạn hoặc bất kỳ cấp cao nào mà bạn thấy đáng tin cậy.

In your CV, the reference can be your former boss, your advisor, or any other senior you find trustworthy.

2.

Người tham khảo nên là người hiểu rõ bạn và có thể cung cấp cái nhìn khách quan nhất về năng lực của bạn.

The reference should be someone who knows you well and can provide the most objective view of your abilities.

Để nói về người giới thiệu, chúng ta cùng tìm hiểu về hai khái niệm được dùng trong tiếng Anh là reference và reference person nha!

- reference [người tham khảo], chỉ người viết đơn giới thiệu cho ứng viên thăng chức hoặc đi du học: In your CV, the reference can be your old boss, your advisor or any senior you find trustworthy. [Trong CV của bạn, người tham khảo có thể là sếp cũ, cố vấn của bạn hoặc bất kỳ cấp cao nào mà bạn thấy đáng tin cậy.]

- reference person [người giới thiệu], dùng tương tự như reference: Have you decided on who to become your reference person for your application? [Bạn quyết định được ai làm người giới thiệu cho hồ sơ của bạn chưa?]

tham khảo trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ tham khảo sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • tham khảo to refer to...; to consult ' tham khảo tại chỗ ' [không cho mượn về nhà] 'for reference only' giữ sách hướng dẫn sử dụng để tham khảo khi cần to keep the user's guide for future reference

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • tham khảo * verb to consult

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • tham khảo reference; to review, refer, consult

Bây giờ chúng ta sẽ phải sử dụng Sách của Apple để tham khảo các ứng dụng[ mà tôi chắc chắn là những gì Apple muốn].

Now we will have to use Apple Books to refer to the app[which I'm sure is what Apple wants].

Nó không phải là không phổ biến để tham khảo của một người bạn là boludo[" quả bóng lớn"] hoặc loco[" điên rồ"].

It's not uncommon to refer to one's friends as boludo["big balls"] or loco["crazy"].

Black wolfberry là tốt nhất để tham khảo hơn 0.8 cm của wolfberry Chaidamu đen, khan hiếm tài nguyên, giá trị dinh dưỡng cao.

Black wolfberry is best to refer to more than 0.8 cm of Chaidamu black wolfberry, resource scarcity, high nutritional value.

Để tham khảo hoặc yêu cầu về sản phẩm, chức năng, vận hành, sửa chữa, bảo trì, phân phối và giá.

For consultations or inquiries about products, functions, maintenance, dealer, prices, operations and repair of the products.

Một phái đoàn của Iran đãđến Damascus hôm thứ Bảy để tham khảo với chính phủ Syria, tiếp theo sau một cuộc thăm viếng tương tự của phái đoàn Yemen hôm thứ Sáu.

An Iranian delegation visited Damascus Saturday to consult with the Syrian government, following a similar visit Friday by an official delegation from Yemen.

Chúng tôi sử dụngcụm từ" cookies" trong chính sách này để tham khảo tất cả các tệp thu thập thông tin theo cách này.

We use the term"cookies" in this policy to refer to all files that collect information in this way.

Để tham khảo hoặc yêu cầu về sản phẩm, chức năng, vận hành, sửa chữa, bảo trì, phân phối và giá.

For consultations or inquiries about sewing machine, functions, maintenance, dealer, prices, operations and repair of the machine.

Sử dụng lao động tiềm năng thường hỏi để tham khảo mà họ có thể liên hệ[ thường là qua điện thoại] trước hoặc sau khi phỏng vấn bạn.

Potential employers commonly ask for references whom they might contact[usually by phone] before or after interviewing you.

Nhà tuyển dụng sử dụng chúng thường xuyên hơn để tham khảo hồ sơ của bạn và bổ sung, kiểm tra đối với CV bạn gửi cùng.

Hiring managers use them more frequently to consult your profile and supplement or check against the CV/resume you send along.

Vn hoặc Fanpage Mollis để tham khảo và chọn mua các dòng khăn thiên nhiên cho gia đình và khăn cho bé, khăn thể thao,….

Vn or Fanpage Mollis to consult and choose to buy the line of natural baby towel and baby towel, sports….

Để tham khảo hoặc yêu cầu về sản phẩm, chức năng, vận hành, sửa chữa, bảo trì, phân phối và giá.

For consultations or inquiries about products, functions, operations and repair of the products.

Luôn hỏi để tham khảo và chắc chắn rằng bạn nhìn vào rất nhiều hình ảnh của ngôi nhà trước khi bạn đặt kỳ nghỉ của bạn.

Always ask for references and make sure that you take a look at a great deal of pictures of the house prior to deciding to book your getaway.

Điều này, hoặc bất kỳ biểu đồ cho các quy tắc khác,là cách tiện lợi nhất để tham khảo chiến lược mỗi lần bạn chơi.

This, or any chart for other set of rules,is the most convenient way to consult the strategy each time you play.

Nó cũng có một hướngdẫn số tích hợp trên bệ để tham khảo vị trí lập trường thích hợp.

It also has anintegrated number guide on the deck pad for referencing proper stance position.

Nếu float của bạn tăng lên nhưng không khởi động hệ thống,đó là thời gian để tham khảo phần xử lý sự cố trong sách hướng dẫn của bạn.

If your float rises but does not start the system,it is time to consult the troubleshooting section in your manual.

Miễn trừ trách nhiệm:Thông tin và giá cả được hiển thị để tham khảo và có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.

Disclaimer: Information and prices are shown for references and are subject to change without prior notice.

Tham khảo trong tiếng Anh là gì?

consult, refer, reference là các bản dịch hàng đầu của "tham khảo" thành Tiếng Anh.

Tài liệu tham khảo bằng tiếng Anh là gì?

- reference [tài liệu tham khảo, nguồn tham khảo]: Where did you find the reference source for this research? [Bạn tìm nguồn tham khảo cho nghiên cứu này ở đâu?]

Tài liệu được dịch sang tiếng Anh là gì?

- document [tài liệu]: They are charged with using forged documents.

Chủ Đề