Nhị thức f(x 5x 2 nhận giá trị âm với mọi x thuộc tập hợp nào)

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f[x] = x[5x + 2] - x[ x 2 + 6] không dương

A. [ - ∞ ;1] ∪ [4; + ∞ ]

B. [1;4]

C. [1;4]

D. [0;1] ∪ [4; + ∞ ]

Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < - 2 3  ?

A.  - 6 x - 4

B.  3 x + 2

C.  - 3 x - 2

D.  6 - 3 x

Các câu hỏi tương tự

Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x > -3/2 ?

A. y = -2x + 3

B. y = -3x - 2

C. y = 3x + 2

D. y = -2x - 3

Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi  x > - 2  ?

A. f[x]=2x-1

B.  f x = x - 2

C.  f x = 2 x + 5

D.  f x = 6 - 3 x

Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 2 ?

A. y = x 2 - 5 x + 6

B.  y = 16 - x 2

C.  y = x 2 - 2 x + 3

D.  y = - x 2 + 5 x - 6

Trong các giá trị sau đây, giá trị nào là nghiệm của phương trình

| 3 x   -   4 |   =   x 2   +   x   -   7

A. x = 0 và x = -2          B. x = 0

    C. x = 3          D. x = -2

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất  f [ x ]   =   1 | x |   - 3 - 1 2  luôn âm.

A. x < -5 hay x > -3

B. x < 3 hay x > 5

C. |x| < 3 hay |x| > 5.

D. luôn đúng với mọi x

Nhị thức y = -x + 3 nhận giá trị dương khi:

A. x > 3

B. x < 3

C. x > -3

D. x < -3

Tìm tập xác định của hàm số $y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} $.

Tìm \[m\] để hệ \[\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 2x + 1 - m \le 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left[ 1 \right]\\{x^2} - \left[ {2m + 1} \right]x + {m^2} + m \le 0\,\,\,\left[ 2 \right]\end{array} \right.\] có nghiệm.

Tập xác định của hàm số \[y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} \]

Bất phương trình $\dfrac{3}{{2 - x}} < 1$ có tập nghiệm là

Nghiệm của bất phương trình $\left| {2x - 3} \right| \le 1$ là

Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {x - 3} \right| >  - 1$ là

Cho bảng xét dấu:

Hàm số có bảng xét dấu như trên là

Chọn D.

Nhị thức f[x] nhận giá trị âm với mọi x > -3/2. Do đó, phương trình f[x] = 0 có nghiệm x = -3/2, loại đáp án A và B.

Vì nhị thức f[x] nhận giá trị âm với mọi x > -3/2 nên hệ số a < 0

Mã câu hỏi: 59864

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Nhị thức f[x] = 2x - 4 luôn âm trong khoảng nào sau đây:
  • Tập nghiệm của bất phương trình \[\frac{{x + 1}}{{2 - x}} > 0\]
  • Biểu thức \[f[x] = [x - 3][1 - 2x]\] âm khi x thuộc ?
  • Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
  • Cho \[\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}\] . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
  • Cho tam giác ABC có \[\widehat C = {30^0}\] và \[BC = \sqrt 3 ;AC = 2\]. Tính cạnh AB bằng?
  • Cho \[\Delta \] ABC có 3 cạnh a = 3, b = 4, c = 5.  Diện tích \[\Delta \]ABC bằng:
  • Phương trình tham số của đường thẳng [d] đi qua M[–2;3] và có VTCP \[\overrightarrow u \]=[1;–4] là:
  •  Trong tam giác ABC có BC = 10, \[\widehat A = {30^0}\]. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
  • Tìm khoảng cách từ điểm O[0 ; 0] tới đường thẳng \[\frac{x}{6} + \frac{y}{8} = 1\]
  • Đường tròn x2 + y2 -5y=0 có bán kính bằng bao nhiêu ?
  • Cho hai điểm A[1; 1]; B[3; 5]. Phương trình đường tròn đường kính AB là:
  • Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy, cho tam giác ABC có \[A\left[ {1;0} \right],B\left[ {2; - 1} \right],C\left[ {3;0} \right]\]  .
  • Biểu thức \[\sin \left[ {a + \frac{\pi }{6}} \right]\] được viết lại
  • Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn .
  • Phương trình: \[{x^2} + {\rm{ }}2\left[ {m{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right]x{\rm{ }} + {\rm{ }}{m^2} - {\rm{ }}5m{\rm{ }} + {\rm{ }}6{\rm{ }} = {\rm{ }
  • Tập giá trị của m để \[f\left[ x \right] = {x^2} - \left[ {m + 2} \right]x + 8m + 1\]  luôn luôn dương là
  • Tập nghiệm của bất phương trình |4-3x|
  • Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
  • Tìm m để \[{x^2} - 2mx + {m^2} - 16 \le 0\]  nghiệm đúng với mọi \[x \in \left[ {0;1} \right]\]
  • Giải các bất phương trình sau      a] \[\frac{{2x - 1}}{{x + 2}} \ge 1\]b] \[\frac{{\sqrt {x - 1} }}{{{x^2} - x - 6}}
  • Cho 2 điểm \[A\left[ {1;1} \right],B\left[ {3;6} \right]\] .
  • Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x \[A = {\sin ^6}x + 2{\sin ^2}x{\cos ^4}x + 3{\sin ^4}x{\cos ^2}x + {\cos ^4}x\]
  • Cho 2 điểm \[A\left[ {0; - 4} \right],B\left[ { - 5;6} \right]\].

Mã câu hỏi: 74498

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

Đua top nhận quà tháng 4/2022Đại sứ văn hoá đọc 2022

Đặt câu hỏi

Video liên quan

Bất phương trình $\dfrac{3}{{2 - x}} < 1$ có tập nghiệm là

Nghiệm của bất phương trình $\left| {2x - 3} \right| \le 1$ là

Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {x - 3} \right| >  - 1$ là

Cho bảng xét dấu:

Hàm số có bảng xét dấu như trên là

Bộ 25 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Bài 3: Dấu nhị thức bậc nhất có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Toán 10 Bài 3.

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Dấu nhị thức bậc nhất

Bài giảng Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Dấu nhị thức bậc nhất

Câu 1. Tìm x để fx=x2−5x+6x−1 không âm

A. 1;3.

B. 1;2∪3;+∞

C. 2;3

D. −∞;1∪2;3

Hiển thị đáp án  

Đáp án: B

Giải thích:

Điều kiện xác định: x≠1

x2−5x+6x−1≥0⇔x−2x−3x−1≥0

Ta có:

x−2x−3=0⇔x=2x=3x−1=0⇔x=1

Bảng xét dấu:

Vậy x∈1;2∪3;+∞

Câu 2. Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất fx=2x−1x−1−2 luôn dương

A. 1,+∞

B. −∞,34∪3,+∞

C. 34,1

D. 34,+∞\1

Hiển thị đáp án  

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có

2x−1x−1−2>0⇔2x−1x−1>2

⇔2x−1x−1>22x−1x−104x−3x−1134

Chủ Đề