Nhân viên thủ tục hải quan tiếng Anh là gì

Bạn đang xem: “Nhân viên khai báo hải quan tiếng anh là gì”. Đây là chủ đề “hot” với 29,200,000 lượt tìm kiếm/tháng. Hãy cùng Eyelight.vn tìm hiểu về Nhân viên khai báo hải quan tiếng anh là gì trong bài viết này nhé

Kết quả tìm kiếm Google:

Công ty CÔNG TY CP GIAO NHẬN VẬN TẢI GIA HUY tuyển Nhân Viên Khai Báo Hải … Biết sử dụng phần mềm khai quan VNACCS VCIS, hiểu các loại hình xuất nhập khẩu. => Xem ngay

Công ty Times Cargo Logistic tuyển Nhân Viên Khai Báo Hải Quan Tại Hải Phòng tại Hải Phòng, … Ngoại ngữ: Ưu tiên giao tiếp Tiếng Anh, Tiếng Trung.. => Xem ngay

Tham khảo câu trả lời phỏng vấn mẫu bằng Tiếng Anh: “After carefully reviewing the industry, I believe the import-export staff job would be my perfect match in …. => Xem ngay

25 thg 1, 2018 — Khai báo hải quan. Customs clearance. → Thông quan. Customs declaration form. → Tờ khai hải quan. OEM [original equipment manufacturer].. => Xem ngay

4 thg 3, 2022 — Top 43 nhân viên khai báo hải quan tiếng anh là gì hay nhất 2022 ; 1. 100+ Thuật ngữ tiếng Anh dành cho nhân viên xuất nhập khẩu · vieclamnhamay.. => Xem ngay

Customs declaration: khai báo hải quan … Plant protection department [PPD]: Cục bảo vệ thực vật … Export import executive: nhân viên xuất nhập khẩu.. => Xem thêm

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Hải quan thông dụng cho việc xuất nhập khẩu … Customs clerk: Nhân viên hải quan; Customs declaration: Khai báo hải quan …. => Xem thêm

10 thg 7, 2021 — VCIS: Vietnam Customs Intelligence Information System: Hệ thống quản lý hải quan thônng minh74. Export import executive: nhân viên xuất nhập …. => Xem thêm

Để có thể làm và học xuất nhập khẩu thực tế tốt, các nhân viên xuất nhập khẩu và … Customs declaration: khai báo hải quan; Customs clearance: thông quan …. => Xem thêm

Từ cùng nghĩa với: “Nhân viên khai báo hải quan tiếng anh là gì”

Khai báo hải quan tiếng Anh là gì Nhân viên chứng từ tiếng Anh là gì Nhân viên hiện trường tiếng anh là gì Nhân Viên Khai Báo Hải quan hình Nhân Viên Khai Báo Hải Quan Tiếng Anh Tiếng Anh Khai báo hải quan hải quan nhân viên khai báo hải quan tiếng anh là gì khai báo hải quan nhân viên tiếng Anh Hải quan Nhân viên hải quan Khai báo hải quan hải quan nhân viên nhân viên khai báo hải quan NHÂN VIÊN KHAI BÁO HẢI QUAN Nhân Viên Hải Quan Nhân Viên Tiếng Anh .

Cụm từ tìm kiếm khác:

Bạn đang đọc: Nhân viên khai báo hải quan tiếng anh là gì thuộc chủ đề Wikipedia. Nếu yêu thích chủ đề này, hãy chia sẻ lên facebook để bạn bè được biết nhé.

Câu hỏi thường gặp: Nhân viên khai báo hải quan tiếng anh là gì?

Customs declaration form. Tờ khai hải quan ; OEM [original equipment manufacturer]. Nhà sản xuất thiết bị gốc ; ODM [original designs manufacturer. Nhà thiết kế … => Đọc thêm

Thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu & Logistics [P1]

27 thg 4, 2018 — Ở đây tôi chia sẻ kiến thức các cụm từ Thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập … giấy phép xuất/nhập khẩu; Customs declaration: khai báo hải quan …. => Đọc thêm

Nhân viên khai báo hải quan làm gì? Có vất vả không?

