Nói tiền bằng tiếng Hàn
Ngày đăng:
09/10/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
30
Tiếng Hàn có cụm từ về tiền Học từ vựng theo cụm từ sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất. Từ vựng Hàn Quốc rất đơn giản nhưng khi sử dụng hay thi các bài thi học thuật TOPIK thì từ vựng Hàn Quốc lại không đứng đơn lẻ, đề thi không hỏi bạn từ đó nghĩa là gì... mà tập trung vào các cụm từ. Bài học Mỗi ngày một từ vựng với 마음 mà trung tâm tiếng Hàn SOFL chia sẻ đã nhận được rất nhiều bạn đọc yêu thích bởi cách học qua các cụm từ này rất hay, thống nhất và logic, cung cấp cho người học tiếng Hàn nhiều từ mới hơn. Vậy nên, trung tâm tiếp tục bài học mới lần này là các cụm từ vựng Hàn Quốc với "돈". Như các bạn đã biết, "돈" nghĩa là tiền. Trong cuộc sống, bạn sẽ phải thường xuyên sử dụng 돈 nên nếu không nắm được các cụm từ vựng Hàn Quốc với 돈 thì bạn sẽ khó có thể giao tiếp tiếng Hàn thành thạo được. Tiền Hàn Quốc Cùng xem, 돈 có những cụm từ hay gặp nào dưới đây :돈을 주다: cho tiền 돈을 받다: nhận tiền 돈을 빌리다: mượn tiền 돈을 내다: trả tiền 돈을 부치다: gửi tiền 돈을 바꾸다: đổi tiền 돈이 똑 떨어지다: hết sạch tiền 돈이 없다: không có tiền 돈이 있다: có tiền 돈이 많다: nhiều tiền 돈이 적다: ít tiền 돈을 훔치다: trộm tiền 돈을 체납하다: nợ tiền 돈을 찌르다: giúi tiền, đút lót 돈을 숨기다: dấu tiền 돈을 비축하다: cất tiền 돈을 모으다: góp(gom) tiền 돈을 벌다: kiếm tiền 돈을 집다: nhặt tiền 돈을 떨어지다: rơi tiền 돈이 충분하다: đủ tiền 돈이 모자라다: thiếu tiền 돈을 따다: hái ra tiền 돈때문에: vì tiền 돈세탁: rửa tiền 돈더미: đống tiền 돈놀이: cho vay tiền nặng lãi 돈벼락: khoản tiền từ trên trời rơi xuống 돈을 물 쓰듯 하다 : tiêu tiền như nước Xem thêm các bài học tiếng Hàn khác tại trang chủ của trung tâm tiếng Hàn SOFL nhé! Chúc các bạn học tốt! Tham khảo thêm thông tin tại: Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email: Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 website :http://trungtamtienghan.edu.vn/ |