30 thg 8, 2021 — Nhân viên khai báo hải quan là người chịu trách nhiệm chuẩn bị các tài liệu, hồ sơ cần thiết để làm thủ tục hải quan, đảm bảo lô hàng được … => Đọc thêm

Mô tả công việc của Nhân viên Khai báo Hải quan – Joboko

19 thg 5, 2020 — Có kinh nghiệm khai báo trên hệ thống VNACCS là một lợi thế. Mo ta cong viec cua nhan vien khai bao hai quan. Một số kỹ năng nhân viên khai báo … => Đọc thêm

Khám phá ngay tiếng Anh chuyên ngành hải quan thông dụng …

Nhanh chóng nắm chắc bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hải quan Step Up chia sẻ … Nếu bạn là một sinh viên đang theo học hay một nhân viên làm việc trong … => Đọc thêm

Cùng chủ đề: Nhân viên khai báo hải quan tiếng anh là gì

27 thg 4, 2018 — Ở đây tôi chia sẻ kiến thức các cụm từ Thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập … giấy phép xuất/nhập khẩu; Customs declaration: khai báo hải quan … => Đọc thêm

Nhân viên khai báo hải quan làm gì? Có vất vả không?

30 thg 8, 2021 — Nhân viên khai báo hải quan là người chịu trách nhiệm chuẩn bị các tài liệu, hồ sơ cần thiết để làm thủ tục hải quan, đảm bảo lô hàng được … => Đọc thêm

Mô tả công việc của Nhân viên Khai báo Hải quan – Joboko

19 thg 5, 2020 — Có kinh nghiệm khai báo trên hệ thống VNACCS là một lợi thế. Mo ta cong viec cua nhan vien khai bao hai quan. Một số kỹ năng nhân viên khai báo … => Đọc thêm

Khám phá ngay tiếng Anh chuyên ngành hải quan thông dụng …

Nhanh chóng nắm chắc bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hải quan Step Up chia sẻ … Nếu bạn là một sinh viên đang theo học hay một nhân viên làm việc trong … => Đọc thêm

8 bước làm thủ tục hải quan cho người mới bắt đầu

Bạn là nhân viên mới cho công ty làm dịch vụ hải quan, nhưng chưa có kinh nghiệm thực tế, … Bước 3: Cài đặt Phần mềm khai báo hải quan VNACCS. => Đọc thêm

=> Đọc thêm

=> Đọc thêm

=> Đọc thêm

=> Đọc thêm

Giới thiệu: Rohto Nhật Bản

Nước nhỏ mắt Rohto Nhật Bản Vitamin hỗ trợ mắt mỏi yếu chống cận thị. Sản phẩm giúp: + Tăng cường sức khỏe vùng mắt, giảm tình trạng mỏi mắt + Thúc đẩy quá trình trao đổi chất cho mắt và cải thiện mệt mỏi mắt + Bảo vệ các bề mặt góc cạnh mắt, làm giảm các triệu chứng mệt mỏi liên quan đến mắt. + Hỗ trợ phòng các bệnh về mắt do tác nhân môi trường như máy tính, bơi lội, khói bị

+ Mang lại cảm giác dễ chịu, mát mẻ làm cho đôi mắt đang bị mệt mỏi cảm thấy tươi tỉnh và khỏe

Nhân viên khai báo hải quan là người thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ liên quan đến hàng hoá xuất nhập khẩu để trình báo lên cơ quan hải quan và đảm bảo tất cả những giấy tờ này đều hợp pháp và áp dụng theo đúng quy định của pháp luật.

Nhân viên khai báo hải quan là cầu nối giữa khách hàng và dịch vụ hải quan.

The customs declarant is the bridge between his client and the customs services.

Nguyên nhân của việc thực hiện soi chiếu hải quan mà không có mặt nhân viên khai báo hải quan này là gì?

What are the reasons for carrying out the customs screening in the absence of the customs declarant?

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh là customs declarant [nhân viên khai báo hải quan] và customs official [cán bộ hải quan] nha!

- customs declarant [nhân viên khai báo hải quan]: The customs declarant is the bridge between his client and the customs services. [Nhân viên khai báo hải quan là cầu nối giữa khách hàng và dịch vụ hải quan.]

- custom official [cán bộ hải quan], chỉ chung: The customs official rummaged through the contents of his briefcase. [Cán bộ hải quan lục tung đống đồ đạc trong chiếc va li của anh ta.

Video liên quan

Chủ Đề